5. Philip Kotler. (2007). Markeing căn bản. Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.
TÀI LIỆU TRUY CẬP INTERNET
1. Bài 2: Mô hình truyền thông Marketingvà các bước tiến hành hoạt động truyền thông. https://hoc247.net/marketing-can-ban/bai-2-mo-hinh-truyen-thong-marketing-va-cac-buoc-tien-hanh-hoat-dong-truyen-thong-l8128.html
2. Bùi Thanh Vân. (2019). Email Marketing là gì? Góc nhìn mới trong Marketing 4.0.
https://gobranding.com.vn
3. Bùi Thanh Vân. (2020). SEM là gì? SEM thực sự bao gồm những công cụ nào?. https://gobranding.com.vn
4. Email marketing là gì? Tại sao lại cần thiết đến như vậy. https://crmviet.vn
5. Khánh Khiêm. (2021). Top 11 mạng xã hội lớn nhất Việt Nam và thế giới 2021. https://marketingai.admicro.vn/mang-xa-hoi-lon-nhat-viet-nam-va-the-gioi/
6. Lê Kim Dũng. (2020). Mô hình AISAS trong Marketing Online. https://www.lekimdung.com
7. Lê Bùi Hạnh Dung. (2018). Áp dụng mô hình hành vi nhận thức AISAs trong hoạt động truyền thông trực tuyến tại Trung tâm Anh Ngữ AMES – Chi Nhánh Huế. https://xemtailieu.com
8. Marketing là gì ? Phân loại và chức năng của marketing. https://kynangquantri.com
9. Nguyễn Mạnh Nguyên. (6/2019). Nghiên cứu lý luận về marketing trực tuyến trong hoạt động thông tin thư viện. https://tailieuxanh.com/
10. Nguyễn Thị Hằng. (2020). Hoàn thiện hệ thống marketing online của Công Ty Trường Sa Tourist tại địa bàn thành phố Đà Nẵng. http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/password-login?fbclid=IwAR3EM-vVzNexJOf_nTxrQYNoDUOCWFIbkWbMJj1P2zgFlGTXD_vR06RP5wU
11. Phong Vũ. (2018). PPC là gì? Khác nhau giữa SEO và PPC.
https://www.vietnetgroup.vn/ppc-la-gi-khac-nhau-seo-va-ppc.html
12. Quảng cáo mạng hiển thị google là gì? Quảng cáo GND.
https://www.adwordsvietnam.com
13. Social Media Marketing là gì? Tổng quan về Social Media Marketing. https://blog.webico.vn
14. Tiêu chí cần có của một website chuyên nghiệp. https://sikido.vn
15. Tìm hiểu về website. https://www.webico.vn
16. Tổng hợp các khái niệm về Marketing là gì? (Luận văn UEH).
https://www.amypham.net/chuyen-hoc/hoc-marketing/khai-niem-marketing-la-gi
17. Website. https://vi.wikipedia.org/wiki/Website
18. (2021). Digital 2021 Global Overview Report. https://wearesocial.com/
19. (2020). Mô hình AISAS là gì? Ứng dụng của mô hình AISAS vào Marketing. https://marketingai.admicro.vn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị !
Số phiếu…….
Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá hoạt động Marketing Online của Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung”. Rất mong quý anh/chị bỏ chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Mọi đóng góp của anh/chị rất có ý nghĩa đối với đề tài của tôi. Tôi xin cam đoan mọi câu trả lời mà anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Tôi xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Đánh dấu “x” vào đáp án mà Anh/Chị lựa chọn (Lưu ý:☐ được chọn nhiều đáp
án, chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1: Anh/Chị đang theo học những khóa học nào tại Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung?
☐ Tiếng Trung cơ bản ( HSK2 )
☐ Tiếng Trung nâng cao ( HSK3, HSK4 )
☐ Tiếng Trung cao cấp ( HSK5, HSK6 )
☐ Tiếng Trung giao tiếp ( HSKK sơ cấp, trung cấp )
☐ Tiếng Trung theo nhu cầu
☐ Học kèm tiếng Trung ( HSK1 – HSK4
☐ Combo 4 khóa ( HSK1 – HSK5 )
Câu 2: Anh/Chị biết đến Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung bằng cách nào?
☐ Website ☐ Người thân, bạn bè
☐ Facebook ☐ Khác (ghi rõ) : .......................
☐ Các chương trình, sự kiện cộng đồng ....................................................
Câu 3: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến việc Anh/Chị lựa chọn theo học tại Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung?
☐ Học phí ☐ Uy tín thương hiệu
☐ Giáo trình giảng dạy ☐ Chương trình khuyến mãi
☐ Đội ngũ giáo viên ☐ Chất lượng đào tạo
☐ Đảm bảo chất lượng đầu ra ☐ Khác
Câu 4: Anh/Chị thường tìm kiếm thông tin vào khung giờ nào?
6 – 8 giờ 11 - 13 giờ 20 – 22 giờ Khác
PHẦN 2: THÔNG TIN KHẢO SÁT
Câu 5: Anh/Chị đã từng truy cập vào Fanpage và Website của Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung chưa?
Đã từng ( Tiếp tục khảo sát ) Chưa từng ( Chuyển đến Phần 3)
Câu 6: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây: (Đánh dấu “x” vào lựa chọn thích hợp.)
Mức độ đồng ý theo thang điểm: 1. Hoàn toàn không đồng ý - 2. Không đồng ý - 3. Bình thường - 4. Đồng ý - 5. Hoàn toàn đồng ý.
Đánh giá | |||||
Đánh giá về “sự chú ý” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Website được thiết kế mới mẻ, lôi cuốn | |||||
2. Fanpage trình bày bắt mắt, rõ ràng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định One Sample T – Test Về Các Tiêu Chí Của Yếu Tố “Chia Sẻ”
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Của Biến Phụ Thuộc
- Đề Xuất Giải Pháp Cho Các Hoạt Động Marketing Online Của Trung Tâm Ngoại Ngữ Việt Trung.
- Đánh giá hoạt động marketing online của Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung - 14
- Đánh giá hoạt động marketing online của Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung - 15
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
4. Hình ảnh/Video đi kèm phù hợp thẩm mỹ | |||||
5. Các bài viết trên Fanpage, Website có tiêu đề hấp dẫn | |||||
Đánh giá về “Sự thích thú” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Fanpage, Website cung cấp đầy đủ thông tin về khóa học | |||||
2. Nội dung bài viết trên Fanpage và Website đem lại những thông tin hữu ích | |||||
3. Nội dung trên Fanpage và Website được cập nhật thường xuyên | |||||
4. Chủ đề bài viết trên Fanpage và Website đa dạng | |||||
5. Mục tư vấn trực tuyến trên Fanpage và Website tiện dụng | |||||
Đánh giá về “Tìm kiếm thông tin” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Thiết kế Fanpage, Website giúp dễ dàng tìm kiếm các khóa học khi có nhu cầu | |||||
2. Nhân viên tư vấn các câu hỏi của khách hàng một cách nhanh chóng | |||||
3. Các thông tin liên hệ đầy đủ | |||||
4. Các thông tin cung cấp trên Fanpage và Website đồng nhất | |||||
5. Website được tối ưu hóa khả năng tìm kiếm | |||||
Đánh giá về “Hành động” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Anh/Chị tìm hiểu về các khóa học sau khi tiếp nhận thông tin trên Fanpage và Website của trung tâm | |||||
3. Anh/Chị sẽ liên hệ ngay với Việt Trung sau khi tiếp nhận thông tin trên Fanpage và Website của trung tâm | |||||
4. Anh/Chị quyết định lựa chọn các khóa học thông qua hoạt động marketing online của trung tâm | |||||
Đánh giá về “Chia sẻ” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Anh/Chị chia sẻ cho bạn bè, người thân về các thông tin hữu ích lên các trang mạng xã hội | |||||
2. Anh/Chị chia sẻ cảm nhận về khóa học lên trang cá nhân | |||||
3. Anh/Chị giới thiệu cho bạn bè, người thân cùng tham gia các khóa học tại trung tâm | |||||
Đánh giá hoạt động marketing online | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Anh/Chị hài lòng đối với các hoạt động marketing online của trung tâm | |||||
2. Hoạt động marketing online đem lại cho anh/chị nhiều lợi ích | |||||
3. Marketing online giúp anh / chị cập nhật thông tin mới và nhanh chóng |
Câu 7: Anh / Chị có ý kiến đóng góp gì để giúp hoạt động Marketing Online của Việt Trung tốt hơn trong thời gian tới?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Anh / Chị năm nay bao nhiêu tuổi?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3.Nghề nghiệp
Học sinh Nhân viên văn phòng
Sinh viên Khác
4. Thu nhập hàng tháng của anh / chị là bao nhiêu? (Đơn vị: Triệu đồng)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cám ơn Anh / Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát của tôi.
Chúc Anh / Chị sức khỏe và thành công.
Xin chân thành cám ơn!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS
1. Đặc điểm đối tượng mẫu điều tra
Về giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Nữ | 68 | 56.7 | 56.7 | 56.7 |
Nam | 52 | 43.3 | 43.3 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Về độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Từ 14 - 17 tuổi | 26 | 21.7 | 21.7 | 21.7 |
Từ 18 - 22 tuổi | 72 | 60.0 | 60.0 | 81.7 |
Từ 23 - 26 tuổi | 15 | 12.5 | 12.5 | 94.2 |
Trên 26 tuổi | 7 | 5.8 | 5.8 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Về nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Valid | Sinh viên | 69 | 57.5 | 57.5 | 57.5 |
Học sinh | 25 | 20.8 | 20.8 | 78.3 | |
Nhân viên văn phòng | 15 | 12.5 | 12.5 | 90.8 | |
Khác | 11 | 9.2 | 9.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Về thu nhập
Nhomthunhap
Valid | Dưới 1 triệu | 18 | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
Từ 1 - 3 triệu | 75 | 62.5 | 62.5 | 77.5 | |
Từ trên 3 - 5 triệu | 7 | 5.8 | 5.8 | 83.3 | |
Trên 5 triệu | 20 | 16.7 | 16.7 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent