Đánh giá ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến lòng trung thành khách hàng: nghiên cứu thực nghiệm tại ngân hàng bidv chi nhánh Thừa Thiên Huế - 8


4

Bản thân tôi cảm thấy hoàn toàn thân thuộc

với ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV)

1

2

3

4

5


5

Tôi nhận thấy các chương trình quảng cáo

của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) thường rất hay.


1


2


3


4


5


NHẬN ĐỊNH

Rất KHÔNG

đồng ý

KHÔNG

đồng ý

Bình thường

ĐỒNG Ý

Rất

ĐỒNG Ý


6

Đối với tôi, mức lãi suất mà ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) đưa ra cho khách hàng

là hoàn toàn hợp lý.


1


2


3


4


5


7

Tôi cảm thấy những cơ sở giao dịch với khách hàng của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) được bài trí đẹp, tạo cảm giác thân thuộc hơn đối với khách hàng so với các

ngân hàng khác.


1


2


3


4


5


8

Những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng

Đầu tư Phát triển (BIDV) là phù hợp với nhu cầu của tôi.


1


2


3


4


5


9

Khi có các giao dịch ngân hàng, bản thân

tôi luôn cho rằng thương hiệu (BIDV) làm tôi cảm thấy yên tâm.


1


2


3


4


5


10

Ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) có

nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đối với khách hàng nói chung.


1


2


3


4


5

11

Tôi hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng dịch

vụ của ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV).

1

2

3

4

5

12

Khi so sánh với các ngân hàng khác, tôi cho

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.

Đánh giá ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến lòng trung thành khách hàng: nghiên cứu thực nghiệm tại ngân hàng bidv chi nhánh Thừa Thiên Huế - 8



rằng hình ảnh thương hiệu của ngân hàng

Đầu tư Phát triển (BIDV) là có tính độc đáo hơn.







NHẬN ĐỊNH

Rất KHÔNG

đồng ý

KHÔNG

đồng ý

Bình thường

ĐỒNG Ý

Rất

ĐỒNG Ý


13

Khi so sánh với các ngân hàng khác cùng lĩnh vực, thì ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) là một ngân hàng luôn luôn được

xem là nổi tiếng hơn.


1


2


3


4


5


14

Tôi nhận thấy rằng ngân hàng Đầu tư Phát

triển (BIDV) thường xuyên có trách nhiệm với các vấn đề xã hội và của cộng đồng.


1


2


3


4


5


15

Tôi yêu mến và tin tưởng vào những sản

phẩm của ngân hàng thương mại cổ phần BIDV.


1


2


3


4


5

16

Tôi vẫn sẽ tiếp tục là khách hàng của BIDV

nếu ngân hàng này làm tôi hài lòng.

1

2

3

4

5


17

Khi có nhu cầu giao dịch các dịch vụ ngân hàng, sự lựa chọn đầu tiên của tôi là ngân

hàng Đầu tư Phát triển (BIDV).


1


2


3


4


5


18

Nếu ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV) không kịp thời đáp ứng những nhu cầu dịch vụ ngân hàng của bản thân mình, khi đó tôi sẽ chờ để dịch vụ được đáp ứng, chứ không

đến với ngân hàng khác.


1


2


3


4


5


19

Tóm lại,bản thân tôi sẽ trung thành một cách

1

2

3

4

5



lâu dài với thương hiệu của Ngân hàng Đầu tư

Phát triển (BIDV).







Câu 2: Thông tin cá nhân của người được phỏng vấn

2.1. Cơ quan công tác (nếu có): ……………………………………….............

Tỉnh: ……………………………………………………….. .....................

2.2. Giới tính: Nam Nữ

2.3. Xin vui lòng cho biết Nghề nghiệp của Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào ô được xem là thích hợp dưới đây?

Cán bộ công chức Giáo viên Công nhân

Chưa có việc làm Sinh viên Nghỉ hưu

Chủ doanh nghiệp/doanh nhân/kinh doanh nhỏ

Khác (ghi rõ): ...........................................................................................................

2.4. Xin cho biết nhóm tuổi của Quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào ô được xem là thích hợp dưới đây?

Dưới 18 tuổi Từ 19-25 tuổi

Từ 26-35 tuổi Từ 36-50 tuổi Trên 50 tuổi

2.5. Xin vui lòng điền thông tin về thu nhập hàng tháng của Quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào ô được xem là thích hợp?

Dưới 1 triệu Đồng Từ 1- 3 triệu Đồng Từ 3–5 triệu Đồng

Từ 5 – 7 triệu Đồng Từ 7 - 9 triệu Đồng Trên 9 triệu Đồng


XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN


Phụ lục 2. Cơ sở dữ liệu trên SPSS 19


Correlations



TRUNG

THANH


Gioi tinh


Tuoi

Thu nhap

hang thang


NB TH


CL_CN


LT_TH


GK_TH

Pearson

Correlation

TRUNG_THANH

1,000

,118

-,136

,366

,475

,702

,654

,691

Gioi tinh

,118

1,000

,185

,207

,121

,154

,278

,172


Tuoi

-,136

,185

1,000

,337

,040

,028

,059

-,007


Thu nhap

hang thang

,366

,207

,337

1,000

,574

,502

,580

,439


NB TH

,475

,121

,040

,574

1,000

,746

,717

,562


CL_CN

,702

,154

,028

,502

,746

1,000

,824

,695


LT_TH

,654

,278

,059

,580

,717

,824

1,000

,725


GK_TH

,691

,172

-,007

,439

,562

,695

,725

1,000

Sig. (1-

tailed)

TRUNG_THANH

.

,093

,063

,000

,000

,000

,000

,000

Gioi tinh

,093

.

,018

,010

,089

,042

,001

,027


Tuoi

,063

,018

.

,000

,327

,375

,255

,467


Thu nhap

hang thang

,000

,010

,000

.

,000

,000

,000

,000


NB TH

,000

,089

,327

,000

.

,000

,000

,000


CL_CN

,000

,042

,375

,000

,000

.

,000

,000


LT_TH

,000

,001

,255

,000

,000

,000

.

,000


GK_TH

,000

,027

,467

,000

,000

,000

,000

.

N

TRUNG_THANH

130

130

130

130

130

130

130

130


Gioi tinh

130

130

130

130

130

130

130

130


Tuoi

130

130

130

130

130

130

130

130


Thu nhap

hang thang


130


130


130


130


130


130


130


130


NB TH

130

130

130

130

130

130

130

130


CL_CN

130

130

130

130

130

130

130

130


LT_TH

130

130

130

130

130

130

130

130


GK_TH

130

130

130

130

130

130

130

130


ANOVAf


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

12,061

3

4,020

11,340

,000a


Residual

43,608

127

,355


Total

55,669

130


2

Regression

16,172

5

4,043

12,488

,000b


Residual

39,498

125

,324


Total

55,669

130


3

Regression

29,798

1

5,960

27,872

,000c


Residual

25,872

129

,214


Total

55,669

130


4

Regression

30,904

10

5,151

24,957

,000d


Residual

24,765

120

,206


Total

55,669

130


5

Regression

33,986

1

4,855

26,645

,000e


Residual

21,684

129

,182


Total

55,669

130


a. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi

b. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH

c. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN

d. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN, LT_TH

e. Predictors: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN, LT_TH,

GK_TH

f. Dependent Variable: TRUNG_THANH


Excluded Variablese



Model


Beta In


t


Sig.


Partial Correlation

Collinearity Statistics


Tolerance


VIF

Minimum

Tolerance

1

NB TH

,339a

3,563

,001

,307

,643

1,555

,565


CL_CN

,654a

8,890

,000

,627

,721

1,387

,639


LT_TH

,635a

7,474

,000

,560

,609

1,641

,571


GK_TH

,619a

8,577

,000

,613

,769

1,301

,686

2

CL_CN

,753b

7,983

,000

,587

,431

2,318

,385


LT_TH

,647b

6,231

,000

,493

,412

2,428

,412


GK_TH

,589b

7,483

,000

,562

,647

1,547

,541

3

LT_TH

,278c

2,315

,022

,207

,256

3,900

,256


GK_TH

,381c

4,700

,000

,394

,497

2,013

,331

4

GK_TH

,354d

4,113

,000

,353

,442

2,264

,228

a. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi

b. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH

c. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN

d. Predictors in the Model: (Constant), Thu nhap hang thang, Gioi tinh, Tuoi, NB TH, CL_CN, LT_TH

e. Dependent Variable: TRUNG_THANH


Collinearity Diagnosticsa





Eigen- value


Condition Index

Variance Proportions


Model

Dime

nsion


(Constant)

Gioi

tinh


Tuoi

Thu nhap

hang thang


NB TH


CL_CN


LT_TH


GK_TH

1

1

3,538

1,000

,00

,02

,00

,01






2

,360

3,135

,01

,97

,01

,02


3

,066

7,336

,10

,00

,21

,96


4

,036

9,864

,89

,00

,77

,02

2

1

4,496

1,000

,00

,01

,00

,00

,00




2

,381

3,436

,00

,97

,00

,00

,00

3

,066

8,270

,02

,00

,21

,62

,00



4

,050

9,460

,06

,01

,62

,07

,06





5

,007

24,775

,92

,00

,17

,30

,93

3

1

5,467

1,000

,00

,01

,00

,00

,00

,00




2

,394

3,727

,00

,97

,00

,00

,00

,00


3

,066

9,100

,03

,00

,11

,68

,00

,00


4

,060

9,575

,01

,01

,67

,03

,02

,02


5

,008

25,727

,96

,00

,22

,26

,13

,20


6

,005

32,659

,00

,00

,00

,03

,85

,78

4

1

6,450

1,000

,00

,01

,00

,00

,00

,00

,00



2

,400

4,017

,00

,91

,00

,00

,00

,00

,00


3

,066

9,858

,03

,01

,02

,62

,00

,00

,00


4

,065

9,945

,00

,00

,72

,06

,01

,00

,01


5

,009

26,568

,88

,02

,24

,24

,00

,08

,10


6

,006

32,391

,09

,02

,01

,04

,92

,03

,20


7

,003

43,133

,00

,03

,00

,04

,07

,89

,69

5

1

7,431

1,000

,00

,00

,00

,00

,00

,00

,00

,00


2

,406

4,276

,00

,91

,00

,00

,00

,00

,00

,00


3

,071

10,201

,01

,02

,27

,32

,00

,00

,00

,01


4

,066

10,649

,01

,00

,46

,35

,00

,00

,00

,00


5

,009

28,516

,75

,02

,24

,24

,00

,07

,09

,00


6

,008

29,700

,01

,01

,00

,02

,46

,00

,01

,47


7

,005

39,680

,22

,01

,03

,03

,47

,10

,25

,52


8

,003

46,315

,00

,03

,00

,04

,06

,81

,65

,00

a. Dependent Variable: TRUNG_THANH


Residuals Statisticsa



Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

N

Predicted Value

2,48

4,96

3,90

,519

130

Residual

-1,156

,951

,000

,415

130

Std. Predicted Value

-2,738

2,046

,000

1,000

130

Std. Residual

-2,707

2,228

,000

,972

130

a. Dependent Variable: TRUNG_THANH

Xem tất cả 66 trang.

Ngày đăng: 18/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí