Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 24




TT


Tên


Tổng số

Ngạch công chức

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị


Đảng viên

CVCC

hoặc tương đương

CVC

hoặc tương đương

CV

hoặc tương đương

CS-NV

hoặc tương đương

Sau đại học

Đại học Cao đẳng


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


Cử nhân


Cao cấp


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo

TT

CẤP HUYỆN: 2

















1

Huyện Krông Búk

89



13

6


13

5


1


6

4

2

7

15

2

Huyện M'Đrắk

170


1

8

5


9

5




5

1


8

14

3

Huyện Cư Kuin

240



13

7


16

3


1


6

7

2

5

19

4

Huyện Ea H'Leo

318


1

8

4


8

4

1


2

2

2


7

7

5

Huyện Krông Năng

261


1

14

2


15

2




5

2

3

7

15

6

Huyện Krông Bông

171



9

5


9

3


2


2

1


11

14

7

Huyện Krông Pắc

295



8

5


8

5




4

4

2


10

8

Huyện Krông Ana

159



9

1


9

1




4

2


4

7

9

Huyện Ea Kar

158


2

5

1


7

1




4

3

1


8

10

Huyện Buôn Đôn

251


1

20

12


21

8

3

1


6

8

3

16

27

11

Huyện Lắk

532



11



11





3

2


6

8

12

Huyện Ea Súp

197


1

5

4


6

1

3



2

2

4

2

7

13

Huyện Cư M'Gar

417


1

8



9





3

3



7

14

TP Buôn Ma Thuột

363



5

4

2

3

2


2


1

5


3

7

15

TX Buôn Hồ

178


1

18

5


21

3



2

6

10

4

2

24

Tổng

3,799


9

154

61

2

165

43

7

7

4

59

56

21

78

189

Tỷ lệ %



0.24

4.05

1.61

0.05

4.34

1.13

0.18

0.18

0.11

1.55

1.47

0.55

2.05

4.97

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 24


180




TT


Tên


Tổng số

Ngạch công chức

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị


Đảng viên

CVCC

hoặc tương đương

CVC

hoặc tương đương

CV

hoặc tương đương

CS-NV

hoặc tương đương

Sau đại học

Đại học Cao đẳng


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


Cử nhân


Cao cấp


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo

TT

CẤP XÃ: 3

















1

Huyện Krông Búk

39



8

31


8

16


15


2

22


15

31

2

Huyện M'Đrắk

61



6

55


6

27

1

27


5

27

9

20

45

3

Huyện Ea H'Leo

76



15

37


15

37

3

21


6

43

11

16

65

4

Huyện Cư Kuin

23



2

18


2

15

2

4


2

14


7

21

5

Huyện Krông Năng

48



8

40


8

36

2

2



15



19

6

Huyện Krông Bông

64



6

58


6

36

2

20


5

28

8


51

7

Huyện Krông Pắc

33



11

22


11

13

9



3

25

5


27

8

Huyện Krông Ana

18



4

14


4

8

6



1

12

2


16

9

Huyện Ea Kar

53



9

24


9

17

10

17


4

36

4

9

48

10

Huyện Buôn Đôn

44



12

25


12

25

9

1


3

32


9

40

11

Huyện Ea Súp

46



3

28


3

28





29

5


37

12

Huyện Lắk

124



7

48


7

48

8

61


5

67

14

38

98

13

Huyện Cư M'Gar

121



14

55


14

55




2

60

11


88

14

TP Buôn Ma Thuột

42



11

14


11

14

1

16


6

15

6

15

32

15

TX Buôn Hồ

90



9

35


9

35

13

33


2

29

25

34

60

Tổng

882



125

504


125

410

66

217


46

454

100

163

678

Tỷ lệ %




14.17

57.14


14.17

46.49

7.48

24.60


5.22

51.47

11.34

18.48

76.87

Tổng của 1+2+3

6,147

5

27

384

619

15

404

501

78

226

8

150

531

196

269

973

Tỷ lệ %


0.08

0.44

6.25

10.07

0.24

6.57

8.15

1.27

3.68

0.13

2.44

8.64

3.19

4.38

15.83


Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk


181


Phụ lục 7

BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ



TT


Tên


Tổng số

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị


Đảng viên

CVCC

hoặc tương đương

CVC

hoặc tương đương

CV

hoặc tương đương

CS-NV

hoặc tương đương

Sau đại học

Đại học Cao đẳng


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


Cử nhân


Cao cấp


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


CẤP TỈNH: 1

















1

Sở LĐTBXH

2



2



2





1

1




2

Đài Phát thanh và TH

16



8

8


8

6

2




8

6


4

3

Sở Tài nguyên MT

7



1

1


1

1





1


1


4

Sở Văn hóa TTDL

51


3

12

29

1

17

22

4



1

1


42

18

5

Sở Ngoại vụ

1



1



1








1


6

Sở Y tế

882


3

274

598

3

285

482

90

15

2

4

51

302

516

197

7

Sở Giáo dục và ĐT

346



271

18

10

261

9

9




48

202

90

25

8

Sở Khoa học và CN

5



1

1


1


1





1

1

2

9

Sở Tư pháp

6


5




5








5


10

Sở NN và PTNT

87



14

1

1

13

1




2

3

10


3

11

VP UBND tỉnh

10



1



1






1




12

BQL các KCN tỉnh

4



2



2





1


1


1

13

Trường CĐ nghề

TNDTTN

31


1


30

3

20

3

3

2


3


18

10

6

14

Trường CĐSP

6


6




6







6


2

15

Trường CĐ Văn hóa NT

9


1

8


4

5









3

16

Trường CĐ Nghề ĐL

8



3

5

1

3

4





1

3

4


17

Trung tâm Phát triển QĐ

1



1



1






1



1

Tổng

1,472


19

599

691


632

528

109

17

2

12

116

549

670

262

Tỷ lệ %



1.29

40.69

46.94


42.93

35.87

7.40

1.15

0.14

0.82

7.88

37.30

45.52

17.80

182




TT


Tên


Tổng số

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị


Đảng viên

CVCC

hoặc tương đương

CVC

hoặc tương đương

CV

hoặc tương đương

CS-NV

hoặc tương đương

Sau đại học

Đại học Cao đẳng


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo


Cử nhân


Cao cấp


Trung cấp


Sơ cấp

Chưa đào tạo

TT

CẤP HUYỆN: 2

















1

Huyện Krông Búk

128



23

47


23

47







70

8

2

Huyện M'Đrắk

156



50

106


50

103

1

2



2

1

153

31

3

TX Buôn Hồ

178



86

68


86

68





1

85

1

53

4

Huyện Ea H'Leo

394



92

302


165

139

1




3



50

5

Huyện Krông Năng

261



108

129


108

117

2

10



32

5

120

134

6

Huyện Krông Bông

235



11

146


31

126





5


152

86

7

Huyện Krông Pắc

318



128

144


128

144





14



66

8

Huyện Krông Ana

159


1

45

103


43

100

5




1



4

9

Huyện Ea Kar

211



66

76


66

76





9



57

10

Huyện Lắk

532



244

83


244

81


2


1

119


207

254

11

Huyện Ea Súp

197



92

91

1

91

88

3




11

55


55

12

Huyện Buôn Đôn

251



110

108


111

107

1

1



2


216

116

13

Huyện Cư M'Gar

417



115

286


131

270

7




10


398

25

14

TP Buôn Ma Thuột

363



192

171


192

137

7

18



3


351

105

15

Huyện Cư Kuin

263



55

165


68

152





1

1


46

Tổng

4,063


1

1,417

2,025

1

1,537

1,755

27

33


1

213

147

1,668

1,090

Tỷ lệ %



0.02

34.88

49.84

0.02

37.83

43.19

0.66

0.81


0.02

5.24

3.62

41.05

26.83

Tổng của 1+2

5,535


20

2,016

2,716

1

2,169

2,283

136

50

2

13

329

696

2,338

1,352

Tỷ lệ %



0

36

49

0

39

41

2

1

0

0

6

13

42

24


Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk


183


Phụ lục 8

BIỂU THỐNG KÊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ



TT


Tên

Trong nước


Nước ngoài


Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý nhà nước

Kỹ năng nghiệp vụ


Tin học


Ngoại ngữ

Bồi dưỡng, tâp huấn khác

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

QLNN

chương trình CVCC

QLNN

chương trình CVC

QLNN

chương trình CV


CẤP TỈNH: 1













1

Sở Tài nguyên MT


1

1

1

1

1

1

3

2

1

7


2

Sở Văn hóa TTDL

2


4

2

1

7

1

6



38


3

Sở Ngoại vụ







1






4

Sở Công thương






1







5

Sở Nội vụ






2


5



5


6

Sở Y tế

6

3

1

2

0

1

0

7

0

0

9

0

7

Sở Tư pháp











5


8

Sở Tài chính



1



1



4

5

2


9

Sở Giáo dục và ĐT

21


2

15







21


10

Sở Xây dựng



1



2

1

1





11

Sở Khoa học và CN

2



1



2

2

5

5

5


12

Sở NN và PTNT













13

Sở Kế hoạch và ĐT



1




2

2




1

14

Sở Giao thông VT

1






1

2



2


15

Thanh tra tỉnh



2


1

1

2

5

6

4

5


16

Ban Dân tộc



1



1


1


7



17

BQL các KCN tỉnh



2



2


1


1

4


18

VP UBND tỉnh

1




2



3



3


19

VP Đoàn ĐBQH& HĐND

1








1


3


184




TT


Tên

Trong nước


Nước ngoài


Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý nhà nước

Kỹ năng nghiệp vụ


Tin học


Ngoại ngữ

Bồi dưỡng, tâp huấn khác

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

QLNN

chương trình CVCC

QLNN

chương trình CVC

QLNN

chương trình CV

20

Đài PTTH



1





3

2

2

14


21

Trường CĐSP











3


22

Trường CĐ Văn hóa NT

1


1








9


23

Trường CĐ Nghề ĐL

6


1




1

6

4

4

6


24

Trung tâm PTQĐ




1









Tổng

41

4

19

22

5

19

12

47

24

29

141

1

TT

CẤP HUYỆN: 2













1

Huyện Krông Búk


1

4

0

1

2

3

3

0

1

15

0

2

Huyện M'Đrắk



5

2



4

147

16

10

28


3

Huyện Cư Kuin

4


1



2







4

Huyện Ea H'Leo






1


15



9


5

Huyện Krông Năng



4

47


2

5

4

204

184

98


6

Huyện Krông Bông



2

1









7

Huyện Krông Pắc



1





4



7

1

8

Huyện Krông Ana



5

3


3

2

29

9

9

6


9

Huyện Ea Kar

22


2

2





22

12

22


10

Huyện Lắk

36


3

5



2

20



15


11

Huyện Ea Súp

14


3

12


1

2


11

8



12

Huyện Buôn Đôn





1


2






13

Huyện Cư M'Gar



3

3


3

3






14

TP Buôn Ma Thuột



1

1



1




2


15

TX Buôn Hồ






1


3



4


Tổng

76

1

34

76

2

15

24

225

262

224

206

1


185




TT


Tên

Trong nước


Nước ngoài


Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý nhà nước

Kỹ năng nghiệp vụ


Tin học


Ngoại ngữ

Bồi dưỡng, tâp huấn khác

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

QLNN

chương trình CVCC

QLNN

chương trình CVC

QLNN

chương trình CV

TT

CẤP XÃ: 3













1

TX Buôn Hồ








14





2

Huyện Cư Kuin

1



7









3

Huyện Ea H'Leo



6

43




3

25

9

3


4

Huyện Krông Năng




15



40

7

18

12

20


5

Huyện Krông Bông

20


5

28



15




7


6

Huyện Krông Pắc



3

25




28

11

12

28


7

Huyện Ea Kar

49


4

36





38

36

49


8

Huyện Krông Ana








17





9

Huyện Lắk

0












10

Huyện Ea Súp

26



22





3

3



11

Huyện M'Đrắk




2




11



8


12

Huyện Buôn Đôn

3







3





13

Huyện Cư M'Gar



2

60









14

TP Buôn Ma Thuột








1





Tổng

99

0

20

238

0

0

55

84

95

72

115

0

Tổng của 1+2+3

216

5

73

336

7

34

91

356

381

325

462

2


Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk


186

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/03/2023