dao động trong khoảng 8-18 ngày/tháng, rất cản trở cho các hoạt động tham quan, du lịch.
Vùng núi cao trên 2000m có điều kiện sinh khí hậu kém thuận lợi cho sức khỏe con người và các hoạt động du lịch. Nhiệt độ không khí trung bình thấp, không bao giờ vượt quá 170C. Thêm vào đó độ ẩm không khí lại cao, trung bình năm 90%. Tốc độ gió lớn, trung bình năm trên 4m/s. Ngoài ra, các hiện tượng thời tiết đặc biệt như dông, mưa phùn, sương mù xuất hiện với tần suất lớn (trung bình 52 ngày dông/năm; 22 ngày mưa phùn/năm và 208 ngày có sương mù/năm), ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe con người và các hoạt động du lịch ngoài trời.
Tóm lại, ở vùng núi có độ cao từ 1000 – 2000m điều kiện sinh khí hậu vào mùa hè thích hợp với các hoạt động du lịch; vào mùa đông thời tiêt lạnh ẩm, nhiều hiện tượng thời tiết ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và các hoạt động tham quan du lịch. Các vùng núi cao trên 2000m có điều kiện sinh khí hậu không thuận lợi với các hoạt động kể trên [35, tr 67-70].
Phụ lục 02 . SỐ LIỆU THỐNG KÊ CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG ĐÔNG BẮC
Phụ lục 2.1. Một số dân tộc thiểu số điển hình vùng Đông Bắc Việt Namphân theo nhóm ngôn ngữ
TT | Tộc người | Cư trú tại tỉnh | Dân số (người) | Thời điểm đến Việt Nam | |||
Tổng | Nam | Nữ | |||||
Tày Thái | 1 | Tày | Tất cả các tỉnh trong vùng | 1.626.392 | 808.079 | 818.313 | Tộc người bản địa, sở tại |
2 | Nùng | Tất cả các tỉnh trong vùng | 968.800 | 485.579 | 483.221 | Một bộ phận là bản địa, sở tại; còn phần đông từ Trung Quốc sang vào thế kỷ X | |
3 | Sán Chay | Bắc Giang; Quảng Ninh; Thái Nguyên; Cao Bằng; Bắc Kạn; Phú Thọ | 169.410 | 85.651 | 83.759 | Thế kỷ XVI - XVIII |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ sở địa lý học phục vụ phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng vùng Đông Bắc Việt Nam - 22
- Tổng Lượng Mưa Và Nhiệt Độ Trung Bình Tháng Và Năm Vùng Đông Bắc
- Các Loại Sinh Khí Hậu Theo Độ Cao Của Vùng Đông Bắc
- Phân Bố Số Lượng Di Tích Theo Các Tỉnh Ở Vùng Đông Bắc
- Phong Tục, Tập Quán Của Một Số Dân Tộc Đặc Trưng Vùng Đông Bắc
- Cơ sở địa lý học phục vụ phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng vùng Đông Bắc Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
4 | Giáy | Hà Giang; Tuyên Quang; Cao Bằng; Lào Cai; Yên Bái | 58.617 | 29.799 | 28.818 | Thế kỷ XVIII | |
5 | Lào | Lào Cai; Yên Bái | 14.928 | 7.535 | 7.393 | Thế kỷ XIX | |
6 | Bố Y | Hà Giang; Tuyên Quang; Lào Cai; Yên Bái | 2.273 | 1.170 | 1.103 | Thế kỷ XIX | |
Hán | 7 | Hoa | Tất cả các tỉnh trong vùng | 823.071 | 421.883 | 401.188 | Đầu Công nguyên |
8 | Sán Dìu | Các tỉnh (trừ Hà Giang) | 146.821 | 74.800 | 72.021 | Thế kỷ XVII | |
H’Mông – Dao | 9 | H’Mông | Hà Giang; Cao Bằng; Lạng Sơn; Bắc Kạn; Bắc Giang; Yên Bái; Lào Cai | 1.068.189 | 537.423 | 530.766 | Thế kỷ XVII |
10 | Dao | Tất cả các tỉnh trong vùng | 751.067 | 377.185 | 373.882 | Thế kỷ XIII | |
11 | Pà Thẻn | Hà Giang; Tuyên Quang | 6.811 | 3431 | 3380 | Thế kỷ XVIII | |
Tạng – Miến | 12 | Lô Lô | Cao Bằng; Hà Giang; Tuyên Quang; Lạng Sơn | 4.541 | 2.218 | 2.323 | Thế kỷ XVII |
13 | Hà Nhì | Lào Cai | 21.725 | 10.923 | 10.802 | Thế kỷ XIX | |
14 | Phù Lá | Lào Cai; Yên Bái | 10.944 | 5.535 | 5.409 | Thế kỷ XVIII | |
Ka đai | 15 | La Chí | Hà Giang | 13.158 | 6.501 | 6.657 | Thế kỷ XVIII |
16 | Cờ Lao | Hà Giang | 2.636 | 1.344 | 1.292 | Thế kỷ XIX | |
17 | Pu Péo | Hà Giang | 687 | 352 | 335 | Thế kỷ XVIII | |
Việt – Mường | 18 | Mường | Phú Thọ; Yên Bái | 1.268.963 | 630.983 | 637.900 | Bản địa, sở tại |
Môn/Khơ-me | 19 | Khơ – mú | Yên Bái | 72.929 | 36.515 | 36.414 | Bản địa, sở tại |
Nguồn: [17 tr.155 – 192]; [49,tr. 14-20]
Phụ lục 03. TÀI NGUYÊN DU LỊCH SINH THÁI DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG VÙNG ĐÔNG BẮC
Phụ lục 3.1. Các điểm du lịch theo các tỉnh vùng Đông Bắc
Tỉnh | Huyện/thị xã | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Các điểm du lịch | |
1 | Bắc Giang | Bắc Giang (thành phố) · Hiệp Hoà · Lạng Giang · Lục Nam · Lục Ngạn · Sơn Động · Tân Yên · Việt Yên · Yên Dũng · Yên Thế | 3,827.40 | 1,574.300 | a/ Thành cổ Xương Giang b/ Rừng nguyên sinh Khe Rỗ e/ Khu di tích Suối Mỡ |
2 | Bắc Kạn | Bắc Kạn (thị xã) · Ba Bể · Bạch Thông · Chợ Đồn · Chợ Mới · Na Rì · Ngân Sơn · Pác Nặm | 4,868.00 | 298.700 | a/ Vườn quốc gia Ba Bể b/ Động Puông và thác Đầu Đắng |
3 | Cao Bằng | Cao Bằng (thành phố) · Bảo Lạc · Bảo | 6,724.60 | 515.000 | a/ Thác Bản Giốc |
Lâm · Hạ Lang · Hà Quảng · Hòa An · Nguyên Bình · Phục Hòa · Quảng Uyên · Thạch An · Thông Nông · Trà Lĩnh ·Trùng Khánh | b/ Di tích Pắc Bó c/ Hồ Thang Hen d/ Làng rèn Phúc Sen | ||||
4 | Hà Giang | Hà Giang (thành phố) · Bắc Mê · Bắc Quang · Đồng Văn · Hoàng Su Phì · Mèo Vạc · Quản Bạ · Quang Bình · Vị Xuyên · Xín Mần · Yên Minh | 7,945.80 | 746.300 | a/ Cao nguyên đá Đồng Văn b/ Cột cờ Lũng Cú c/ Chợ tình Khau Vai d/ Bãi đá cổ Nấm Dẩn e/ Núi đôi Quản Bạ |
5 | Lạng Sơn | Lạng Sơn (thành phố) · Bắc Sơn · Bình Gia · Cao Lộc · Chi Lăng · Đình Lập · Hữu Lũng · Lộc Bình · Tràng Định · Văn Lãng · Văn Quan | 8,331.20 | 741.200 | a/ Núi Mẫu Sơn b/ Ải Chi Lăng c/ Động Tam Thanh d/ Núi Tô Thị: e/ Chợ Kỳ Lừa: |
6 | Lào Cai | Lào Cai (thành phố) · Bảo Thắng · Bảo Yên · Bát Xát · Bắc Hà · Mường | 6,383.90 | 637.500 | a/ Núi Hàm Rồng b/ Núi cô Tiên |
Khương · Sa Pa · Si Ma Cai · Văn Bàn | c/ Chợ Sa Pa d/ Chợ phiên Bắc Hà e/ Làng thổ cẩm Tả Phìn g/ Động Cốc San h/ Chợ Mường Hum i/ Thành cổ Trung Đô k/ Núi Phan Si Păng | ||||
7 | Phú Thọ | Việt Trì (thành phố) · Phú Thọ (thị xã) · Cẩm Khê · Đoan Hùng · Hạ Hòa · Lâm Thao · Phù Ninh · Tam Nông · Tân Sơn · Thanh Ba · Thanh Sơn · Thanh Thủy ·Yên Lập | 3,532.90 | 1,326.000 | a/ Khu di tích đền Hùng b/ Đền Quốc mẫu Âu Cơ c/ Rừng và hang động Xuân Sơn d/ Đầm Ao Châu |
8 | Quảng Ninh | Hạ Long (thành phố) - Móng Cái (thành phố) · Uông Bí (thành phố) · Cẩm Phả (thành phố) · Quảng Yên (thị xã) · Ba Chẽ · Bình Liêu · Cô Tô · Đầm Hà · Đông Triều ·Hải Hà · Hoành Bồ · Tiên Yên · Vân Đồn | 6,102.40 | a/ Vịnh Hạ Long b/ Bãi Cháy c/ Núi Yên Tử d/ Đảo Tuần Châu e/ Đảo Cái bàu – Vân Đồn g/ Đảo Cô Tô |
Thái Nguyên | Thái Nguyên (thành phố) · Sông Công (thị xã) · Đại Từ · Định Hóa · Đồng Hỷ · Phổ Yên · Phú Bình · Phú Lương · Võ Nhai | 3,546.60 | 1.045.906 | a/ Thắng cảnh Hồ Núi Cốc b/ Di tích ATK – Định Hóa c/ Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam d/ Hang Phượng Hoàng – suối Mỏ Gà e/ Đền Đuổm | |
10 | Tuyên Quang | Tuyên Quang (thành phố) · Chiêm Hóa · Hàm Yên · Lâm Bình · Na Hang · Sơn Dương · Yên Sơn | 5,870.40 | 730.800 | a/ Khu di tích lịch sử Tân Trào b/ Thác Mơ c/ Suối khoáng Mỹ Lâm d/ Khu du lịch sinh thái Nà Hang |
11 | Yên Bái | Yên Bái (thành phố) · Nghĩa Lộ (thị xã) · Lục Yên · Mù Cang Chải · Trấn Yên · Trạm Tấu · Văn Chấn · Văn Yên · Yên Bình | 6,899.50 | 758.600 | a/ Hồ Thác Bà b/ Khu chùa tháp Hắc Y c/ Đền Đông Cuông |