60. A.E.Phêdina (1970a), Những nguyên tắc phân vùng địa lý tự nhiên, Tuyển tập địa lý về phân vùng địa lý tự nhiên - tập III (Lê Trọng Túc dịch), NXB Khoa học và Kỹ thuật.
61. A.E.Phêdina (1970b), Khái quát các hệ thống phân vùng địa lý tự nhiên, Tuyển tập địa lý về phân vùng địa lý tự nhiên - tập III (Lê Trọng Túc dịch), Nxb Khoa học và Kỹ thuật
62. Đào Ngọc Phong, Các chỉ tiêu sinh lý người Việt Nam, Nxb Y học Hà Nội.
63. Pirojnik.I.I (1985), Cơ sở địa lý du lịch và dịch vụ tham quan, (Trần Đức Thanh dịch), Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, Hà Nội.
64. V.I. Prokaep (1971), Những cơ sở phương pháp luận phân vùng địa lý tự nhiên, Phòng địa lý (Ủy ban Khoa học kỹ thuật nhà nước dịch), Nxb Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
65. Võ Quế (chủ biên) (2006), Du lịch cộng đồng – Lý thuyết và vận dụng (tập 1), Nxb Khoa học kỹ thuật.
66. Võ Quế (2008), Du lịch cộng đồng: lý luận và thực tiễn, Nxb Khoa học và Kỹ thuật
67. Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật du lịch, số 44/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 (tr2).
68. Võ Quý (1997), Động viên sự tham gia của các cộng đồng địa phương trong việc quản lý các khu Bảo tồn thiên nhiên, Tuyển tập Báo cáo Hội thảo Quốc gia về Sự tham gia của cộng đồng địa phương trong việc quản lý và bảo vệ các khu Bảo tồn thiên nhiên Việt Nam.
69. Quỹ Dân số liên hợp quốc (2012), Các dân tộc Việt Nam: Phân tích các chỉ tiêu chính từ Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 2009.
70. Nguyễn Thanh Sơn (1997), Tổ chức lãnh thổ du lịch thành phố Hải Phòng, Luận án PTS khoa học Địa lí, ĐHSP Hà Nội, Hà Nội.
71. Nguyễn Thị Sơn (2000), Cơ sở khoa học cho việc định hướng phát triển du lịch sinh thái ở VQG Cúc Phương, Luận án TS Địa lí, ĐHSP Hà Nội, Hà Nội.
72. Trần Đức Thanh (2003), Nhập môn khoa học du lịch, Nxb ĐHQG.
73. Trần Đức Thanh và cộng sự (2014), Một số vấn đề về Du lịch sinh thái cộng đồng và an sinh xã hội tại vùng đệm VQG Cúc Phương, Nxb Giáo dục.
74. Lê Bá Thảo (1998), Cơ sở địa lý tự nhiên, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
75. Lê Bá Thảo (1998), Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lí, Nxb Thế giới, Hà Nội.
76. Nguyễn Quyết Thắng (2005), “Giáo dục môi trường và phát triển du lịch sinh thái”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 2, tr43, 63.
77. Lê Thông (chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ, Nguyễn Văn Phú (2009), Địa lí kinh tế
- xã hội Việt Nam, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
78. Lê Thông (Tổng chủ biên), Trần Trọng Hà và Nguyễn Minh Tuệ (2007), Việt Nam, đất nước,con người, Nxb Giáo dục, 2007.
79. Lê Trọng Thông (chủ biên), (2012), Việt Nam các vùng kinh tế và kinh tế trọng điểm, Nxb Giáo dục Việt Nam.
80. Lê Văn Tin (2000), Đánh giá tài nguyên tỉnh Thừa Thiên - Huế phục vụ du lịch, Luận án TS khoa học Địa lí, ĐH Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
81. Lê Đức Tố và nnk (2005), Đề tài khoa học thuộc Chương trình biển cấp Nhà nước KC – 09: “Luận chứng khoa học về một mô hình phát triển kinh tế sinh thái trên một số đảo, cụm đảo lựa chọn vùng biển ven bờ Việt Nam”.
82. Tổ phân vùng Địa lí tự nhiên, Ủy ban Khoa học Nhà nước (1970), Phân vùng địa lí tự nhiên lãnh thổ Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
83. Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế (1998), Tuyển tập Báo cáo hội thảo về du lịch sinh thái với phát triển du lịch bền vững tại Việt Nam, Hà Nội.
84. Tổng cục du lịch Việt Nam, IUCN, Ủy ban Kinh tế xã hội châu Á Thái Bình Dương (1999), Tuyển tập Báo cáo hội thảo xây dựng chiến lược quốc gia về phát triển sinh thái ở Việt Nam, Hà Nội.
85. Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2009), Đề án “Phát triển du lịch biển, đảo và vùng ven biển Việt Nam đến năm 2020”.
86. Trung tâm Thông tin DL – Tổng cục Du lịch, Báo cáo thống kê chủ yếu về du lịch tại Việt Nam các năm 2010, 2011, 2012, 2013, 2014.
87. Trung tâm quản lý môi trường quốc tế ICEM (2003), Báo cáo quốc gia của Việt Nam về các khu bảo tồn và phát triển. Đánh giá công tác bảo tồn và phát triển tại 4 nước khu vực hạ lưu sông Mê Kông, Nxb Lao động xã hội.
88. Thái Văn Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, Nxb KH&KT, Hà Nội.
89. Nguyễn Minh Tuệ (2011), Địa lý du lịch Việt Nam, Nxb Giáo dục
90. Nguyễn Tưởng (1999), Cơ sở khoa học của việc tổ chức không gian du lịch dải ven biển Thừa Thiên - Huế - Quảng Nam - Đà Nẵng, Luận án TS Địa lí, ĐHSP Hà Nội, Hà Nội.
91. Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch (2003), Báo cáo tổng hợp quy hoạch chung khu du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Ba Bể-Bắc Kạn.
92. Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch (2002), Quy hoạch tổng thể PTDL vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
93. Bùi Thị Hải Yến (2007), Quy hoạch du lịch, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
94. Bùi Thị Hải Yến, Phạm Hồng Long (2007), Tài nguyên du lịch, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
95. Bùi Thị Hải Yến (2012), Du lịch cộng đồng, Nxb giáo dục Việt Nam.
96. Bùi Thị Hải Yến (2012), Tuyến điểm du lịch Việt Nam, Nxb giáo dục Việt Nam.
Tài liệu tiếng Anh
97. Andrew H. (2005), Tourism and Social Sciennes, Routledge, first edition.
98. Birdlife International Vietnam Programme in Collaboration with the Forest in conventory and Planning Institute (1996), The Conservation of Key Coastal Wedland Sites in the Red River Delta, Hanoi.
99. Blangy S. and Mehta H. (2006), Ecotourism and Ecological Restoration, Journal for Nature Conservation 14 (2006), pp 233—236.
100. Boo,E.(1990) Ecotourism: the potentials and pitfalls, Vol.1.World Wildlife Fund, Washington, DC.
101. Carter E. (1993), “Ecotourism in the Third World, Problem for Sustainable Tourism development”, Tourism management.
102. Chapman & Hall. Global Tourism: the next decade, Butterworth Heinemann, Oxford, pp. 261-273.
103. Drumm,A. (1998), New approaches to community-based ecotourism management. In:Lindberg,K., Epler Wood,M.and Engeldrum,D. (eds) Ecotourism: a guide for planners and managers Volume 2. The Ecotourism Society, North Bennington,Vermont.
104. Elizabeth Boo (2005), Ecotourism: The Potentials and Pitfalls: Country Case Studies, Vol. 32, No. 2, pp. 303–324, 2005_ 2005 Published by Elsevier Ltd.
105. Goodwin, H. (1996), In pursuit of ecotourism, Biodiversity and Conservation 5, pp. 277-291.
106. Hawkins,D.E. (1994) Ecotourism: Opportunities for Developing Countries. In
W. Theobald (ed.)
107. Héctor Ceballos-Lascurain (1996), Tourism, ecotourism, and protected areas, IUCN. (Pg. 16, 18, 23,37).
108. James Higham (2007), Critical Issues in Ecotourism: Understanding a complex tourism phenomenon, Butterworth-Heinemann is an imprint of Elsevier Linacre House, Jordan Hill, Oxford OX2 8DP, UK30 Corporate Drive, Suite 400, Burlington, MA 01803, USA.
109. Jones, S (2002), Community – based ecotourism – the significant of social capital, Animal of Tourism Research, vol.32, No.2, pp. 303 – 324.
110. Lindberg, K. and Hawkins,D.(1993) Economic Issues in Ecotourism Management. In:Lindberg,K. and Hawkins,D. (eds) Ecotourism: a guide for planners and managers.Vol 1. The Ecotourism Society, North Bennington,Vermont.
111. Ludwig Ellenberger (2006), “Chances and obstacles for eco-tourism”, International Workshop: Awareness and Capacity Building for Sustainable Tourism in Globalization, Hạ Long, pp. 68-69.
112. Mowlin C.L.,“Plan for Ecological and Cultural Tourism Involving Participation of local population and associations” in D.E. Hawkins.
113. NS Mironenko, Tverdohlebov NT (1981), Recreational geography. Publishing house of the Moscow University. Moscow.
114. Pirozhnik .I.I (1985), Fundamentals of Geography of Tourism and tour obsluzhianiya. Minsk.
115. Place, S.E. (1995), Ecotourism for Sustainable Development: Oxymoron or Plausible Strategy, GeoJournal 35.2 pp 161-173, Kluwer Academic Publishers.
116. Ramsar (1971), Ramsar Convention on Wetlands. Ramsar, Iran.
117. Sam H.H. and Betty W. (2003), “Interpretation as the centerpiece of sustainable wildlife tourism”, Sustainable Tourism: A Global Perspective, Rob H., Tony G., Peter W. edited, Elsevier Butterworth-Heinemann, 2nd edition, pp. 35-45.
118. Samantha Jones _Community-based ecotourism: The Significance of Social Capital Annals of Tourism Research, Vol. 32, No. 2, pp. 303–324, 2005_ 2005 Published by Elsevier Ltd.
119. Scheyvens,R.(1999), Ecotourism and empowerment of local communities,
Tourism Management (245 -249).
120. Sproule .K (1996), Community – Based Ecotourism Development Indentifying parther in the process, YALE & Bulletin 99, Wildlife Preservation International, pg. 29.
121. Stephan W. and John N., (2000), Ecotourism: Impacts, Potentials and Possibilities, Butterworth-Heinemann, third edition.
122. UNDP (2002), Ecotourism: Principles, practices and policies for sustainability.
123. US Department of Interior (1997), National park service.
124. Wearing, S. and Larsen, L. (1996), Assessing and managing the socio-cultural impacts of ecotourism: Revisiting the Santa Elena rainforest project, The Environmentalist 16, pp 117-133.
125. Worldwide Fund International (2001), Guidelines for Community-based Ecotourism Development.
DANH MỤC NHỮNG CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Lê Thu Hương (2011), Phát triển du lịch cộng đồng vùng Đông Bắc, Tạp chí du lịch Việt Nam số 9/2011, Tổng cục du lịch Việt Nam.
2. Lê Thu Hương (2011), Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng vùng du lịch miền núi Đông Bắc Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 9/2011, Đại học Công nghiệp Hà Nội.
3. Lê Thu Hương, Phạm Hoàng Hải (2013), Du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng - kế sinh nhai cho người dân địa phương cải thiện đời sống thoát nghèo một cách công bằng và bền vững, Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ VII/2013, NXB Đại học Thái Nguyên.
4. Lê Thu Hương, Phạm Hoàng Hải (2013), Đánh giá các nguồn lực ảnh hưởng đến sự phát triển của hoạt động du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng VQG Ba Bể (Bắc Kạn), Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ VII/2013, NXB Đại học Thái Nguyên.
5. Lê Minh Hải, Trần Viết Khanh, Lê Thu Hương (2014), Ứng dụng thông tin địa lý (GIS) và Google Maps bước đầu biên tập bản đồ du lịch trực tuyến tỉnh Hà Giang, Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ VIII/2014, NXB Đại học Sư phạm Tp Hồ Chí Minh.
6. Lê Thu Hương, Trần Đức Thành (2015), Thực trạng các nguồn lực phát triển du lịch sinh thái huyện đảo Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 8/2015, Đại học Công nghiệp Hà Nội.
7. Lê Thu Hương, Trần Đức Thành, Nguyễn Thị Hồng Vân (2016), Giải pháp phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại huyện đảo Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 4/2016, Đại học Công nghiệp Hà Nội.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. TỔNG LƯỢNG MƯA VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG VÀ NĂM VÙNG ĐÔNG BẮC
Phụ lục 1.1. Tổng lượng mưa trung bình tháng và năm vùng Đông Bắc
Chuỗi SL | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | TB năm | |
1. Lào Cai | ||||||||||||||
Bắc Hà | 1961-2013 | 25.3 | 29.7 | 53.7 | 124.8 | 191.4 | 237.8 | 277.5 | 336.4 | 208.3 | 118.2 | 61.3 | 24.7 | 1688.9 |
Lào Cai | 1956-2013 | 25.2 | 34.5 | 57.9 | 123.5 | 193.2 | 233.5 | 288.5 | 346.7 | 217.2 | 111.2 | 52.3 | 29.3 | 1713.0 |
Phố Ràng | 1974-2013 | 29.0 | 42.6 | 61.3 | 133.9 | 205.9 | 199.0 | 245.1 | 323.9 | 207.3 | 109.2 | 46.5 | 20.6 | 1624.4 |
Sa Pa | 1958-2013 | 69.6 | 77.2 | 100.3 | 221.1 | 353.1 | 386.7 | 463.7 | 448.0 | 303.1 | 201.1 | 101.3 | 63.9 | 2789.1 |
2. Yên Bái | ||||||||||||||
Lục Yên | 1961-2013 | 32.1 | 40.0 | 70.4 | 132.8 | 215.4 | 281.2 | 329.2 | 397.1 | 255.4 | 140.8 | 58.4 | 29.8 | 1982.7 |
Mù Căng Chải | 1980-2013 | 26.5 | 33.4 | 68.1 | 123.2 | 218.4 | 340.7 | 380.3 | 294.6 | 118.5 | 55.5 | 34.8 | 23.8 | 1717.7 |
Yên Bái | 1956-2013 | 33.9 | 42.8 | 73.0 | 126.4 | 220.4 | 268.5 | 320.9 | 358.2 | 274.2 | 160.0 | 58.4 | 27.5 | 1964.1 |
Văn Chấn | 1961-2013 | 16.1 | 20.0 | 41.4 | 90.7 | 155.2 | 214.5 | 228.0 | 300.8 | 234.0 | 139.6 | 39.3 | 15.6 | 1495.1 |
3. Phú Thọ | ||||||||||||||
Phú Hộ | 1964-2013 | 34.2 | 36.2 | 54.4 | 104.9 | 219.2 | 236.5 | 270.9 | 287.5 | 190.9 | 141.3 | 53.8 | 23.9 | 1653.7 |
Việt Trì | 1961-2013 | 25.2 | 31.7 | 44.8 | 98.6 | 187.7 | 239.0 | 258.5 | 286.8 | 177.6 | 140.2 | 55.1 | 19.8 | 1565.0 |
Minh Đài | 1972-2013 | 33.9 | 37.0 | 57.7 | 115.0 | 224.7 | 246.6 | 274.0 | 312.3 | 243.5 | 145.7 | 54.6 | 24.4 | 1769.3 |
4. Hà Giang |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Tăng Trưởng Lượng Khách Du Lịch Tới Huyện Đảo Vân Đồn
- Định Hướng Khai Thác Một Số Tuyến Dlstdvcđ
- Cơ sở địa lý học phục vụ phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng vùng Đông Bắc Việt Nam - 22
- Các Loại Sinh Khí Hậu Theo Độ Cao Của Vùng Đông Bắc
- Số Liệu Thống Kê Các Dân Tộc Thiểu Số Vùng Đông Bắc
- Phân Bố Số Lượng Di Tích Theo Các Tỉnh Ở Vùng Đông Bắc
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
1957-2013 | 39.5 | 40.6 | 63.7 | 101.7 | 298.9 | 448.9 | 565.3 | 414.6 | 230.5 | 154.1 | 80.2 | 39.8 | 2477.8 | |
Bắc Mê | 1965-2013 | 24.8 | 25.2 | 48.4 | 84.1 | 233.0 | 298.2 | 332.7 | 256.5 | 135.0 | 83.0 | 48.0 | 23.4 | 1592.1 |
Hoàng Su Phì | 1961-2013 | 17.8 | 21.5 | 45.1 | 87.2 | 190.5 | 283.6 | 354.4 | 320.9 | 160.1 | 102.3 | 49.6 | 21.6 | 1654.6 |
Bắc Quang | 1961-2013 | 66.5 | 69.4 | 84.3 | 229.4 | 735.9 | 988.0 | 922.9 | 611.3 | 390.9 | 342.5 | 157.9 | 77.5 | 4676.3 |
5. Tuyên Quang | ||||||||||||||
Chiêm Hóa | 1961-2013 | 26.4 | 31.6 | 52.3 | 120.2 | 228.1 | 280.7 | 288.3 | 283.8 | 156.9 | 96.6 | 42.5 | 23.6 | 1631.1 |
Hàm Yên | 1961-2013 | 27.9 | 36.1 | 55.3 | 121.5 | 233.4 | 285.8 | 331.3 | 314.5 | 190.2 | 120.0 | 45.3 | 24.8 | 1786.1 |
Tuyên Quang | 1960-2013 | 24.1 | 27.7 | 51.7 | 113.7 | 220.9 | 259.4 | 292.1 | 302.6 | 182.5 | 119.9 | 46.3 | 18.1 | 1659.2 |
6. Thái Nguyên | ||||||||||||||
Thái Nguyên | 1961-2005 | 25,4 | 33,3 | 63,2 | 112,3 | 240,3 | 337,2 | 421,3 | 346,6 | 241,4 | 129,5 | 50,2 | 23,9 | 2024,5 |
Định Hóa | 1961-2005 | |||||||||||||
7.Cao Bằng | ||||||||||||||
Bảo Lạc | 1961-2013 | 23.4 | 25.5 | 44.7 | 72.5 | 162.8 | 214.7 | 241.4 | 209.7 | 100.1 | 74.3 | 38.8 | 23.8 | 1231.9 |
Nguyên Bình | 1961-2013 | 41.2 | 37.8 | 57.0 | 92.9 | 215.4 | 298.1 | 313.3 | 304.4 | 196.1 | 108.1 | 56.3 | 35.4 | 1756.0 |
Cao Bằng | 1985-2013 | 32.6 | 29.4 | 41.3 | 72.8 | 219.3 | 279.8 | 223.2 | 232.8 | 129.5 | 58.5 | 43.9 | 31.2 | 1394.3 |
Trùng Khánh | 1985-2013 | 40.3 | 44.6 | 68.9 | 87.2 | 205.4 | 275.7 | 304.4 | 269.1 | 141.3 | 85.4 | 50.1 | 31.8 | 1604.4 |
8. Bắc Cạn | ||||||||||||||
Chợ Rã | 1961-2013 | 22.0 | 22.5 | 43.4 | 94.6 | 184.6 | 236.4 | 257.2 | 240.7 | 127.7 | 78.1 | 40.5 | 19.8 | 1367.7 |
Ngân Sơn | 1961-2013 | 27.8 | 28.7 | 56.4 | 93.8 | 213.1 | 266.9 | 329.7 | 277.6 | 152.1 | 88.2 | 51.6 | 27.0 | 1613.0 |