Bản thân tôi cảm thấy hoàn toàn thân thuộc với ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Tôi nhận thấy các chương trình quảng cáo của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) thường rất hay. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NHẬN ĐỊNH | Rất KHÔNG đồng ý | KHÔNG đồng ý | Bình thường | ĐỒNG Ý | Rất ĐỒNG Ý | |
6 | Đối với tôi, mức lãi suất mà ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) đưa ra cho khách hàng là hoàn toàn hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Tôi cảm thấy những cơ sở giao dịch với khách hàng của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) được bài trí đẹp, tạo cảm giác thân thuộc hơn đối với khách hàng so với các ngân hàng khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) là phù hợp với nhu cầu của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Khi có các giao dịch ngân hàng, bản thân tôi luôn cho rằng thương hiệu (BIDV) làm tôi cảm thấy yên tâm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đối với khách hàng nói chung. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Tôi hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng dịch vụ của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Khi so sánh với các ngân hàng khác, tôi cho | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Theo Sơ Đồ Quạt Về Đặc Điểm Trình Độ Học Vấn Của Mẫu
- Kết Quả Mô Hình Hồi Quy Theo Bước (Step-Wise Regression) Đo Lường Ảnh Hưởng Của Từng Nhân Tố Tới Lòng Trung Thành Thương Hiệu Của Khách Hàng Đối
- Đánh giá ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến lòng trung thành khách hàng: nghiên cứu thực nghiệm tại ngân hàng bidv chi nhánh Thừa Thiên Huế - 7
Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.
rằng hình ảnh thương hiệu của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) là có tính độc đáo hơn. | ||||||
NHẬN ĐỊNH | Rất KHÔNG đồng ý | KHÔNG đồng ý | Bình thường | ĐỒNG Ý | Rất ĐỒNG Ý | |
13 | Khi so sánh với các ngân hàng khác cùng lĩnh vực, thì ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) là một ngân hàng luôn luôn được xem là nổi tiếng hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Tôi nhận thấy rằng ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) thường xuyên có trách nhiệm với các vấn đề xã hội và của cộng đồng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Tôi yêu mến và tin tưởng vào những sản phẩm của ngân hàng thương mại cổ phần BIDV. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Tôi vẫn sẽ tiếp tục là khách hàng của BIDV nếu ngân hàng này làm tôi hài lòng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Khi có nhu cầu giao dịch các dịch vụ ngân hàng, sự lựa chọn đầu tiên của tôi là ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Nếu ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) không kịp thời đáp ứng những nhu cầu dịch vụ ngân hàng của bản thân mình, khi đó tôi sẽ chờ để dịch vụ được đáp ứng, chứ không đến với ngân hàng khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tóm lại,bản thân tôi sẽ trung thành một cách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
lâu dài với thương hiệu của Ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV). |
Câu 2: Thông tin cá nhân của người được phỏng vấn
2.1. Cơ quan công tác (nếu có): ……………………………………….............
Tỉnh: ……………………………………………………….. .....................
2.2. Giới tính: Nam Nữ
2.3. Xin vui lòng cho biết Nghề nghiệp của Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào ô được xem là thích hợp dưới đây?
Cán bộ công chức Giáo viên Công nhân
Chưa có việc làm Sinh viên Nghỉ hưu
Chủ doanh nghiệp/doanh nhân/kinh doanh nhỏ
Khác (ghi rõ): ...........................................................................................................
2.4. Xin cho biết nhóm tuổi của Quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào ô được xem là thích hợp dưới đây?
Dưới 18 tuổi Từ 19-25 tuổi
Từ 26-35 tuổi Từ 36-50 tuổi Trên 50 tuổi
2.5. Xin vui lòng điền thông tin về thu nhập hàng tháng của Quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào ô được xem là thích hợp?
Dưới 1 triệu Đồng Từ 1- 3 triệu Đồng Từ 3–5 triệu Đồng
Từ 5 – 7 triệu Đồng Từ 7 - 9 triệu Đồng Trên 9 triệu Đồng
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
Phụ lục 2. Cơ sở dữ liệu trên SPSS 19
Correlations
TRUNG THANH | Gioi tinh | Tuoi | Thu nhap hang thang | NB TH | CL_CN | LT_TH | GK_TH | ||
Pearson Correlation | TRUNG_THANH | 1,000 | ,118 | -,136 | ,366 | ,475 | ,702 | ,654 | ,691 |
Gioi tinh | ,118 | 1,000 | ,185 | ,207 | ,121 | ,154 | ,278 | ,172 | |
Tuoi | -,136 | ,185 | 1,000 | ,337 | ,040 | ,028 | ,059 | -,007 | |
Thu nhap hang thang | ,366 | ,207 | ,337 | 1,000 | ,574 | ,502 | ,580 | ,439 | |
NB TH | ,475 | ,121 | ,040 | ,574 | 1,000 | ,746 | ,717 | ,562 | |
CL_CN | ,702 | ,154 | ,028 | ,502 | ,746 | 1,000 | ,824 | ,695 | |
LT_TH | ,654 | ,278 | ,059 | ,580 | ,717 | ,824 | 1,000 | ,725 | |
GK_TH | ,691 | ,172 | -,007 | ,439 | ,562 | ,695 | ,725 | 1,000 | |
Sig. (1- tailed) | TRUNG_THANH | . | ,093 | ,063 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 |
Gioi tinh | ,093 | . | ,018 | ,010 | ,089 | ,042 | ,001 | ,027 | |
Tuoi | ,063 | ,018 | . | ,000 | ,327 | ,375 | ,255 | ,467 | |
Thu nhap hang thang | ,000 | ,010 | ,000 | . | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | |
NB TH | ,000 | ,089 | ,327 | ,000 | . | ,000 | ,000 | ,000 | |
CL_CN | ,000 | ,042 | ,375 | ,000 | ,000 | . | ,000 | ,000 | |
LT_TH | ,000 | ,001 | ,255 | ,000 | ,000 | ,000 | . | ,000 | |
GK_TH | ,000 | ,027 | ,467 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | . | |
N | TRUNG_THANH | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Gioi tinh | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Tuoi | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Thu nhap hang thang | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
NB TH | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
CL_CN | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
LT_TH | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
GK_TH | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
ANOVAf
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 12,061 | 3 | 4,020 | 11,340 | ,000a |
Residual | 43,608 | 127 | ,355 | |||
Total | 55,669 | 130 | ||||
2 | Regression | 16,172 | 5 | 4,043 | 12,488 | ,000b |
Residual | 39,498 | 125 | ,324 | |||
Total | 55,669 | 130 | ||||
3 | Regression | 29,798 | 1 | 5,960 | 27,872 | ,000c |
Residual | 25,872 | 129 | ,214 | |||
Total | 55,669 | 130 | ||||
4 | Regression | 30,904 | 10 | 5,151 | 24,957 | ,000d |
Residual | 24,765 | 120 | ,206 | |||
Total | 55,669 | 130 | ||||
5 | Regression | 33,986 | 1 | 4,855 | 26,645 | ,000e |
Residual | 21,684 | 129 | ,182 | |||
Total | 55,669 | 130 |
a. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi
b. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH
c. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN
d. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN, LT_TH
e. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN, LT_TH,
GK_TH
f. Dependent Variable: TRUNG_THANH
Excluded Variablese
Beta In | t | Sig. | Partial Correlation | Collinearity Statistics | ||||
Tolerance | VIF | Minimum Tolerance | ||||||
1 | NB TH | ,339a | 3,563 | ,001 | ,307 | ,643 | 1,555 | ,565 |
CL_CN | ,654a | 8,890 | ,000 | ,627 | ,721 | 1,387 | ,639 | |
LT_TH | ,635a | 7,474 | ,000 | ,560 | ,609 | 1,641 | ,571 | |
GK_TH | ,619a | 8,577 | ,000 | ,613 | ,769 | 1,301 | ,686 | |
2 | CL_CN | ,753b | 7,983 | ,000 | ,587 | ,431 | 2,318 | ,385 |
LT_TH | ,647b | 6,231 | ,000 | ,493 | ,412 | 2,428 | ,412 | |
GK_TH | ,589b | 7,483 | ,000 | ,562 | ,647 | 1,547 | ,541 | |
3 | LT_TH | ,278c | 2,315 | ,022 | ,207 | ,256 | 3,900 | ,256 |
GK_TH | ,381c | 4,700 | ,000 | ,394 | ,497 | 2,013 | ,331 | |
4 | GK_TH | ,354d | 4,113 | ,000 | ,353 | ,442 | 2,264 | ,228 |
a. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi
b. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH
c. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN
d. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN, LT_TH
e. Dependent Variable: TRUNG_THANH
Collinearity Diagnosticsa
Eigen- value | Condition Index | Variance Proportions | |||||||||
Model | Dime nsion | (Constant) | Gioi tinh | Tuoi | Thu nhap hang thang | NB TH | CL_CN | LT_TH | GK_TH | ||
1 | 1 | 3,538 | 1,000 | ,00 | ,02 | ,00 | ,01 | ||||
2 | ,360 | 3,135 | ,01 | ,97 | ,01 | ,02 | |||||
3 | ,066 | 7,336 | ,10 | ,00 | ,21 | ,96 | |||||
4 | ,036 | 9,864 | ,89 | ,00 | ,77 | ,02 | |||||
2 | 1 | 4,496 | 1,000 | ,00 | ,01 | ,00 | ,00 | ,00 | |||
2 | ,381 | 3,436 | ,00 | ,97 | ,00 | ,00 | ,00 | ||||
3 | ,066 | 8,270 | ,02 | ,00 | ,21 | ,62 | ,00 |
4 | ,050 | 9,460 | ,06 | ,01 | ,62 | ,07 | ,06 | ||||
5 | ,007 | 24,775 | ,92 | ,00 | ,17 | ,30 | ,93 | ||||
3 | 1 | 5,467 | 1,000 | ,00 | ,01 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ||
2 | ,394 | 3,727 | ,00 | ,97 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | |||
3 | ,066 | 9,100 | ,03 | ,00 | ,11 | ,68 | ,00 | ,00 | |||
4 | ,060 | 9,575 | ,01 | ,01 | ,67 | ,03 | ,02 | ,02 | |||
5 | ,008 | 25,727 | ,96 | ,00 | ,22 | ,26 | ,13 | ,20 | |||
6 | ,005 | 32,659 | ,00 | ,00 | ,00 | ,03 | ,85 | ,78 | |||
4 | 1 | 6,450 | 1,000 | ,00 | ,01 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | |
2 | ,400 | 4,017 | ,00 | ,91 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ||
3 | ,066 | 9,858 | ,03 | ,01 | ,02 | ,62 | ,00 | ,00 | ,00 | ||
4 | ,065 | 9,945 | ,00 | ,00 | ,72 | ,06 | ,01 | ,00 | ,01 | ||
5 | ,009 | 26,568 | ,88 | ,02 | ,24 | ,24 | ,00 | ,08 | ,10 | ||
6 | ,006 | 32,391 | ,09 | ,02 | ,01 | ,04 | ,92 | ,03 | ,20 | ||
7 | ,003 | 43,133 | ,00 | ,03 | ,00 | ,04 | ,07 | ,89 | ,69 | ||
5 | 1 | 7,431 | 1,000 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 |
2 | ,406 | 4,276 | ,00 | ,91 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | |
3 | ,071 | 10,201 | ,01 | ,02 | ,27 | ,32 | ,00 | ,00 | ,00 | ,01 | |
4 | ,066 | 10,649 | ,01 | ,00 | ,46 | ,35 | ,00 | ,00 | ,00 | ,00 | |
5 | ,009 | 28,516 | ,75 | ,02 | ,24 | ,24 | ,00 | ,07 | ,09 | ,00 | |
6 | ,008 | 29,700 | ,01 | ,01 | ,00 | ,02 | ,46 | ,00 | ,01 | ,47 | |
7 | ,005 | 39,680 | ,22 | ,01 | ,03 | ,03 | ,47 | ,10 | ,25 | ,52 | |
8 | ,003 | 46,315 | ,00 | ,03 | ,00 | ,04 | ,06 | ,81 | ,65 | ,00 |
a. Dependent Variable: TRUNG_THANH
Residuals Statisticsa
Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | N | |
Predicted Value | 2,48 | 4,96 | 3,90 | ,519 | 130 |
Residual | -1,156 | ,951 | ,000 | ,415 | 130 |
Std. Predicted Value | -2,738 | 2,046 | ,000 | 1,000 | 130 |
Std. Residual | -2,707 | 2,228 | ,000 | ,972 | 130 |
a. Dependent Variable: TRUNG_THANH