Phụ lục 3 PHIẾU HỎI Ý KIẾN
Tôi đang thực hiện luận án Tiến sĩ với đề tài: "Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015", rất mong nhận được sự giúp đỡ của các đồng chí với việc hỏi ý kiến một số vấn đề dưới đây:
NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN | |
1. | Họ và tên: |
2. | Năm sinh: |
3. | Giới tính: |
4. | Dân tộc |
5. | Ngày vào đảng chính thức: |
6. | Trình độ văn hóa (Giáo dục phổ thông): |
7. | Trình độ chuyên môn: |
8. | Chuyên ngành được đào tạo: |
9. | Loại hình đào tạo: |
10. | Trình độ lý luận chính trị: |
11. | Trình độ ngoại ngữ: |
12. | Trình độ tin học: |
13. | Cơ quan công tác |
14. | Chức vụ Đảng: |
15. | Chức vụ chính quyền: |
16. | Chức vụ đoàn thể: |
TT | CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ |
17. | Căn cứ vào Nghị quyết số 05, ngày 14/01/2005 của tỉnh ủy Đắk Lắk về lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số, tổ chức cơ sở đảng nơi đồng chí đang sinh hoạt có xây dựng nghị quyết riêng để lãnh đạo không? |
18. | Theo đồng chí, trong công tác tuyển chọn cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì? |
19. | Theo đồng chí, trong công tác quy hoạch cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì? |
20. | Theo đồng chí, trong công tác bố trí cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì? |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 20
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 21
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 22
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Theo đồng chí, trong công tác bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì? | |
22. | Theo đồng chí, thực hiện chế độ, chính sách dành cho cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì? |
23. | Theo đồng chí, cần đổi mới nội dung gì trong công tác cán bộ dân tộc thiểu số hiện nay? |
24. | Theo đồng chí, cần đặc biệt lưu ý điều gì trong công tác cán bộ dân tộc thiểu số hiện nay? |
25. | Theo đồng chí, trong công tác cán bộ dân tộc thiểu số có thể vận dụng khác quy định không? |
26. | Theo đồng chí, có nên quy định một số ngành nghề không thực hiện ưu tiên cán bộ dân tộc thiểu số không? |
27. | Theo đồng chí, có nên tạo nguồn cán bộ dân tộc thiểu số ngay ở các cấp học không? |
28. | Theo đồng chí, ưu điểm lớn nhất của cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí là gì? |
29. | Theo đồng chí, hạn chế lớn nhất của cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí là gì? |
30. | Theo đồng chí, có hay không có sự ỷ nại của cán bộ dân tộc thiểu số khi được ưu tiên? |
31. | Theo đồng chí, có hay không có việc ngại công tác xa nhà của cán bộ dân tộc thiểu số? |
32. | Theo đồng chí, có nên tổ chức các lớp học tiếng việt cho cán bộ dân tộc thiểu số không? |
33. | Theo đồng chí, tỷ lệ cán bộ dân tộc thiểu số trong cơ quan đồng chí đã đạt được theo quy định chưa? |
34. | Theo đồng chí, mức sống gia đình của cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí hiện nay ở mức nào? |
35. | Tỉnh ủy Đắk Lắk có đang triển khai góp ý các quy định về công tác cán bộ và chính sách cán bộ không? |
36. | Tỉnh ủy Đắk Lắk có đang triển khai góp ý các quy định về công tác cán bộ và chính sách cán bộ không? |
37. | Đánh giá chung về công tác lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí? |
Phụ lục 4
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ
Tên | Tổng số biên chế được giao | Tổng số cán bộ hiện có | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||||
Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Sở LĐTBXH | 224 | 213 | 213 | 1 | 1 | 47 | 47 | ||||||
2 | Sở Văn hóa TTDL | 386 | 362 | 362 | 21 | 21 | 9 | 9 | ||||||
3 | Sở Công thương | 182 | 182 | 182 | 2 | 2 | 8 | 8 | ||||||
4 | Sở Tài nguyên MT | 121 | 100 | 100 | 1 | 1 | 4 | 4 | ||||||
5 | Sở Nội vụ | 97 | 93 | 93 | 3 | 3 | 9 | 9 | ||||||
6 | Sở Ngoại vụ | 32 | 32 | 32 | 1 | 1 | ||||||||
7 | Sở Tài chính | 79 | 79 | 79 | 2 | 2 | 8 | 8 | ||||||
8 | Sở Xây dựng | 124 | 117 | 117 | 21 | 21 | ||||||||
9 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 791 | 791 | 791 | 18 | 18 | 72 | 72 | ||||||
10 | Sở Kế hoạch và ĐT | 71 | 71 | 71 | 4 | 4 | ||||||||
11 | Sở Khoa học và CN | 71 | 71 | 71 | 2 | 2 | 878 | 878 | ||||||
12 | Sở Y tế | 5,820 | 5,610 | 5,610 | 491 | 491 | 345 | 345 | ||||||
13 | Sở Giáo dục và ĐT | 4,982 | 4,982 | 4,982 | 217 | 217 | 13 | 13 | ||||||
14 | Sở Tư pháp | 115 | 110 | 110 | 4 | 4 | 1 | 1 | ||||||
15 | Sở Giao thông VT | 94 | 94 | 94 | 8 | 8 | ||||||||
16 | Sở Thông tin TT | 67 | 61 | 61 | ||||||||||
17 | Thanh tra tỉnh | 50 | 50 | 50 | 3 | 3 | 6 | 6 | ||||||
18 | Ban Dân tộc | 27 | 27 | 27 | 5 | 5 | 16 | 16 | ||||||
19 | BQL các KCN tỉnh | 42 | 42 | 42 | 2 | 2 | 3 | 3 | ||||||
20 | VP UBND tỉnh | 95 | 95 | 95 | 5 | 5 | 9 | 9 | ||||||
21 | VP Đoàn ĐBQH & HĐND | 42 | 39 | 39 | 4 | 4 | 22 | 22 | ||||||
22 | Đài Phát thanh và TH | 119 | 114 | 114 | 9 | 9 | 6 | 6 |
174
Tên | Tổng số biên chế được giao | Tổng số cán bộ hiện có | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||||
Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
23 | Trường CĐSP | 179 | 140 | 140 | 3 | 3 | 31 | 31 | ||||||
24 | Trường CĐ nghề TNDTTN | 253 | 253 | 253 | 14 | 14 | 9 | 9 | ||||||
25 | Trường CĐ Văn hóa NT | 134 | 129 | 129 | 5 | 5 | 8 | 8 | ||||||
26 | Trường CĐ Nghề ĐL | 167 | 151 | 151 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
27 | Trung tâm Phát triển QĐ | 31 | 31 | 31 | 1 | 1 | 156 | 156 | ||||||
28 | TX Buôn Hồ | 2,201 | 2,040 | 1,593 | 447 | 129 | 117 | 12 | 268 | 178 | 90 | |||
29 | Huyện M'Đrắk | 1,709 | 1,673 | 1,377 | 296 | 134 | 124 | 10 | 295 | 234 | 61 | |||
30 | Huyện Cư Kuin | 2,308 | 2,302 | 2,108 | 194 | 176 | 172 | 4 | 348 | 325 | 23 | |||
31 | Huyện Ea H'Leo | 2,520 | 2,502 | 2,216 | 286 | 168 | 158 | 10 | 326 | 250 | 76 | |||
32 | Huyện Krông Năng | 2,462 | 2,462 | 2,178 | 284 | 151 | 125 | 26 | 225 | 177 | 48 | |||
33 | Huyện Krông Bông | 2,063 | 2,063 | 1,729 | 334 | 35 | 22 | 13 | 350 | 286 | 64 | |||
34 | Huyện Krông Pắc | 4,138 | 4,138 | 3,746 | 392 | 175 | 170 | 5 | 188 | 155 | 33 | |||
35 | Huyện Ea Kar | 2,571 | 2,571 | 2,183 | 388 | 122 | 108 | 14 | 218 | 164 | 54 | |||
36 | Huyện Krông Ana | 1,823 | 1,769 | 1,575 | 194 | 138 | 132 | 6 | 246 | 228 | 18 | |||
37 | Huyện Buôn Đôn | 1,554 | 1,554 | 1,383 | 171 | 190 | 176 | 14 | 404 | 360 | 44 | |||
38 | Huyện Lắk | 1,474 | 1,242 | 977 | 265 | 184 | 157 | 27 | 328 | 194 | 134 | |||
39 | Huyện Ea Súp | 1,860 | 1,860 | 1,624 | 236 | 122 | 109 | 13 | 126 | 80 | 46 | |||
40 | Huyện Krông Búk | 1,297 | 1,266 | 1,102 | 164 | 65 | 56 | 9 | 466 | 427 | 39 | |||
41 | Huyện Cư M'Gar | 2,979 | 3,080 | 2,670 | 410 | 262 | 235 | 27 | 484 | 363 | 121 | |||
42 | TP Buôn Ma Thuột | 4,262 | 4,262 | 3,785 | 477 | 307 | 290 | 17 | 4,764 | 1,359 | 3,363 | 42 | ||
Tổng | 49,616 | 48,823 | 14,039 | 30,246 | 4,538 | 3,173 | 815 | 2,151 | 207 | 10,730 | 2,897 | 6,940 | 893 | |
Tỷ lệ % | 98.40 | 28.75 | 61.95 | 9.29 | 6.50 | 25.69 | 67.79 | 6.52 | 21.98 | 27.00 | 64.68 | 8.32 |
Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
175
Phụ lục 5
BIỂU THỐNG KÊ CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ LÀ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Tên | Tổng số | Dân tộc thiểu số | Cấp tỉnh | Cấp Sở, huyện | Cấp Phòng | ||||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||||
CẤP TỈNH: 1 | |||||||||
1 | Sở Tài nguyên MT | 29 | 3 | 1 | 2 | ||||
2 | Sở Văn hóa TTDL | 58 | 10 | 1 | 9 | 2 | |||
3 | Sở Công thương | 66 | 2 | 2 | |||||
4 | Sở Xây dựng | 23 | 3 | 1 | 2 | ||||
5 | Sở Nội vụ | 25 | 4 | 2 | 1 | 2 | |||
6 | Sở NN và PTNT | 61 | 3 | 3 | 1 | ||||
7 | Sở Kế hoạch và ĐT | 30 | 1 | 1 | |||||
8 | Sở Y tế | 145 | 14 | 2 | 12 | 1 | |||
9 | Sở Giáo dục và ĐT | 271 | 21 | 1 | 1 | 20 | 10 | ||
10 | Sở Tư pháp | 34 | 1 | 1 | 1 | ||||
11 | Sở Khoa học và CN | 33 | 3 | 3 | 1 | ||||
12 | Sở Tài chính | 30 | 1 | 1 | |||||
13 | Sở Giao thông VT | 23 | 3 | 1 | 2 | ||||
14 | Sở LĐTBXH | 24 | 1 | 1 | |||||
15 | Thanh tra tỉnh | 24 | 3 | 1 | 2 | 1 | |||
16 | VP UBND tỉnh | 34 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | ||
17 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 19 | 3 | 1 | 2 | 2 | |||
18 | Ban Dân tộc | 12 | 5 | 2 | 3 | 1 | |||
19 | BQL các KCN tỉnh | 9 | 2 | 2 | 1 | ||||
20 | Trường CĐ nghề TNDTTN | 35 | 7 | 1 | 6 | 2 | |||
21 | Trường CĐ Văn hóa NT | 21 | 4 | 4 | 1 |
176
Tên | Tổng số | Dân tộc thiểu số | Cấp tỉnh | Cấp Sở, huyện | Cấp Phòng | ||||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||||
22 | Trường CĐ Nghề ĐL | 33 | 2 | 2 | |||||
23 | Trường CĐSP ĐL | 17 | 1 | 1 | |||||
24 | Đài Phát thanh và TH | 25 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
Tổng | 1,081 | 103 | 3 | 1 | 19 | 4 | 82 | 22 | |
Tỷ lệ % | 10 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | 2 | ||
TT | CẤP HUYỆN: 2 | ||||||||
1 | Huyện Krông Búk | 50 | 12 | 2 | 10 | 1 | |||
2 | Huyện M'Đrắk | 152 | 9 | 2 | 7 | 4 | |||
3 | Huyện Cư Kuin | 47 | 8 | 3 | 2 | 5 | 2 | ||
4 | Huyện Krông Năng | 13 | 5 | 2 | 3 | 1 | |||
5 | Huyện Ea H'Leo | 42 | 5 | 2 | 3 | ||||
6 | Huyện Krông Bông | 167 | 11 | 2 | 2 | 9 | 4 | ||
7 | Huyện Krông Pắc | 52 | 6 | 1 | 5 | 1 | |||
8 | Huyện Krông Ana | 37 | 5 | 2 | 3 | 2 | |||
9 | Huyện Ea Kar | 54 | 4 | 1 | 3 | 1 | |||
10 | Huyện Lắk | 127 | 27 | 1 | 26 | 6 | |||
11 | Huyện Ea Súp | 49 | 3 | 1 | 2 | 2 | |||
12 | Huyện Buôn Đôn | 53 | 12 | 4 | 1 | 8 | 1 | ||
13 | Huyện Cư M'Gar | 51 | 7 | 7 | |||||
14 | TP Buôn Ma Thuột | 75 | 2 | 2 | 1 | ||||
15 | TX Buôn Hồ | 187 | 24 | 2 | 1 | 22 | 9 | ||
Tổng | 1,156 | 140 | 24 | 7 | 115 | 35 | |||
Tỷ lệ % | 12 | 2 | 1 | 10 | 3 | ||||
Tổng của 1+2 | 2,237 | 243 | 3 | 1 | 43 | 11 | 197 | 57 | |
Tỷ lệ % | 11 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | 3 |
177
Tên | Tổng số | Dân tộc thiểu số | Cấp tỉnh | Cấp Sở, huyện | Cấp Phòng | ||||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||||
TT | CẤP XÃ: 3 | ||||||||
1 | Huyện Krông Búk | 81 | 21 | ||||||
2 | Huyện M'Đrắk | 149 | 34 | ||||||
3 | Huyện Cư Kuin | 92 | 15 | ||||||
4 | Huyện Krông Năng | 25 | 25 | ||||||
5 | Huyện Krông Bông | 157 | 35 | ||||||
6 | TX Buôn Hồ | 271 | 45 | ||||||
7 | Huyện Krông Pắc | 196 | 39 | ||||||
8 | Huyện Krông Ana | 33 | 8 | ||||||
9 | Huyện Ea Kar | 193 | 33 | ||||||
10 | Huyện Ea Súp | 119 | 26 | ||||||
11 | Huyện Lắk | 128 | 80 | ||||||
12 | Huyện Ea H'Leo | 144 | 51 | ||||||
13 | Huyện Buôn Đôn | 87 | 32 | ||||||
14 | Huyện Cư M'Gar | 121 | 113 | ||||||
15 | TP Buôn Ma Thuột | 63 | 9 | ||||||
Tổng | 1,859 | 566 | |||||||
Tỷ lệ % | 30 | ||||||||
Tổng của 1+2+3 | 4,096 | 809 | |||||||
Tỷ lệ % | 20 |
Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
178
Phụ lục 6
BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ
Tên | Tổng số | Ngạch công chức | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Đảng viên | ||||||||||||
CVCC hoặc tương đương | CVC hoặc tương đương | CV hoặc tương đương | CS-NV hoặc tương đương | Sau đại học | Đại học Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | ||||
CẤP TỈNH: 1 | |||||||||||||||||
1 | Sở VHTTDL | 51 | 1 | 1 | 5 | 7 | 2 | 1 | 4 | 4 | |||||||
2 | Sở Công thương | 7 | 7 | 4 | 3 | 1 | 2 | 4 | 2 | ||||||||
3 | Sở Tài nguyên MT | 7 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | |||||||
4 | Sở LĐTBXH | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Sở Nội vụ | 8 | 1 | 1 | 5 | 1 | 8 | 5 | 3 | 6 | |||||||
6 | Sở Y tế | 882 | 5 | 2 | 4 | 3 | 5 | 2 | 7 | ||||||||
7 | Sở Giáo dục và ĐT | 346 | 8 | 3 | 5 | 2 | 2 | 4 | 5 | ||||||||
8 | Sở KH và CN | 5 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
9 | Sở Tư pháp | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
10 | Sở Tài chính | 8 | 8 | 8 | 1 | 7 | 2 | ||||||||||
11 | Sở Xây dựng | 6 | 4 | 2 | 4 | 2 | 3 | 4 | |||||||||
12 | Sở NN và PTNT | 87 | 2 | 30 | 40 | 2 | 29 | 38 | 3 | 8 | 4 | 60 | 37 | ||||
13 | Sở Kế hoạch ĐT | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
14 | Sở Giao thông VT | 8 | 1 | 4 | 3 | 6 | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||||
15 | Thanh tra tỉnh | 6 | 1 | 4 | 1 | 6 | 2 | 4 | 5 | ||||||||
16 | VP UBND tỉnh | 10 | 3 | 4 | 2 | 2 | 6 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 6 | ||||
17 | Đoàn ĐBQH và HĐND | 6 | 2 | 4 | 6 | 4 | 2 | 6 | |||||||||
18 | BQL các KCN tỉnh | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||
19 | Ban Dân tộc | 14 | 2 | 7 | 5 | 9 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | 7 | ||||
Tổng | 1,466 | 5 | 18 | 105 | 54 | 13 | 114 | 48 | 5 | 2 | 4 | 45 | 21 | 75 | 28 | 106 | |
Tỷ lệ % | 0.34 | 1.23 | 7.16 | 3.68 | 0.89 | 7.78 | 3.27 | 0.34 | 0.14 | 0.27 | 3.07 | 1.43 | 5.12 | 1.91 | 7.23 |
179