Chiến lược phát triển thương hiệu của hãng thời trang Chanel trong giai đoạn 2000-2010 và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp thời trang Việt Nam - 15

10 thương hiệu túi xách nổi tiếng nhất thế giới năm 2008


1 Bottega Veneta 2 Chloé 3 Dior 4 Fendi 6 Gucci 7 Louis Vuitton 8 Marc Jacobs 5 Ferragamo 1

1. Bottega Veneta


2. Chloé


3 Dior 4 Fendi 6 Gucci 7 Louis Vuitton 8 Marc Jacobs 5 Ferragamo 9 Prada 10 Yves Saint 2


3. Dior


4 Fendi 6 Gucci 7 Louis Vuitton 8 Marc Jacobs 5 Ferragamo 9 Prada 10 Yves Saint Laurent 100 3


4. Fendi

6. Gucci:

7 Louis Vuitton 8 Marc Jacobs 5 Ferragamo 9 Prada 10 Yves Saint Laurent 100 thương hiệu 4


7. Louis Vuitton


8 Marc Jacobs 5 Ferragamo 9 Prada 10 Yves Saint Laurent 100 thương hiệu hàng đầu thế 5


8. Marc Jacobs


5 Ferragamo 9 Prada 10 Yves Saint Laurent 100 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 6


5. Ferragamo



9. Prada

10 Yves Saint Laurent 100 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 2008 theo tạp chí 8

10 Yves Saint Laurent 100 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 2008 theo tạp chí 9

10. Yves Saint Laurent


100 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 2008 theo tạp chí Business Week và hãng 10

100 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 2008 theo tạp chí Business Week và hãng Interbrand


1. Coca-Cola

Giá trị thương hiệu năm 2008: 66,667 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 1


2. IBM

Giá trị thương hiệu năm: 59,031 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 3


3. Microsoft

Giá trị thương hiệu năm 2008: 59,007 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 2

4. GE

Giá trị thương hiệu năm 2008: 53,086 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 4


5. Nokia

Giá trị thương hiệu năm 2008: 35,942 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 5


6. Toyota

Giá trị thương hiệu năm 2008: 34,050 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 6


7. Intel

Giá trị thương hiệu năm 2008: 31,261 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 7


8. McDonald's

Giá trị thương hiệu năm 2008: 31,049 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 8


9. Disney

Giá trị thương hiệu năm 2008: 29,251 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 9


10. Google

Giá trị thương hiệu năm 2008: 25,590 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 20

Dưới đây là 90 thương hiệu còn lại trong Top 100


Thứ hạng

Thương hiệu

Thứ hạng

Thương hiệu

11

Mercedes-Benz

56

Heinz

12

Hewlett-Packard

57

Colgate

13

BMW

58

Amazon

14

Gillette

59

Xerox

15

American Express

60

Chanel

16

Louis Vuitton

61

Wrigley's

17

Cisco

62

Zara

18

Marlboro

63

Nestlé

19

Citi

64

KFC

20

Honda

65

Yahoo

21

Samsung

66

Danone

22

H&M

67

Audi

23

Oracle

68

Caterpillar

24

Apple

69

Avon

25

Sony

70

Adidas

26

Pepsi

71

Rolex

27

HSBC

72

Hyundai

28

Nescafé

73

BlackBerry

29

Nike

74

Kleenex

30

UPS

75

Porsche

31

SAP

76

Hermes

32

Dell

77

Gap

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Chiến lược phát triển thương hiệu của hãng thời trang Chanel trong giai đoạn 2000-2010 và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp thời trang Việt Nam - 15

Budweiser

78

Panasonic

34

Merrill Lynch

79

Cartier

35

Ikea

80

Tiffany & Co.

36

Cannon

81

Pizza Hut

37

JPMorgan

82

Allianz

38

Goldman Sachs

83

Moet & Chandon

39

Kellogg's

84

BP

40

Nintendo

85

Starbucks

41

UBS

86

ING

42

Morgan Stanley

87

Motorola

43

Philips

88

Duracell

44

Thomson Reuters

89

Smirnoff

45

Gucci

90

Lexus

46

eBay

91

Prada

47

Accenture

92

Johnson & Johnson

48

Siemens

93

Ferrari

49

Ford

94

Armani

50

Harley-Davidson

95

Hennessy

51

L’oreal

96

Marriot

52

MTV

97

Shell

53

Volkswagen

98

Nivea

54

AIG

99

FedEx

55

AXA

100

Visa

33

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/04/2022