Tên | Tổng số | Ngạch công chức | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Đảng viên | ||||||||||||
CVCC hoặc tương đương | CVC hoặc tương đương | CV hoặc tương đương | CS-NV hoặc tương đương | Sau đại học | Đại học Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | ||||
TT | CẤP HUYỆN: 2 | ||||||||||||||||
1 | Huyện Krông Búk | 89 | 13 | 6 | 13 | 5 | 1 | 6 | 4 | 2 | 7 | 15 | |||||
2 | Huyện M'Đrắk | 170 | 1 | 8 | 5 | 9 | 5 | 5 | 1 | 8 | 14 | ||||||
3 | Huyện Cư Kuin | 240 | 13 | 7 | 16 | 3 | 1 | 6 | 7 | 2 | 5 | 19 | |||||
4 | Huyện Ea H'Leo | 318 | 1 | 8 | 4 | 8 | 4 | 1 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | ||||
5 | Huyện Krông Năng | 261 | 1 | 14 | 2 | 15 | 2 | 5 | 2 | 3 | 7 | 15 | |||||
6 | Huyện Krông Bông | 171 | 9 | 5 | 9 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | 14 | ||||||
7 | Huyện Krông Pắc | 295 | 8 | 5 | 8 | 5 | 4 | 4 | 2 | 10 | |||||||
8 | Huyện Krông Ana | 159 | 9 | 1 | 9 | 1 | 4 | 2 | 4 | 7 | |||||||
9 | Huyện Ea Kar | 158 | 2 | 5 | 1 | 7 | 1 | 4 | 3 | 1 | 8 | ||||||
10 | Huyện Buôn Đôn | 251 | 1 | 20 | 12 | 21 | 8 | 3 | 1 | 6 | 8 | 3 | 16 | 27 | |||
11 | Huyện Lắk | 532 | 11 | 11 | 3 | 2 | 6 | 8 | |||||||||
12 | Huyện Ea Súp | 197 | 1 | 5 | 4 | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2 | 7 | ||||
13 | Huyện Cư M'Gar | 417 | 1 | 8 | 9 | 3 | 3 | 7 | |||||||||
14 | TP Buôn Ma Thuột | 363 | 5 | 4 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 5 | 3 | 7 | |||||
15 | TX Buôn Hồ | 178 | 1 | 18 | 5 | 21 | 3 | 2 | 6 | 10 | 4 | 2 | 24 | ||||
Tổng | 3,799 | 9 | 154 | 61 | 2 | 165 | 43 | 7 | 7 | 4 | 59 | 56 | 21 | 78 | 189 | ||
Tỷ lệ % | 0.24 | 4.05 | 1.61 | 0.05 | 4.34 | 1.13 | 0.18 | 0.18 | 0.11 | 1.55 | 1.47 | 0.55 | 2.05 | 4.97 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 21
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 22
- Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số từ năm 2005 đến năm 2015 - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
180
Tên | Tổng số | Ngạch công chức | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Đảng viên | ||||||||||||
CVCC hoặc tương đương | CVC hoặc tương đương | CV hoặc tương đương | CS-NV hoặc tương đương | Sau đại học | Đại học Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | ||||
TT | CẤP XÃ: 3 | ||||||||||||||||
1 | Huyện Krông Búk | 39 | 8 | 31 | 8 | 16 | 15 | 2 | 22 | 15 | 31 | ||||||
2 | Huyện M'Đrắk | 61 | 6 | 55 | 6 | 27 | 1 | 27 | 5 | 27 | 9 | 20 | 45 | ||||
3 | Huyện Ea H'Leo | 76 | 15 | 37 | 15 | 37 | 3 | 21 | 6 | 43 | 11 | 16 | 65 | ||||
4 | Huyện Cư Kuin | 23 | 2 | 18 | 2 | 15 | 2 | 4 | 2 | 14 | 7 | 21 | |||||
5 | Huyện Krông Năng | 48 | 8 | 40 | 8 | 36 | 2 | 2 | 15 | 19 | |||||||
6 | Huyện Krông Bông | 64 | 6 | 58 | 6 | 36 | 2 | 20 | 5 | 28 | 8 | 51 | |||||
7 | Huyện Krông Pắc | 33 | 11 | 22 | 11 | 13 | 9 | 3 | 25 | 5 | 27 | ||||||
8 | Huyện Krông Ana | 18 | 4 | 14 | 4 | 8 | 6 | 1 | 12 | 2 | 16 | ||||||
9 | Huyện Ea Kar | 53 | 9 | 24 | 9 | 17 | 10 | 17 | 4 | 36 | 4 | 9 | 48 | ||||
10 | Huyện Buôn Đôn | 44 | 12 | 25 | 12 | 25 | 9 | 1 | 3 | 32 | 9 | 40 | |||||
11 | Huyện Ea Súp | 46 | 3 | 28 | 3 | 28 | 29 | 5 | 37 | ||||||||
12 | Huyện Lắk | 124 | 7 | 48 | 7 | 48 | 8 | 61 | 5 | 67 | 14 | 38 | 98 | ||||
13 | Huyện Cư M'Gar | 121 | 14 | 55 | 14 | 55 | 2 | 60 | 11 | 88 | |||||||
14 | TP Buôn Ma Thuột | 42 | 11 | 14 | 11 | 14 | 1 | 16 | 6 | 15 | 6 | 15 | 32 | ||||
15 | TX Buôn Hồ | 90 | 9 | 35 | 9 | 35 | 13 | 33 | 2 | 29 | 25 | 34 | 60 | ||||
Tổng | 882 | 125 | 504 | 125 | 410 | 66 | 217 | 46 | 454 | 100 | 163 | 678 | |||||
Tỷ lệ % | 14.17 | 57.14 | 14.17 | 46.49 | 7.48 | 24.60 | 5.22 | 51.47 | 11.34 | 18.48 | 76.87 | ||||||
Tổng của 1+2+3 | 6,147 | 5 | 27 | 384 | 619 | 15 | 404 | 501 | 78 | 226 | 8 | 150 | 531 | 196 | 269 | 973 | |
Tỷ lệ % | 0.08 | 0.44 | 6.25 | 10.07 | 0.24 | 6.57 | 8.15 | 1.27 | 3.68 | 0.13 | 2.44 | 8.64 | 3.19 | 4.38 | 15.83 |
Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
181
Phụ lục 7
BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ
Tên | Tổng số | Hạng chức danh nghề nghiệp | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Đảng viên | ||||||||||||
CVCC hoặc tương đương | CVC hoặc tương đương | CV hoặc tương đương | CS-NV hoặc tương đương | Sau đại học | Đại học Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | ||||
CẤP TỈNH: 1 | |||||||||||||||||
1 | Sở LĐTBXH | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Đài Phát thanh và TH | 16 | 8 | 8 | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 4 | |||||||
3 | Sở Tài nguyên MT | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Sở Văn hóa TTDL | 51 | 3 | 12 | 29 | 1 | 17 | 22 | 4 | 1 | 1 | 42 | 18 | ||||
5 | Sở Ngoại vụ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Sở Y tế | 882 | 3 | 274 | 598 | 3 | 285 | 482 | 90 | 15 | 2 | 4 | 51 | 302 | 516 | 197 | |
7 | Sở Giáo dục và ĐT | 346 | 271 | 18 | 10 | 261 | 9 | 9 | 48 | 202 | 90 | 25 | |||||
8 | Sở Khoa học và CN | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
9 | Sở Tư pháp | 6 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||
10 | Sở NN và PTNT | 87 | 14 | 1 | 1 | 13 | 1 | 2 | 3 | 10 | 3 | ||||||
11 | VP UBND tỉnh | 10 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
12 | BQL các KCN tỉnh | 4 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
13 | Trường CĐ nghề TNDTTN | 31 | 1 | 30 | 3 | 20 | 3 | 3 | 2 | 3 | 18 | 10 | 6 | ||||
14 | Trường CĐSP | 6 | 6 | 6 | 6 | 2 | |||||||||||
15 | Trường CĐ Văn hóa NT | 9 | 1 | 8 | 4 | 5 | 3 | ||||||||||
16 | Trường CĐ Nghề ĐL | 8 | 3 | 5 | 1 | 3 | 4 | 1 | 3 | 4 | |||||||
17 | Trung tâm Phát triển QĐ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Tổng | 1,472 | 19 | 599 | 691 | 632 | 528 | 109 | 17 | 2 | 12 | 116 | 549 | 670 | 262 | |||
Tỷ lệ % | 1.29 | 40.69 | 46.94 | 42.93 | 35.87 | 7.40 | 1.15 | 0.14 | 0.82 | 7.88 | 37.30 | 45.52 | 17.80 |
182
Tên | Tổng số | Hạng chức danh nghề nghiệp | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Đảng viên | ||||||||||||
CVCC hoặc tương đương | CVC hoặc tương đương | CV hoặc tương đương | CS-NV hoặc tương đương | Sau đại học | Đại học Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Chưa đào tạo | ||||
TT | CẤP HUYỆN: 2 | ||||||||||||||||
1 | Huyện Krông Búk | 128 | 23 | 47 | 23 | 47 | 70 | 8 | |||||||||
2 | Huyện M'Đrắk | 156 | 50 | 106 | 50 | 103 | 1 | 2 | 2 | 1 | 153 | 31 | |||||
3 | TX Buôn Hồ | 178 | 86 | 68 | 86 | 68 | 1 | 85 | 1 | 53 | |||||||
4 | Huyện Ea H'Leo | 394 | 92 | 302 | 165 | 139 | 1 | 3 | 50 | ||||||||
5 | Huyện Krông Năng | 261 | 108 | 129 | 108 | 117 | 2 | 10 | 32 | 5 | 120 | 134 | |||||
6 | Huyện Krông Bông | 235 | 11 | 146 | 31 | 126 | 5 | 152 | 86 | ||||||||
7 | Huyện Krông Pắc | 318 | 128 | 144 | 128 | 144 | 14 | 66 | |||||||||
8 | Huyện Krông Ana | 159 | 1 | 45 | 103 | 43 | 100 | 5 | 1 | 4 | |||||||
9 | Huyện Ea Kar | 211 | 66 | 76 | 66 | 76 | 9 | 57 | |||||||||
10 | Huyện Lắk | 532 | 244 | 83 | 244 | 81 | 2 | 1 | 119 | 207 | 254 | ||||||
11 | Huyện Ea Súp | 197 | 92 | 91 | 1 | 91 | 88 | 3 | 11 | 55 | 55 | ||||||
12 | Huyện Buôn Đôn | 251 | 110 | 108 | 111 | 107 | 1 | 1 | 2 | 216 | 116 | ||||||
13 | Huyện Cư M'Gar | 417 | 115 | 286 | 131 | 270 | 7 | 10 | 398 | 25 | |||||||
14 | TP Buôn Ma Thuột | 363 | 192 | 171 | 192 | 137 | 7 | 18 | 3 | 351 | 105 | ||||||
15 | Huyện Cư Kuin | 263 | 55 | 165 | 68 | 152 | 1 | 1 | 46 | ||||||||
Tổng | 4,063 | 1 | 1,417 | 2,025 | 1 | 1,537 | 1,755 | 27 | 33 | 1 | 213 | 147 | 1,668 | 1,090 | |||
Tỷ lệ % | 0.02 | 34.88 | 49.84 | 0.02 | 37.83 | 43.19 | 0.66 | 0.81 | 0.02 | 5.24 | 3.62 | 41.05 | 26.83 | ||||
Tổng của 1+2 | 5,535 | 20 | 2,016 | 2,716 | 1 | 2,169 | 2,283 | 136 | 50 | 2 | 13 | 329 | 696 | 2,338 | 1,352 | ||
Tỷ lệ % | 0 | 36 | 49 | 0 | 39 | 41 | 2 | 1 | 0 | 0 | 6 | 13 | 42 | 24 |
Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
183
Phụ lục 8
BIỂU THỐNG KÊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ
Tên | Trong nước | Nước ngoài | |||||||||||
Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Kỹ năng nghiệp vụ | Tin học | Ngoại ngữ | Bồi dưỡng, tâp huấn khác | |||||||
Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | QLNN chương trình CVCC | QLNN chương trình CVC | QLNN chương trình CV | ||||||||
CẤP TỈNH: 1 | |||||||||||||
1 | Sở Tài nguyên MT | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 7 | ||
2 | Sở Văn hóa TTDL | 2 | 4 | 2 | 1 | 7 | 1 | 6 | 38 | ||||
3 | Sở Ngoại vụ | 1 | |||||||||||
4 | Sở Công thương | 1 | |||||||||||
5 | Sở Nội vụ | 2 | 5 | 5 | |||||||||
6 | Sở Y tế | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | 0 | 9 | 0 |
7 | Sở Tư pháp | 5 | |||||||||||
8 | Sở Tài chính | 1 | 1 | 4 | 5 | 2 | |||||||
9 | Sở Giáo dục và ĐT | 21 | 2 | 15 | 21 | ||||||||
10 | Sở Xây dựng | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||||
11 | Sở Khoa học và CN | 2 | 1 | 2 | 2 | 5 | 5 | 5 | |||||
12 | Sở NN và PTNT | ||||||||||||
13 | Sở Kế hoạch và ĐT | 1 | 2 | 2 | 1 | ||||||||
14 | Sở Giao thông VT | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||||
15 | Thanh tra tỉnh | 2 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | 4 | 5 | ||||
16 | Ban Dân tộc | 1 | 1 | 1 | 7 | ||||||||
17 | BQL các KCN tỉnh | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||
18 | VP UBND tỉnh | 1 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
19 | VP Đoàn ĐBQH& HĐND | 1 | 1 | 3 |
184
Tên | Trong nước | Nước ngoài | |||||||||||
Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Kỹ năng nghiệp vụ | Tin học | Ngoại ngữ | Bồi dưỡng, tâp huấn khác | |||||||
Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | QLNN chương trình CVCC | QLNN chương trình CVC | QLNN chương trình CV | ||||||||
20 | Đài PTTH | 1 | 3 | 2 | 2 | 14 | |||||||
21 | Trường CĐSP | 3 | |||||||||||
22 | Trường CĐ Văn hóa NT | 1 | 1 | 9 | |||||||||
23 | Trường CĐ Nghề ĐL | 6 | 1 | 1 | 6 | 4 | 4 | 6 | |||||
24 | Trung tâm PTQĐ | 1 | |||||||||||
Tổng | 41 | 4 | 19 | 22 | 5 | 19 | 12 | 47 | 24 | 29 | 141 | 1 | |
TT | CẤP HUYỆN: 2 | ||||||||||||
1 | Huyện Krông Búk | 1 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 3 | 0 | 1 | 15 | 0 | |
2 | Huyện M'Đrắk | 5 | 2 | 4 | 147 | 16 | 10 | 28 | |||||
3 | Huyện Cư Kuin | 4 | 1 | 2 | |||||||||
4 | Huyện Ea H'Leo | 1 | 15 | 9 | |||||||||
5 | Huyện Krông Năng | 4 | 47 | 2 | 5 | 4 | 204 | 184 | 98 | ||||
6 | Huyện Krông Bông | 2 | 1 | ||||||||||
7 | Huyện Krông Pắc | 1 | 4 | 7 | 1 | ||||||||
8 | Huyện Krông Ana | 5 | 3 | 3 | 2 | 29 | 9 | 9 | 6 | ||||
9 | Huyện Ea Kar | 22 | 2 | 2 | 22 | 12 | 22 | ||||||
10 | Huyện Lắk | 36 | 3 | 5 | 2 | 20 | 15 | ||||||
11 | Huyện Ea Súp | 14 | 3 | 12 | 1 | 2 | 11 | 8 | |||||
12 | Huyện Buôn Đôn | 1 | 2 | ||||||||||
13 | Huyện Cư M'Gar | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
14 | TP Buôn Ma Thuột | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
15 | TX Buôn Hồ | 1 | 3 | 4 | |||||||||
Tổng | 76 | 1 | 34 | 76 | 2 | 15 | 24 | 225 | 262 | 224 | 206 | 1 |
185
Tên | Trong nước | Nước ngoài | |||||||||||
Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Kỹ năng nghiệp vụ | Tin học | Ngoại ngữ | Bồi dưỡng, tâp huấn khác | |||||||
Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | QLNN chương trình CVCC | QLNN chương trình CVC | QLNN chương trình CV | ||||||||
TT | CẤP XÃ: 3 | ||||||||||||
1 | TX Buôn Hồ | 14 | |||||||||||
2 | Huyện Cư Kuin | 1 | 7 | ||||||||||
3 | Huyện Ea H'Leo | 6 | 43 | 3 | 25 | 9 | 3 | ||||||
4 | Huyện Krông Năng | 15 | 40 | 7 | 18 | 12 | 20 | ||||||
5 | Huyện Krông Bông | 20 | 5 | 28 | 15 | 7 | |||||||
6 | Huyện Krông Pắc | 3 | 25 | 28 | 11 | 12 | 28 | ||||||
7 | Huyện Ea Kar | 49 | 4 | 36 | 38 | 36 | 49 | ||||||
8 | Huyện Krông Ana | 17 | |||||||||||
9 | Huyện Lắk | 0 | |||||||||||
10 | Huyện Ea Súp | 26 | 22 | 3 | 3 | ||||||||
11 | Huyện M'Đrắk | 2 | 11 | 8 | |||||||||
12 | Huyện Buôn Đôn | 3 | 3 | ||||||||||
13 | Huyện Cư M'Gar | 2 | 60 | ||||||||||
14 | TP Buôn Ma Thuột | 1 | |||||||||||
Tổng | 99 | 0 | 20 | 238 | 0 | 0 | 55 | 84 | 95 | 72 | 115 | 0 | |
Tổng của 1+2+3 | 216 | 5 | 73 | 336 | 7 | 34 | 91 | 356 | 381 | 325 | 462 | 2 |
Nguồn: Thống kê cán bộ dân tộc thiểu số của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
186