- Tư vấn đầu tư và thị trường vốn:
Mức độ sử dụng | ||||||
Không biết | Có biết nhưng chưa sử dụng | Đã từng sử dụng | Hiện nay đang sử dụng | Dự định sử dụng trong tương lai | Tổng cộng | |
1.Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng | 8% | 82% | 1% | 2% | 7% | 100% |
2.Niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán | 10% | 83% | 3% | 0% | 4% | 100% |
3.Phát hành trái phiếu | 9% | 89% | 0% | 0% | 2% | 100% |
4.Tư vấn sáp nhập, mua lại | 11% | 87% | 0% | 0% | 2% | 100% |
5.Đầu tư vốn | 13% | 83% | 0% | 0% | 4% | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Là Quan Trọng Nhất, 1 Là Ít Quan Trọng Nhất
- Bảng Điều Tra Đối Với Khách Hàng Cá Nhân:
- Mức Độ Sử Dụng Dịch Vụ Của Khách Hàng Do Ngân Hàng Cung Cấp:
- Đa dạng hóa dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt Nam - 29
- Đa dạng hóa dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt Nam - 30
- Đa dạng hóa dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
- Quản lý ngân quỹ:
Mức độ sử dụng | Tổng cộng | |||||
Không biết | Có biết nhưng chưa sử dụng | Đã từng sử dụng | Hiện nay đang sử dụng | Dự định sử dụng trong tương lai | ||
1.Thu nợ | 4% | 30% | 1% | 57% | 8% | 100% |
2.Quản lý tài khoản | 5% | 24% | 3% | 62% | 6% | 100% |
3. Quản lý thanh khoản | 61% | 26% | 0% | 6% | 7% | 100% |
4. Quản lý ngân quỹ khác | 51% | 25% | 0% | 17% | 7% | 100% |
- Ngân hàng điện tử:
Mức độ sử dụng | Tổng cộng | |||||
Không biết | Có biết nhưng chưa sử dụng | Đã từng sử dụng | Hiện nay đang sử dụng | Dự định sử dụng trong tương lai | ||
1.Home banking | 3% | 70% | 6% | 17% | 4% | 100% |
2.Mobibanking | 5% | 55% | 9% | 19% | 12% | 100% |
3.Internetbanking | 2% | 71% | 4% | 18% | 5% | 100% |
Nhìn vào kết quả trên có thể khẳng định thêm, các doanh nghiệp tại Việt nam mới đang chỉ sử dụng chủ yếu các dịch vụ truyền thống. Các dịch vụ Ngân hàng mới và hiện đại tỷ lệ sử dụng và thậm chí không biết dịch vụ còn diễn ra khá phổ biến.
3.3. Các kênh phân phối sử dụng:
Trong phiếu điều tra, tác giả đã đưa ra các kênh phân phối dịch vụ của Ngân hàng hiện đang có và kênh phân phối hiện đang sử dụng của khách hàng. Kết quả như sau:
Kênh phân phối thực sử dụng hiện nay | |||||||
Đến NH | Call center | NH đến DN | Internet | Qua Đt/Fax | Không sử dụng | Tổng cộng | |
Dịch vụ TD/bảo lãnh | 57% | 0% | 6% | 0% | 2% | 35% | 100% |
Dịch vụ TT trong nước | 85% | 0% | 7% | 6% | 2% | 0% | 100% |
Dịch vụ TTQT | 45% | 0% | 0% | 0% | 1% | 54% | 100% |
Dịch vụ kinh doanh ngoại hối | 57% | 0% | 3% | 0% | 0% | 40% | 100% |
Các thay đổi về DN (lãnh đạo, địa chỉ…) | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 100% |
Các liệt kê về tiền gửi/vay | 48% | 8% | 3% | 36% | 5% | 0% | 100% |
Thu thập các thông tin về dịch vụ | 32% | 26% | 27% | 15% | 0% | 0% | 100% |
Và kết quả khá là chênh lệch giữa kênh phân phối hiện tại khách hàng sử dụng và kênh phân phối khách hàng mong muốn được ngân hàng đáp ứng:
Kênh phân phối nếu được lựa chọn | ||||||
Đến NH | Call center | NH đến DN | Internet | Qua Đt/Fax | Tổng cộng | |
Dịch vụ tín dụng/bảo lãnh | 30% | 0% | 20% | 50% | 0% | 100% |
Dịch vụ thanh toán trong nước | 38% | 0% | 9% | 40% | 13% | 100% |
Dịch vụ thanh toán quốc tế | 69% | 0% | 13% | 8% | 10% | 100% |
Dịch vụ kinh doanh ngoại hối | 73% | 0% | 13% | 10% | 4% | 100% |
Các thay đổi về DN (lãnh đạo, địa chỉ…) | 24% | 0% | 15% | 51% | 10% | 100% |
Các liệt kê về tiền gửi/vay | 11% | 1% | 6% | 73% | 9% | 100% |
Thu thập các thông tin về dịch vụ | 17% | 21% | 24% | 36% | 2% | 100% |
3.4. Xu hướng lựa chọn ngân hàng của doanh nghiệp:
Trong bảng câu hỏi, tác giả có đưa ra câu hỏi “Quý công ty có dự định mở rộng Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoài ngân hàng hiện nay đang cung cấp dịch vụ cho Quý công ty hay không” thì có 67/100 phiếu điều tra trả lời là có. Có 38 phiếu điều tra sẽ lựa chọn NHTMVN và 28 phiếu điều tra lựa chọn Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài và liên doanh.
Tác giả cũng đưa ra lý do khi lựa chọn thêm ngân hàng cung ứng dịch vụ của khách hàng để qua đó thấy được những ưu thế của NHTMVN và Chi nhánh ngân hàng nước ngoài/Ngân hàng liên doanh. Kết quả như sau:
NHTMVN | NHLD và CN NHNN | ||
1. | Uy tín và độ tin cậy | 9% | 8% |
2. | Chất lượng dịch vụ và giá cả cạnh tranh hơn | 11% | 3% |
3. | Đáp ứng nhu cầu về dịch vụ mới và phức tạp | 2% | 16% |
4. | Mạng lưới chi nhánh rộng khắp | 13% | 1% |
5. | Lý do khác (xin ghi rõ) | 3% | 1% |
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Dịch vụ | Nội dung | Ngày áp dụng | |
Cá nhân | |||
Dịch vụ tài khoản | |||
Tài khoản tiền gửi thanh toán | |||
Tiết kiệm và đầu tư | |||
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. | |||
Tiết kiệm có kỳ hạn. | |||
Tiết kiệm gửi góp. | 2009 | ||
Tiết kiệm hưởng lãi bậc thang theo thời gian gửi. | |||
Tiết kiệm hưởng lãi bậc thang theo luỹ tiến của số dư tiền gửi. | |||
Tiết kiệm có thưởng. | |||
Tiết kiệm bằng vàng | |||
Tiết kiệm bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng. | |||
Phát hành các giấy tờ có giá như kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, chứng chỉ tiền gửi dài hạn, trái phiếu … | |||
Cho vay cá nhân và hộ gia đình | |||
Cho vay vốn để phục vụ sản xuất kinh doanh | |||
Cho vay lưu vụ | |||
Cho vay thực hiện nhu cầu phục vụ đời sống | |||
Cho vay mua sắm nhà ở, phương tiện vận chuyển … | |||
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá | |||
Cho vay người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | |||
Cho vay trả góp | |||
Chuyển tiền kiều hối qua Agribank | |||
Chuyển tiền Kiều hối qua Tài khoản và qua Chứng Minh thư | |||
chuyển tiền kiều hối qua kênh Western Union | |||
Dịch vụ thẻ | |||
Thẻ ghi nợ nội địa Success | 2005 | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank MasterCard | 2009 | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa | 2008 |
Dịch vụ | Nội dung | Ngày áp dụng | |
Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank MasterCard | 2009 | ||
Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa | 2008 | ||
Mua bán ngoại tệ | |||
Bán ngoại tệ thu VNĐ | |||
Mua ngoại tệ bằng VNĐ | |||
Doanh nghiệp | |||
Bảo lãnh | |||
Bảo lãnh vay vốn: | |||
• Bảo lãnh vay vốn trong nước; | |||
• Bảo lãnh vay vốn nước ngoài. | |||
• Bảo lãnh thanh toán; | |||
• Bảo lãnh dự thầu; | |||
• Bảo lãnh thực hiện hợp đồng; | |||
• Bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm; | |||
• Bảo lãnh hoàn thanh toán; | |||
• Bảo lãnh bảo hành; | |||
• Bảo lãnh bảo dưỡng; | |||
• Các loại bảo lãnh khác. | |||
Thanh toán quốc tế | |||
Thanh toán hàng xuất khẩu | |||
Dịch vụ Chuyển tiền | |||
Thư tín dụng (L/C) Xuất khẩu | |||
Dịch vụ Nhờ thu: | |||
Thanh toán hàng nhập khẩu | |||
Chuyển tiền | |||
Thanh toán Nhờ thu | |||
Thư tín dụng | |||
Dịch vụ tài khoản | |||
Tài khoản tiền gửi thanh toán | |||
Dịch vụ trả và nhận lương tự động | |||
Cho vay doanh nghiệp | |||
- Cho vay từng lần; | |||
- Cho vay theo hạn mức tín dụng; | |||
- Cho vay theo dự án đầu tư; |
Dịch vụ | Nội dung | Ngày áp dụng | |
- Cho vay hợp vốn; | |||
- Cho vay trả góp; | |||
- Các phương thức cho vay khác | |||
Dịch vụ Séc | |||
Séc chỉ trả vào tài khoản | |||
Séc gạch chéo | |||
Dịch vụ chuyển tiền | |||
Chuyển tiền đi | |||
Chuyển tiền đến | |||
Thanh toán biên giới | |||
Thanh toán với Trung Quốc | |||
Thanh toán với Campuchia | |||
Kinh doanh ngoại tệ | |||
Giao dịch hối đoái giao ngay | |||
Giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward | 2004 | ||
Giao dịch hối đoái hoán đổi | 2004 | ||
Bao Thanh Toán | |||
Dịch vụ Bao thanh toán trong nước | 2006 | ||
Ngân hàng điện tử | |||
Dịch Vụ VnTopUp | 2008 | ||
SMS Banking | 2008 | ||
ATransfer | 2008 | ||
VnMart | 2009 | ||
APayBill | 2009 | ||
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Dịch vụ | Nội dung | Ngày áp dụng | |
Dịch vụ thẻ | Thẻ E-Partner | ||
E-Partner G-Card | 2006 | ||
E-Partner C-Card | 2006 | ||
E-Partner S-Card | 2006 | ||
E-Partner Pink Card | 2006 | ||
E-Partner 12 Con giáp | 2009 | ||
Visa Card | 2008 | ||
Master Card | 2008 | ||
Dịch vụ chuyển tiền kiều hối | Chuyển tiền qua hệ thống Ngân hàng trên toàn cầu | ||
Chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam qua Wells Fargo Bank | |||
Chuyển tiền từ Đài loan về Việt Nam | |||
Chuyển tiền từ Hàn Quốc về Việt Nam | |||
Dịch vụ chuyển tiền nhanh Western Union | |||
Dịch vụ tài khoản | Tài khoản tiền gửi thanh toán. | ||
Tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. | |||
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, và các sản phẩm tiền gửi. | |||
Tài khoản tiền gửi khác: Tài khoản séc bảo chi, tài khoản chuyển tiền | |||
Dịch vụ tiền tệ kho quỹ | Cho thuê ngăn tủ sắt | ||
Gửi giữ tài sản | |||
Kinh doanh tiền tệ | Mua/Bán giao ngay (SPOT) ngoại tệ | ||
+ Mua/Bán kỳ hạn (FORWARD) ngoại tệ | |||
Hoán đổi (SWAP) ngoại tệ | |||
Quyền chọn (Option) ngoại tệ | |||
Bảo lãnh | Bảo lãnh vay vốn | ||
Bảo lãnh tiền ứng trước | |||
Bảo lãnh thanh toán | |||
Bảo lãnh dự thầu | |||
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | |||
Bảo lãnh bảo hành |
Dịch vụ | Nội dung | Ngày áp dụng | |
Bảo lãnh thuế quan | |||
Bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm | |||
Bảo lãnh hoàn thanh toán | |||
Tái bảo lãnh | |||
Các loại bảo lãnh khác. | |||
Thanh toán XNK | Dịch vụ thư tín dụng (L/C) xuất khẩu | ||
Dịch vụ nhờ thu xuất khẩu | |||
Dịch vụ thư tín dụng (L/C) nhập khẩu | |||
Dịch vụ nhờ thu nhập khẩu | |||
Bảo hiểm | Bảo hiểm tài sản | ||
Bảo hiểm kỹ thuật | |||
Bảo hiểm hỗn hợp | |||
Bảo hiểm hàng hải | |||
Cho thuê tài chính | Cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các bất động sản khác. | ||
Mua lại máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển của Doanh nghiệp và cho chính Doanh nghiệp đó thuê lại. | |||
Thực hiện dịch vụ uỷ thác, quản lý tài sản và bảo lãnh liên quan đến hoạt động cho thuê Tài chính. | |||
Tư vấn cho khách hàng về những dịch vụ liên quan đến nghiệp vụ cho thuê Tài chính. | |||
Cho vay | Cho vay chi phí du học | ||
Cá nhân | Cho vay chứng minh tài chính | ||
Cho vay phát triển kinh doanh | |||
Cho vay mua ô tô | |||
Cho vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà ở | |||
Cho vay mua nhà dự án | |||
Cho vay cán bộ công nhân viên | |||
Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán | |||
Doanh nghiệp | Cho vay từng lần | ||
Cho vay theo hạn mức tín dụng | |||
Cho vay theo dự án đầu tư | |||
Cho vay trả góp | |||
Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng | |||
Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng |