Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 23


Phụ lục 3 PHIẾU HỎI Ý KIẾN

Tôi đang thực hiện luận án Tiến sĩ với đề tài: "Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015", rất mong nhận được sự giúp đỡ của các đồng chí với việc hỏi ý kiến một số vấn đề dưới đây:


TT

NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN

1.

Họ và tên:

2.

Năm sinh:

3.

Giới tính:

4.

Dân tộc

5.

Ngày vào đảng chính thức:

6.

Trình độ văn hóa (Giáo dục phổ thông):

7.

Trình độ chuyên môn:

8.

Chuyên ngành được đào tạo:

9.

Loại hình đào tạo:

10.

Trình độ lý luận chính trị:

11.

Trình độ ngoại ngữ:

12.

Trình độ tin học:

13.

Cơ quan công tác

14.

Chức vụ Đảng:

15.

Chức vụ chính quyền:

16.

Chức vụ đoàn thể:

TT

CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ


17.

Căn cứ vào Nghị quyết số 05, ngày 14/01/2005 của tỉnh ủy Đắk Lắk về lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số, tổ chức cơ sở đảng nơi đồng chí đang sinh hoạt có xây dựng nghị quyết riêng để lãnh đạo không?

18.

Theo đồng chí, trong công tác tuyển chọn cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì?

19.

Theo đồng chí, trong công tác quy hoạch cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì?

20.

Theo đồng chí, trong công tác bố trí cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì?

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 23


21.

Theo đồng chí, trong công tác bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì?

22.

Theo đồng chí, thực hiện chế độ, chính sách dành cho cán bộ dân tộc thiểu số có gặp khó khăn không? Khó khăn lớn nhất là gì?

23.

Theo đồng chí, cần đổi mới nội dung gì trong công tác cán bộ dân tộc thiểu số hiện nay?

24.

Theo đồng chí, cần đặc biệt lưu ý điều gì trong công tác cán bộ dân tộc thiểu số hiện nay?

25.

Theo đồng chí, trong công tác cán bộ dân tộc thiểu số có thể vận dụng khác quy định không?

26.

Theo đồng chí, có nên quy định một số ngành nghề không thực hiện ưu tiên cán bộ dân tộc thiểu số không?

27.

Theo đồng chí, có nên tạo nguồn cán bộ dân tộc thiểu số ngay ở các cấp học không?

28.

Theo đồng chí, ưu điểm lớn nhất của cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí là gì?

29.

Theo đồng chí, hạn chế lớn nhất của cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí là gì?

30.

Theo đồng chí, có hay không có sự ỷ nại của cán bộ dân tộc thiểu số khi được ưu tiên?

31.

Theo đồng chí, có hay không có việc ngại công tác xa nhà của cán bộ dân tộc thiểu số?

32.

Theo đồng chí, có nên tổ chức các lớp học tiếng việt cho cán bộ dân tộc thiểu số không?

33.

Theo đồng chí, tỷ lệ cán bộ dân tộc thiểu số trong cơ quan đồng chí đã đạt được theo quy định chưa?

34.

Theo đồng chí, mức sống gia đình của cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí hiện nay ở mức nào?

35.

Tỉnh ủy Đắk Lắk có đang triển khai góp ý các quy định về công tác cán bộ và chính sách cán bộ không?

36.

Tỉnh ủy Đắk Lắk có đang triển khai góp ý các quy định về công tác cán bộ và chính sách cán bộ không?

37.

Đánh giá chung về công tác lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số ở cơ quan đồng chí?


Phụ lục 4

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ


TT


Tên

Tổng số biên chế được giao

Tổng số cán bộ hiện có

Nữ

Dân tộc thiểu số

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Sở LĐTBXH

224

213

213



1

1



47

47



2

Sở Văn hóa TTDL

386

362

362



21

21



9

9



3

Sở Công thương

182

182

182



2

2



8

8



4

Sở Tài nguyên MT

121

100

100



1

1



4

4



5

Sở Nội vụ

97

93

93



3

3



9

9



6

Sở Ngoại vụ

32

32

32



1

1







7

Sở Tài chính

79

79

79



2

2



8

8



8

Sở Xây dựng

124

117

117







21

21



9

Sở Nông nghiệp & PTNT

791

791

791



18

18



72

72



10

Sở Kế hoạch và ĐT

71

71

71







4

4



11

Sở Khoa học và CN

71

71

71



2

2



878

878



12

Sở Y tế

5,820

5,610

5,610



491

491



345

345



13

Sở Giáo dục và ĐT

4,982

4,982

4,982



217

217



13

13



14

Sở Tư pháp

115

110

110



4

4



1

1



15

Sở Giao thông VT

94

94

94







8

8



16

Sở Thông tin TT

67

61

61











17

Thanh tra tỉnh

50

50

50



3

3



6

6



18

Ban Dân tộc

27

27

27



5

5



16

16



19

BQL các KCN tỉnh

42

42

42



2

2



3

3



20

VP UBND tỉnh

95

95

95



5

5



9

9



21

VP Đoàn ĐBQH & HĐND

42

39

39



4

4



22

22



22

Đài Phát thanh và TH

119

114

114



9

9



6

6



174




TT


Tên

Tổng số biên chế được giao

Tổng số cán bộ hiện có

Nữ

Dân tộc thiểu số

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

23

Trường CĐSP

179

140

140



3

3



31

31



24

Trường CĐ nghề TNDTTN

253

253

253



14

14



9

9



25

Trường CĐ Văn hóa NT

134

129

129



5

5



8

8



26

Trường CĐ Nghề ĐL

167

151

151



1

1



1

1



27

Trung tâm Phát triển QĐ

31

31

31



1

1



156


156


28

TX Buôn Hồ

2,201

2,040


1,593

447

129


117

12

268


178

90

29

Huyện M'Đrắk

1,709

1,673


1,377

296

134


124

10

295


234

61

30

Huyện Cư Kuin

2,308

2,302


2,108

194

176


172

4

348


325

23

31

Huyện Ea H'Leo

2,520

2,502


2,216

286

168


158

10

326


250

76

32

Huyện Krông Năng

2,462

2,462


2,178

284

151


125

26

225


177

48

33

Huyện Krông Bông

2,063

2,063


1,729

334

35


22

13

350


286

64

34

Huyện Krông Pắc

4,138

4,138


3,746

392

175


170

5

188


155

33

35

Huyện Ea Kar

2,571

2,571


2,183

388

122


108

14

218


164

54

36

Huyện Krông Ana

1,823

1,769


1,575

194

138


132

6

246


228

18

37

Huyện Buôn Đôn

1,554

1,554


1,383

171

190


176

14

404


360

44

38

Huyện Lắk

1,474

1,242


977

265

184


157

27

328


194

134

39

Huyện Ea Súp

1,860

1,860


1,624

236

122


109

13

126


80

46

40

Huyện Krông Búk

1,297

1,266


1,102

164

65


56

9

466


427

39

41

Huyện Cư M'Gar

2,979

3,080


2,670

410

262


235

27

484


363

121

42

TP Buôn Ma Thuột

4,262

4,262


3,785

477

307


290

17

4,764

1,359

3,363

42

Tổng

49,616

48,823

14,039

30,246

4,538

3,173

815

2,151

207

10,730

2,897

6,940

893

Tỷ lệ %


98.40

28.75

61.95

9.29

6.50

25.69

67.79

6.52

21.98

27.00

64.68

8.32


Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk


175


Phụ lục 5

BIỂU THỐNG KÊ CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ LÀ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ



TT


Tên


Tổng số


Dân tộc thiểu số

Cấp tỉnh

Cấp Sở, huyện

Cấp Phòng

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ


CẤP TỈNH: 1









1

Sở Tài nguyên MT

29

3



1


2


2

Sở Văn hóa TTDL

58

10



1


9

2

3

Sở Công thương

66

2





2


4

Sở Xây dựng

23

3



1


2


5

Sở Nội vụ

25

4



2

1

2


6

Sở NN và PTNT

61

3





3

1

7

Sở Kế hoạch và ĐT

30

1





1


8

Sở Y tế

145

14



2


12

1

9

Sở Giáo dục và ĐT

271

21



1

1

20

10

10

Sở Tư pháp

34

1



1


1


11

Sở Khoa học và CN

33

3





3

1

12

Sở Tài chính

30

1





1


13

Sở Giao thông VT

23

3



1


2


14

Sở LĐTBXH

24

1



1




15

Thanh tra tỉnh

24

3



1


2

1

16

VP UBND tỉnh

34

4

2

1

1


1


17

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

19

3

1


2

2



18

Ban Dân tộc

12

5



2


3

1

19

BQL các KCN tỉnh

9

2





2

1

20

Trường CĐ nghề TNDTTN

35

7



1


6

2

21

Trường CĐ Văn hóa NT

21

4





4

1

176




TT


Tên


Tổng số


Dân tộc thiểu số

Cấp tỉnh

Cấp Sở, huyện

Cấp Phòng

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ

22

Trường CĐ Nghề ĐL

33

2





2


23

Trường CĐSP ĐL

17

1





1


24

Đài Phát thanh và TH

25

2



1


1

1

Tổng

1,081

103

3

1

19

4

82

22

Tỷ lệ %


10

0

0

2

0

8

2

TT

CẤP HUYỆN: 2









1

Huyện Krông Búk

50

12



2


10

1

2

Huyện M'Đrắk

152

9



2


7

4

3

Huyện Cư Kuin

47

8



3

2

5

2

4

Huyện Krông Năng

13

5



2


3

1

5

Huyện Ea H'Leo

42

5



2


3


6

Huyện Krông Bông

167

11



2

2

9

4

7

Huyện Krông Pắc

52

6



1


5

1

8

Huyện Krông Ana

37

5



2


3

2

9

Huyện Ea Kar

54

4



1


3

1

10

Huyện Lắk

127

27




1

26

6

11

Huyện Ea Súp

49

3



1


2

2

12

Huyện Buôn Đôn

53

12



4

1

8

1

13

Huyện Cư M'Gar

51

7





7


14

TP Buôn Ma Thuột

75

2





2

1

15

TX Buôn Hồ

187

24



2

1

22

9


Tổng

1,156

140



24

7

115

35

Tỷ lệ %


12



2

1

10

3

Tổng của 1+2

2,237

243

3

1

43

11

197

57

Tỷ lệ %


11

0

0

2

0

9

3


177




TT


Tên


Tổng số


Dân tộc thiểu số

Cấp tỉnh

Cấp Sở, huyện

Cấp Phòng

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ

TT

CẤP XÃ: 3









1

Huyện Krông Búk

81

21







2

Huyện M'Đrắk

149

34







3

Huyện Cư Kuin

92

15







4

Huyện Krông Năng

25

25







5

Huyện Krông Bông

157

35







6

TX Buôn Hồ

271

45







7

Huyện Krông Pắc

196

39







8

Huyện Krông Ana

33

8







9

Huyện Ea Kar

193

33







10

Huyện Ea Súp

119

26







11

Huyện Lắk

128

80







12

Huyện Ea H'Leo

144

51







13

Huyện Buôn Đôn

87

32







14

Huyện Cư M'Gar

121

113







15

TP Buôn Ma Thuột

63

9







Tổng

1,859

566







Tỷ lệ %


30







Tổng của 1+2+3

4,096

809







Tỷ lệ %


20








Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk


178


Phụ lục 6

BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ



TT


Tên


Tổng số

Ngạch công chức

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị


Đảng viên

CVCC

hoặc tương đương

CVC

hoặc tương đương

CV

hoặc tương đương

CS-NV

hoặc tương đương

Sau đại học

Đại học Cao đẳng


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


Cử nhân


Cao cấp


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


CẤP TỈNH: 1

















1

Sở VHTTDL

51

1

1

5



7





2

1


4

4

2

Sở Công thương

7



7



4

3




1

2


4

2

3

Sở Tài nguyên MT

7


1

4


1

4




1

1


3


4

4

Sở LĐTBXH

3


1

2


1

1

1




1

1


1


5

Sở Nội vụ

8

1

1

5

1


8





5



3

6

6

Sở Y tế

882


5

2


4

3





5

2



7

7

Sở Giáo dục và ĐT

346



8


3

5





2

2

4


5

8

Sở KH và CN

5



3



3






1

2


1

9

Sở Tư pháp

6



1



1





1




1

10

Sở Tài chính

8



8



8





1



7

2

11

Sở Xây dựng

6



4

2


4

2




3




4

12

Sở NN và PTNT

87


2

30

40

2

29

38

3



8

4

60


37

13

Sở Kế hoạch ĐT

2



2



2





1

1



2

14

Sở Giao thông VT

8


1

4

3


6



2


2

1



5

15

Thanh tra tỉnh

6

1


4

1


6





2


4


5

16

VP UBND tỉnh

10


3

4

2

2

6

1



1

3

3

2


6

17

Đoàn ĐBQH và HĐND

6

2


4



6





4

2



6

18

BQL các KCN tỉnh

4


1

1



2





1




2

19

Ban Dân tộc

14


2

7

5


9

3

2


2

2

1


9

7

Tổng

1,466

5

18

105

54

13

114

48

5

2

4

45

21

75

28

106

Tỷ lệ %


0.34

1.23

7.16

3.68

0.89

7.78

3.27

0.34

0.14

0.27

3.07

1.43

5.12

1.91

7.23

179

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/03/2023