PHỤ LỤC 2: CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN THU HÚT FDI VÀ FDI VÀO NGÀNH DỊCH VỤ TRONG CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM.
Phụ lục 2.1: Tổng hợp các yếu tố tác động đến thu hút FDI vào ngành dịch vụ, ảnh hưởng và các nghiên cứu minh hoạ
Biến | Ảnh hưởng | Nghiên cứu | |
NHÓM YẾU TỐ KHUNG CHÍNH SÁCH VỀ FDI CỦA NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ | |||
Rủi ro quốc gia/Lạm phát (Ổn định kinh tế vĩ mô) | Tỷ lệ lạm phát | 0 | Kolstad & Villanger (2004), Kafait (2018), Kaliappan và cộng sự. (2015), Abdul và cộng sự. (2018) |
- | Asiedu (2006) | ||
Lạm phát trung bình | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
Tỷ giá hối đoái | Tỷ giá hối đoái thực | + | Walsh & Yu (2010), Abdul và cộng sự. (2018) |
Biến trễ 1 của Tỷ giá hối đoái thực theo USD | - | Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
- | Kafait (2018)* *chỉ có ý nghĩa thống kê với Fixed effect model | ||
Chi phí vốn trong nước | Lãi suất thực dài hạn | - | Ramasamy & Yeung (2010) |
0 | Abdul và cộng sự. (2018) | ||
Phát triển tài chính | Chiều sâu tài chính (Chỉ số World Bank) | + | Walsh & Yu (2010) *có ý nghĩa thống kê với các quốc gia phát triển |
Tín dụng trong nước do khu vực ngân hàng cung cấp (%GDP) | 0 | Kaliappan và cộng sự (2015) | |
NHÓM YẾU TỐ KINH TẾ | |||
Quy mô thị trường | GDP/người | + | Kolstad & Villanger (2004), Bhasin (2014), Kafait (2018) |
- | Walsh & Yu (2010) | ||
0 | Abdul và cộng sự. (2018) | ||
GDP | + | Ramasamy & Yeung (2010), Yin (2011), Yean và cộng sự. (2018), Kaliappan và cộng sự. (2015), Yean và cộng sự. (2018) | |
- | Bhasin (2014) | ||
0 | Yin và cộng sự. (2014) |
Có thể bạn quan tâm!
- Campos, N.f. & Kinoshita, Y., 2003. Why Does Fdi Go Where It Goes? New Evidence From Transition Economies. Imf Working Paper, 03(228).
- Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài từ hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á vào các ngành dịch vụ tại Việt Nam trong bối cảnh triển khai cam kết hội nhập cộng đồng kinh tế ASEAN - 23
- Phương Pháp Phỏng Vấn Sâu Chuyên Gia
- Tóm Tắt Các Nghiên Cứu Về Hội Nhập Khu Vực Và Tác Động Của Hội Nhập Khu Vực Đối Với Fdi
- Tự Do Hóa Dịch Vụ Đạt Được Theo Afas 7 So Với Gats
- Mô Tả Chi Tiết Các Biến Độc Lập Và Các Nghiên Cứu Liên Quan
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
Tăng trưởng GDP | + | Yin và cộng sự. (2014) | |
Sức mua – Thu nhập bình quân vùng | + | Yin và cộng sự. (2014) | |
Sự phát triển của ngành | GDP ngành dịch vụ trên tổng GDP | 0 | Yin (2011) |
+ | Yin và cộng sự. (2014) | ||
Mở cửa/Thương mại | Thương mại hàng hóa và dịch vụ trên tổng GDP | + | Walsh & Yu (2010) |
Tỷ lệ kim ngạch XNK trên GDP | + | Kolstad & Villanger (2004), Ramasamy & Yeung (2010), Abdul và cộng sự. (2018), Kafait (2018)* *chỉ có ý nghĩa thống kê với Fixed effect model | |
Tỷ lệ kim ngạch XNK dịch vụ trên GDP | + | Yin (2011) | |
- | Yin và cộng sự. (2014) | ||
Chỉ số hạn chế pháp lý (regulatory restrictive index) | 0 | Yean và cộng sự (2018) | |
Chi phí lao động | Bồi thường cho mỗi giờ lao động cao (high labor compensation) | - | Ramasamy & Yeung (2010) |
Thị trường lao động linh hoạt (Chi phí thuê và sa thải lao động) | - | Walsh & Yu (2010) *có ý nghĩa thống kê với các nước phát triển | |
Mức lương trung bình của ngành dịch vụ | - | Yin (2011) | |
+ | Yean và cộng sự (2018) | ||
Mức lương trung bình của ngành SX công nghiệp | + | Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
Chi phí tiền lương thực tế được tính bằng cách lấy chi phí tiền lương bình quân chia cho chỉ số giá bán lẻ | Yin và cộng sự. (2014) | ||
Chất lượng/Kỹ năng lao động | Tỷ lệ lao động có trình độ giáo dục phổ thông trở lên (tertiary education) | + | Yean và cộng sự. (2018) |
Tỷ lệ nhập học giáo dục phổ trông (tertiary education) | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
+ | Bhasin (2014) | ||
Tỷ lệ dân số có trình độ cao đẳng trở lên trên tổng dân số | 0 | Yin (2011) |
Tỷ lệ nhập học trung học cơ sở | + | Ramasamy & Yeung (2010), Kafait (2018) | |
0 | Walsh & Yu (2010) | ||
Tỷ lệ nhập học tiểu học | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
Tỷ lệ lao động có tay nghề cao trong tổng số lao động | + | Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
Chi tiêu của Chính phủ cho giáo dục | + | Abdul và cộng sự. (2018) | |
Năng suất lao động (GDP/số lao động) | + | Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
Tỷ lệ nhập học phổ thông trên 10,000 dân | 0 | Yin và cộng sự. (2014) | |
Cơ sở hạ tầng | Mật độ đường giao thông | 0 | Yin (2011), Yin và cộng sự. (2014) |
Chất lượng cơ sở hạ tầng (Chỉ số World Bank) | + | Walsh & Yu (2010) *có ý nghĩa thống kê với các nước phát triển | |
Chỉ số cơ sở hạ tầng | + | Ramasamy & Yeung (2010) | |
Số lượng điện thoại cố định và di động trên 100 người | + | Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
Chỉ số tổng hợp có trọng số như nhau về cung cấp điện trên đầu người, số đường dây điện thoại trên 1000 người và số dặm đường trên đầu người | + | Kafait (2018) | |
ICT (tổng chi tiêu CNTT và thiết bị truyền thông/GDP) | + | Bhasin (2018) | |
Mức tiêu thụ điện năng | + | Abdul và cộng sự. (2018) | |
Tỷ lệ dân thành thị so với tổng dân số vùng | + | Yin và cộng sự. (2014) | |
NHÓM YẾU TỐ TẠO THUẬN LỢI CHO KINH DOANH | |||
Ổn định chính trị | Rủi ro chính trị | 0 | Kolstad & Villanger (2004) |
Ổn định chính trị | Kolstad & Villanger (2004) | ||
Chỉ số rủi ro chính trị thấp | + | Ramasamy & Yeung (2010) | |
Chỉ số rủi ro quốc gia (ICRG) | - | Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
Chỉ số dân chủ | + | Kolstad & Villanger (2004) |
Chỉ số độc lập tư pháp (World Bank) | + | Walsh & Yu (2010) *có ý nghĩa thống kê với các nước phát triển | |
Chỉ số hiệu quả của hệ thống pháp luật | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
Chi tiêu của Chính phủ trên tổng chi tiêu | Yin và cộng sự. (2014) | ||
Quy định pháp luật | 0 | Anyanwu (2012) | |
Tham nhũng/quan liêu | Chất lượng của bộ máy/thể chế | + | Campos & Kinoshita (2003) |
Kiếm soát tham nhũng | + | Clearly, in developing countries, the financial development has often a positive effect on the foreign indirect investment flows via the capital market rather than FDI inflows (Kinda, 2008) Kaliappan và cộng sự. (2015) | |
Thông tin FDI | Biễn trễ của FDI trong ngành sản xuất | + | Kolstad & Villanger (2004), Ramasamy & Yeung (2010) |
Biễn trễ của FDI vào ngành dịch vụ | + | Ramasamy & Yeung (2010) | |
Tổng lượng vốn FDI | + | Walsh & Yu (2010), Yin (2011) | |
Biến trễ của tổng lượng vốn FDI | 0 | Bhasin (2014) | |
Biến trễ của tống lượng vốn FDI trong ngành sản xuất và dịch vụ | 0 | Yin và cộng sự. (2014) |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả, 2021)
Phụ lục 2.2: Tổng hợp các yếu tố tác động đến thu hút FDI, ảnh hưởng và các nghiên cứu minh hoạ
Biến | Ảnh hưởng | Nghiên cứu | |
NHÓM YẾU TỐ KHUNG CHÍNH SÁCH VỀ FDI CỦA NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ | |||
Rủi ro quốc gia/Lạm phát (Ổn định kinh tế vĩ mô) | Tỷ lệ lạm phát cao | 0 | Moosa & Cardak (2003); Bellak và cộng sự. (2008); Campos & Kinoshita (2003); Shahmoradi & Baghbanyan (2011), Vijayakumar và cộng sự. (2010) |
- | Asiedu (2006) | ||
Tỷ lệ lạm phát trung bình 3 năm | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
Phương sai của lạm phát | 0 | Addison & Heshmati (2003) | |
CPI | + | Jaiblai & Shenai (2019) | |
Biến trễ 1 của tỷ lệ lạm phát | 0 | Anyanwu (2012); Hoang (2012) | |
Chỉ số phát triển công nghiệp | 0 | Vijayakumar và cộng sự. (2010) | |
Tỷ giá hối đoái | Tỷ giá hối đoái thực theo USD | + | Hoang (2012) |
0 | Walsh & Yu (2010), Jaiblai & Shenai (2019) | ||
- | Vijayakumar và cộng sự. (2010) | ||
Biến trễ 1 của Tỷ giá hối đoái thực theo USD | 0 | Anyanwu (2012) | |
Chi phí vốn trong nước | Lãi suất thực cao | - | Hoang (2012) |
Chênh lệch lãi suất giữa nước đầu tư và nước thu hút | 0 | Bevan & Estrinb (2004) | |
Lãi suất tiết kiệm/lợi tức (%), có điều chỉnh lạm phát | 0 | Addison & Heshmati (2003) | |
Chính sách thuế doanh nghiệp | Chính sách thuế TNDN cao | - | Bellak và cộng sự. (2008) |
Chênh lệch thuế suất thuế TNDN giữa nước nhận đầu tư và nước thu hút | Carstensen & Toubal (2004) | ||
Đổi mới nền kinh tế | Tỷ trong giá trị sản xuất khu vực tư nhân so với GDP | + | Carstensen & Toubal (2004) |
Tự do kinh doanh | Kang & Jiang (2012) | ||
FDI và mở cửa đối với FDI | Rào cản FDI cao | - | Bellak và cộng sự. (2008) |
Chỉ số hạn chế FDI | - | Campos & Kinoshita (2003); | |
Sơ cấp (0-12) (điểm cao phản ánh mở cửa hơn) | + | Asiedu (2006) |
Chỉ số hạn chế FDI | 0 | Kang & Jiang (2012) | |
Xu thế FDI | - | Addison & Heshmati (2003) | |
Quan hệ song phương | Thương mại song phương | + | Kang & Jiang (2012) |
Đầu tư công | Biến trễ 1 của Chi tiêu của Chính phủ trong đầu tư công (%GDP) | + | Anyanwu (2012) |
Phát triển tài chính | Hạn chế tiếp cận thông tin tài chính, tín dụng | - | Kinda (2008) |
Biến trễ 1 của Tín dụng trong nước khu vực tư nhân | Anyanwu (2012) | ||
Chiều sâu tài chính (Chỉ số World Bank) | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
Tổng vốn hình thành (Gross capital formation) tính theo % GDP | - | Vijayakumar và cộng sự. (2010) | |
Hỗ trợ ODA | Tổng giá trị công nghệ xuất khẩu | + | Shahmoradi & Baghbanyan (2011) |
Vốn viện trợ ODA/GDP | Anyanwu (2012) | ||
NHÓM YẾU TỐ KINH TẾ | |||
Quy mô thị trường | GDP/người | + | Bellak và cộng sự. (2008), Shahmoradi & Baghbanyan (2011), Artige & Nicolini (2005), Peter Nunnenkamp (2002), Mateev (2008) |
0 | Walsh & Yu (2010), Kang & Jiang (2012) | ||
GDP | + | Asiedu (2006), Hoang (2012), Vijayakumar và cộng sự. (2010), Sharma and Bandara (2010), Riedl (2010), Khachoo & Khan (2012) | |
GDP thực tế (cơ sở năm 2010) | - | Jaiblai & Shenai (2019) | |
Chênh lệch GDP giữa nước đầu tư và nước thu hút | 0 | Campos & Kinoshita (2003); Bevan & Estrinb (2004); Carstensen & Toubal (2004) | |
GNI/người | - | Jaiblai & Shenai (2019) | |
Biến trễ của dân số đô thị. GDP/người | + | Anyanwu (2012) |
Biến trễ của GDP | 0 | Addison & Heshmati (2003 | |
Dân số | + | Peter Nunnenkamp (2002), Mateev (2008) | |
Tăng trưởng quy mô thị trường | Tốc độ tăng trưởng GDP | 0 | Moosa & Cardak (2003); Anyanwu (2012); Kang & Jiang (2012), Walsh & Yu (2010), Sharma and Bandara (2010) |
+ | Addison & Heshmati (2003) | ||
Tỷ lệ GDP ngành trên tổng GDP (%) | + | Riedl (2010) | |
Mở cửa/Thương mại | Tỷ lệ xuất khẩu trên GDP | + | Moosa & Cardak (2003) |
Tỷ lệ kim ngạch XNK trên GDP | + | Shahmoradi & Baghbanyan (2011); Hoang (2012), Addison & Heshmati (2003) | |
0 | Walsh & Yu (2010), Vijayakumar và cộng sự. (2010), Jaiblai & Shenai (2019), Mateev (2008), Khachoo & Khan (2012) | ||
Thuế nhập khẩu đại diện cho chi phí thương mại | - | Carstensen & Toubal (2004) | |
Mở rộng thương mại | - | Kinda (2008) | |
Tỷ lệ KN xuất khẩu trên tổng giá trị thương mại giao dịch với nước ngoài | 0 | Kang & Jiang (2012) | |
Biến trễ 1 của Tỷ lệ giá trị thương mại xuất khẩu/GDP | + | Anyanwu (2012) | |
Tổng kim ngạch nhập khẩu của nước sở tại từ EU-15 | 0 | Bevan & Estrinb (2004) | |
Mức thuế suất thấp | + | ||
Chi phí lao động | Bồi thường cho mỗi giờ lao động cao (high labor compensation) | - | Bellak và cộng sự. (2008), Vijayakumar và cộng sự. (2010), Riedl (2010), Khachoo & Khan (2012) |
Tổng tiền lương danh nghĩa cao | Campos & Kinoshita (2003) | ||
Chi phí lao động đơn vị trong sản xuất của nước thu hút | Bevan & Estrinb (2004) | ||
Chênh lệch chi phí lao động tương đối giữa nước đầu tư và nước thu hút | Carstensen & Toubal (2004) | ||
Chi phí tiền lương trung bình | 0 | Kinda (2008) | |
Mức lương trung bình của ngành SX công nghiệp | - | Kang & Jiang (2012) | |
Tiền lương danh nghĩa/Năng suất lao động bình quân | Hoang (2012) |
Chỉ số chi phí thuê và sa thải nhân công | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
% thay đổi trong tổng chi phí lao động ở nước sở tại | - | Mateev (2008) | |
Tỷ lệ % trên tổng chi tiêu quốc gia | - | Addison & Heshmati (2003) | |
Chất lượng/kỹ năng lao động | Tỷ lệ sinh viên đại học trong tổng dân số | 0 | Moosa & Cardak (2003) |
Số lao động có tay nghề/lao động | - | Bellak và cộng sự. (2008) | |
Tỷ lệ nhập học giáo dục phổ thông | 0 | Campos & Kinoshita (2003), Walsh & Yu (2010), Mateev (2008) | |
Tỷ lệ nhập học tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông | + | Carstensen & Toubal (2004) | |
Tỷ lê lao động làm việc trong tổng dân số | Shahmoradi & Baghbanyan (2011) | ||
Tỷ lệ người biết chữ | Asiedu (2006) | ||
Tỷ lệ nhập học trung học cơ sở | 0 | Anyanwu (2012), Walsh & Yu (2010) | |
- | Addison & Heshmati (2003) | ||
Tỷ lệ nhập học tiểu học | 0 | Walsh & Yu (2010) | |
Tỷ lệ lao động có tay nghề cao trong tổng số lao động; Năng suất lao động | + | Hoang (2012) | |
Số năm đi học | + | Addison & Heshmati (2003) | |
Cơ sở hạ tầng | Đường dây điện thoại/1000 người | + | Moosa & Cardak (2003), Asiedu (2006) |
0 | Campos & Kinoshita (2003), Addison & Heshmati (2003) | ||
Chi phí thông tin truyền thông/1000 người | + | Bellak và cộng sự. (2008) | |
Yếu kém về giao thông, internet, điện | - | Kinda (2008) | |
Số điện thoại di động, internet/1000 dân | + | Shahmoradi & Baghbanyan (2011) | |
Biến trễ 1 của thuê bao cố định và di động/1000 người | 0 | Anyanwu (2012) | |
Số lượng điện thoại cố định và di động trên 100 người | + | Hoang (2012), Jaiblai & Shenai (2019) | |
Chất lượng cơ sở hạ tầng (Chỉ số World Bank) | - | Walsh & Yu (2010) | |
Chỉ số cơ sở hạ tầng | + | Vijayakumar và cộng sự. (2010) | |
Sản xuất nguyên liệu | 0 | Addison & Heshmati (2003) | |
ICT (tổng chi tiêu CNTT và thiết bị truyền thông/GDP) | + | Addison & Heshmati (2003) | |
Cơ sở hạ tầng của nước sở tại cho điện, đường sắt, đường bộ, viễn thông và nước | 0 | Mateev (2008) |