10 thương hiệu túi xách nổi tiếng nhất thế giới năm 2008

1. Bottega Veneta
2. Chloé

3. Dior

4. Fendi
6. Gucci:

7. Louis Vuitton

8. Marc Jacobs

5. Ferragamo
![]()
9. Prada


10. Yves Saint Laurent

100 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 2008 theo tạp chí Business Week và hãng Interbrand
1. Coca-Cola
Giá trị thương hiệu năm 2008: 66,667 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 1
2. IBM
Giá trị thương hiệu năm: 59,031 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 3
3. Microsoft
Giá trị thương hiệu năm 2008: 59,007 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 2
4. GE
Giá trị thương hiệu năm 2008: 53,086 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 4
5. Nokia
Giá trị thương hiệu năm 2008: 35,942 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 5
6. Toyota
Giá trị thương hiệu năm 2008: 34,050 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 6
7. Intel
Giá trị thương hiệu năm 2008: 31,261 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 7
8. McDonald's
Giá trị thương hiệu năm 2008: 31,049 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 8
9. Disney
Giá trị thương hiệu năm 2008: 29,251 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 9
10. Google
Giá trị thương hiệu năm 2008: 25,590 tỷ USD Thứ hạng năm 2007: 20
Dưới đây là 90 thương hiệu còn lại trong Top 100
Thương hiệu | Thứ hạng | Thương hiệu | |
11 | Mercedes-Benz | 56 | Heinz |
12 | Hewlett-Packard | 57 | Colgate |
13 | BMW | 58 | Amazon |
14 | Gillette | 59 | Xerox |
15 | American Express | 60 | Chanel |
16 | Louis Vuitton | 61 | Wrigley's |
17 | Cisco | 62 | Zara |
18 | Marlboro | 63 | Nestlé |
19 | Citi | 64 | KFC |
20 | Honda | 65 | Yahoo |
21 | Samsung | 66 | Danone |
22 | H&M | 67 | Audi |
23 | Oracle | 68 | Caterpillar |
24 | Apple | 69 | Avon |
25 | Sony | 70 | Adidas |
26 | Pepsi | 71 | Rolex |
27 | HSBC | 72 | Hyundai |
28 | Nescafé | 73 | BlackBerry |
29 | Nike | 74 | Kleenex |
30 | UPS | 75 | Porsche |
31 | SAP | 76 | Hermes |
32 | Dell | 77 | Gap |
Có thể bạn quan tâm!
-
Bài Học Kinh Nghiệm Cho Các Doanh Nghiệp Thời Trang Việt Nam -
Bài Học Kinh Nghiệm Khắc Phục Khó Khăn Từ Bên Ngoài -
Chiến lược phát triển thương hiệu của hãng thời trang Chanel trong giai đoạn 2000-2010 và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp thời trang Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Budweiser | 78 | Panasonic | |
34 | Merrill Lynch | 79 | Cartier |
35 | Ikea | 80 | Tiffany & Co. |
36 | Cannon | 81 | Pizza Hut |
37 | JPMorgan | 82 | Allianz |
38 | Goldman Sachs | 83 | Moet & Chandon |
39 | Kellogg's | 84 | BP |
40 | Nintendo | 85 | Starbucks |
41 | UBS | 86 | ING |
42 | Morgan Stanley | 87 | Motorola |
43 | Philips | 88 | Duracell |
44 | Thomson Reuters | 89 | Smirnoff |
45 | Gucci | 90 | Lexus |
46 | eBay | 91 | Prada |
47 | Accenture | 92 | Johnson & Johnson |
48 | Siemens | 93 | Ferrari |
49 | Ford | 94 | Armani |
50 | Harley-Davidson | 95 | Hennessy |
51 | L’oreal | 96 | Marriot |
52 | MTV | 97 | Shell |
53 | Volkswagen | 98 | Nivea |
54 | AIG | 99 | FedEx |
55 | AXA | 100 | Visa |
33



