Bảng 4: Tổng hợp chi phí, lợi nhuận và lương thủy thủ
Hạng mục | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thànhtiền (đồng) | |
1 | Dầu + nhớt (4 ngày) | 40lít | 15.460 | 618.400 |
2 | Tiền ăn (2 người) | 4ngày | 150.000 | 600.000 |
3 | Tiền mua mỗi nhữ ghẹ | 40kg | 20.000 | 800.000 |
4 | Tổng cộng chi | 2.018.400 | ||
5 | Doanh thu | 8.648.000 | ||
6 | Lợi nhuận | 6.629.600 | ||
7 | Tỷ lệ ăn chia 50/50 | 3.314.800 | ||
8 | Lương của thuyền viên | 1.657.400 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam - 30
- Nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam - 31
- Nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam - 32
Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.
Bảng 5: Chi phí đầu tư của lồng bẫy và phụ tùng
Hạng mục | Số lượng | Đơn giá(đồng) | Thànhtiền(đồng) | |
1 | Chế tạo lồng bẫy (1 lồng bẫy) | 1chiếc | 540.500 | 540.500 |
2 | Ròng rọc thu dây triên | 1chiếc | 935.000 | 935.000 |
3 | Dây triên PP Φ 10mm | 1kg | 105.000 | 105.000 |
4 | Dây thẻo PP Φ 6 mm | 1kg | 95.300 | 95.300 |
5 | Hộp đựng mồi | 1chiếc | 15.000 | 15.000 |
6 | Móc kẹp Inox | 1 | 15.000 | 15.000 |
Bảng 6: Tổng mức đầu tư cho 1 tàu <20CV
Hạng mục | Số lượng | Đơn giá(đồng) | Thànhtiền(đồng) | |
1 | Chế tạo lồng bẫy | 150 (chiếc) | 150.000 | 22.500.000 |
2 | Ròng rọc thu dây triên | 1(chiếc) | 900.000 | 900.000 |
3 | Dây triên PP Φ 10mm | 150 kg | 90.000 | 13.500.000 |
4 | Dây thẻo PP Φ 6 mm | 90 kg | 90.000 | 8.100.000 |
5 | Hộp đựng mồi | 150(chiếc) | 5.000 | 750.000 |
6 | Móc kẹp Inox | 150(chiếc) | 5.000 | 750.000 |
Tổng cộng | 46.500.000 |
Bảng 7: Doanh thu, Chi phí, lợi nhuận và thời gian hoàn vốn
Tên, hạng mục | S.lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền(đồng) | |
1 | Doanh thu | 175 (kg) | 350.000 | 61.250.000 |
2 | Dầu + nhớt (25 ngày) | 250 (lít) | 15.460 | 3.865.000 |
3 | Tiền ăn, (2 người) | 25 (ngày) | 150.000 | 3.750.000 |
4 | Tiền mua mồi nhữ ghẹ | 250 (kg) | 20.000 | 5.000.000 |
5 | Tổng cộng chi | 12.615.000 | ||
6 | Lợi nhuận | 48.635.000 | ||
7 | Tỷ lệ ăn chia 50/50 | 24.317.500 | ||
8 | Thời gian hoàn vốn (tháng) | 2 |
TT | Mức độ mong muốn | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) |
1 | Sẽ đầu tư | 47 | 52,22 |
2 | Không đầu tư | 3 | 3,78 |
3 | Muốn đầu tư nhưng thiếu vốn | 38 | 42,78 |
4 | Không có ý kiến | 2 | 2,22 |
Tổng | 90 | 100,00 |
7. Đánh giá tính khả thi của giải pháp thông qua sự đồng thuận của ngư dân Bảng 8: Kết quả thăm dò về mức độ mong muốn đầu tư
Bảng 9: Kết quả thăm dò về khả năng tự chế tạo lồng bẫy
Mức độ | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
1 | Tự chế tạo được | 71 | 78,89 |
2 | Phải có sự hỗ trợ của Chi cục thủy sản | 12 | 13,33 |
3 | Không tự chế tạo được | 3 | 3,33 |
4 | Không ý kiến | 4 | 4,44 |
Tổng | 90 | 100,00 |
Bảng 10: Kết quả thăm dò về cấu trúc và an toàn khai thác lồng bẫy
Chỉ tiêu đánh giá | Số lượng (người) | Tỷ lệ %) | |
Cấu trúc lồng: | |||
1 | Phù hợp | 79 | 87,78 |
2 | Phức tạp | 6 | 6,67 |
3 | Không có ý kiến | 5 | 5,56 |
Tổng | 90 | 100,00 | |
Độ an toàn trong khai thác của lồng bẫy | |||
1 | Đảm bảo an toàn | 81 | 90,00 |
2 | Không an toàn | 0 | 0,00 |
3 | Không có ý kiến | 9 | 10,00 |
Tổng | 90 | 100,00 | |
Độ bền của lồng bẫy có thể sử dụng trong thời gian | |||
1 | > 3 năm | 1 | 1,05 |
2 | 2,5 đến 3 năm | 88 | 92,63 |
3 | 2 đến 2,5 | 4 | 4,21 |
4 | 1 đến 2 năm | 2 | 2,11 |
5 | Trong thời gian 1 năm | 0 | 0,00 |
Tổng | 95 | 100,00 |