Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hà Tĩnh - 15


6. Kiểm định giá trị trung bình tổng thể


Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Nhận biết”


One-Sample Statistics




N


Mean


Std. Deviation


Std. Error Mean

NB 3

150

3.22

1.128

.092

NB 4

150

2.89

.973

.079

NB 5

150

3.13

1.082

.088

NB 2

150

3.01

1.114

.091

NB 1

150

3.21

1.333

.109

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hà Tĩnh - 15


One-Sample Test



Test Value = 4



t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference


Lower

Upper

NB 3

-8.466

149

.000

-.780

-.96

-.60

NB 4

-14.013

149

.000

-1.113

-1.27

-.96

NB 5

-9.881

149

.000

-.873

-1.05

-.70

NB 2

-10.918

149

.000

-.993

-1.17

-.81

NB 1

-7.291

149

.000

-.793

-1.01

-.58


Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Thái độ tiếp thị”


One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

TDTT 5

150

3.23

.986

.080

TDTT 6

150

2.75

1.336

.109

TDTT 4

150

3.00

1.087

.089

TDTT 1

150

3.00

1.068

.087

TDTT 3

150

3.07

1.056

.086


One-Sample Test



Test Value = 4



t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference


Lower

Upper

TDTT 5

-9.524

149

.000

-.767

-.93

-.61

TDTT 6

-11.430

149

.000

-1.247

-1.46

-1.03

TDTT 4

-11.269

149

.000

-1.000

-1.18

-.82

TDTT 1

-11.466

149

.000

-1.000

-1.17

-.83

TDTT 3

-10.746

149

.000

-.927

-1.10

-.76


Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Chất lượng dịch vụ"


One-Sample Statistics




N


Mean


Std. Deviation


Std. Error Mean

CLCN 3

150

3.85

.908

.074

CLCN 7

150

3.89

.863

.070

CLCN 6

150

3.89

.848

.069


One-Sample Test


Test Value = 4



t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference


Lower

Upper

CLCN 3

-1.979

149

.050

-.147

-.29

.00

CLCN 7

-1.608

149

.110

-.113

-.25

.03

CLCN 6

-1.637

149

.104

-.113

-.25

.02


Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Lòng trung thành"



One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

LHM 2

150

3.47

.720

.059

LTT 4

150

3.65

.787

.064

LTT 1

150

3.53

.775

.063



LTT 3

150

3.01

.803

.066

LHM 4

150

3.50

.801

.065

LHM 1

150

3.50

.702

.057


One-Sample Test


Test Value = 4



t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference


Lower

Upper

LHM 2

-9.067

149

.000

-.533

-.65

-.42

LTT 4

-5.499

149

.000

-.353

-.48

-.23

LTT 1

-7.484

149

.000

-.473

-.60

-.35

LTT 3

-15.057

149

.000

-.987

-1.12

-.86

LHM 4

-7.649

149

.000

-.500

-.63

-.37

LHM 1

-8.719

149

.000

-.500

-.61

-.39



7. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố


Kiểm định mô hình


Model Summary


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate

1

.737a

.542

.530

.68570098

a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1



ANOVAb

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

80.823

4

20.206

42.974

.000a

Residual

68.177

145

.470



Total

149.000

149




a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1




b. Dependent Variable: Y






Kết quả phân tích hồi quy đa biến và đánh giá mức độ quan trọng của từng nhân tố


Coefficientsa


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

B

Std. Error

Beta

1

(Constant)

2.588E-16

.056


.000

1.000

X1

.585

.056

.585

10.413

.000

X2

.164

.056

.164

2.918

.004

X3

.233

.056

.233

4.154

.000

X4

.345

.056

.345

6.140

.000

a. Dependent Variable: Y





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/05/2023