Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Sơ Bộ

Các yếu tố thuộc tính


Q2. Xem xét ở khía cạnh marketing địa phương, theo Anh (Chị), các yếu tố thuộc tính nào dưới đây là phù hợp để đo lường thành phần Phát triển du lịch? Ngoài ra, Anh (Chị) có bổ sung thêm các yếu tố thuộc tính nào khác?

1. Sản phẩm du lịch của địa phương đa dạng, có tính đặc trưng riêng thúc đẩy phát triển du lịch

2. Giá cả sản phẩm, dịch vụ phù hợp thúc đẩy phát triển du lịch

3. Hệ thống phân phối dịch vụ du lịch thuận lợi thúc đẩy phát triển du lịch

4. Hoạt động xúc tiến du lịch đa dạng, hấp dẫn thúc đẩy phát triển du lịch

5. Nguồn nhân lực du lịch chất lượng thúc đẩy phát triển du lịch

6. Quy trình cung cấp dịch vụ nhanh chóng, hợp lý thúc đẩy phát triển du lịch

7. Cơ sở vật chất - hạ tầng du lịch được hoàn thiện thúc đẩy phát triển du lịch

8. Chính sách và quy định hoạt động du lịch của địa phương hiệu quả thúc đẩy phát triển du lịch

9. Cộng đồng dân cư địa phương hỗ trợ tích cực hoạt động marketing địa phương thúc đẩy phát triển du lịch

10. Doanh nghiệp du lịch tích cực tham gia thực hiện marketing địa phương thúc đẩy phát triển du lịch.

11. Khác (mô tả): ..............................................................................................


Q3. Ý kiến khác của Anh (Chị)?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................


Chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị)! Trân trọng kính chào.

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP THANG ĐO SAU KHI NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH


Ký hiệu

Thang đo

Nguồn trích dẫn

SP

Sản phẩm du lịch


SP1

Sự đa dạng các loại hình du lịch của địa phương

Middleton et al., 2009; Chi and Qu, 2008; Kotler et al., 2006; Yoon and Uysal, 2005;

Murphy et al., 2000

SP2

Hàng lưu niệm và sản vật địa phương mang nét đặc trưng riêng

SP3

Ẩm thực địa phương phong phú


SP4

Hoạt động vui chơi giải trí đa dạng, hấp dẫn


SP5

Sản phẩm du lịch của địa phương có tính đặc thù, khác biệt

Tổng hợp ý kiến chuyên gia

GC

Giá cả


GC1

Giá cả tương xứng với chất lượng dịch vụ

Kotler et al., 2008; Kotler et al., 2006; Nicolau and Mas, 2006; Dwyer and Kim, 2003; Yoo et al, 2000


Tổng hợp ý kiến chuyên gia

GC2

Giá cả các dịch vụ cạnh tranh so với địa phương khác

GC3

Giá cả ưu đãi theo đối tượng, số lượng và mùa thấp điểm

GC4

Giá cả các dịch vụ được niêm yết và bán đúng giá

PP

Phân phối


PP1

Kênh bán hàng trực tiếp tại các đơn vị cung ứng dịch vụ du lịch nhanh chóng, thuận tiện

Kotler et al., 2006; Font and Carey, 2005; Middleton and Hawkins, 1998

PP2

Kênh bán hàng gián tiếp thông qua các tổ chức trung gian du lịch đảm nhiệm đáp ứng yêu cầu

PP3

Các DN du lịch phối hợp tốt trong quá trình hoạt động phân phối và cung cấp sản phẩm, dịch vụ kịp thời cho khách du lịch

Tổng hợp ý kiến chuyên gia

XT

Xúc tiến du lịch


XT1

Hệ thống các kênh thông tin về du lịch của địa phương đa dạng



Ashworth and Goodall, 2012; Kotler et al., 2008

XT2

Hình thức và nội dung quảng cáo đẹp, thu hút

XT3

Chương trình khuyến mãi hấp dẫn


XT4

Tổ chức các sự kiện du lịch, lễ hội văn hóa tại địa phương đặc sắc, có ý nghĩa


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.

Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 24

Thang đo

Nguồn trích dẫn

NL

Nguồn nhân lực du lịch


NL1

Nhân viên được đào tạo có đủ kiến thức chuyên môn và hiểu biết về ngành du lịch

Armstrong and Taylor, 2014;

Kosnan and Ismail, 2012;

Vesna et al., 2011; Narasimha, 2000


Tổng hợp ý kiến chuyên gia

NL2

Nhân viên đảm bảo tốt các kỹ năng cho hoạt động du lịch

NL3

Nhân viên quan tâm và đáp ứng kịp thời những yêu cầu của khách du lịch với thái độ niềm nở, chân thành

NL4

Ngoại hình và trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự

QT

Quy trình cung cấp dịch vụ


QT1

Thủ tục đăng ký tour nhanh, gọn


QT2

Tour tuyến, lịch trình tour được sắp xếp chu đáo

Hirankitti et al., 2009;

Zeithaml et al., 2009; Kotler et al., 2006

QT3

Phân phối các dịch vụ trong tour hợp lý


QT4

Thực hiện dịch vụ đúng cam kết


VC

Cơ sở vật chất - hạ tầng du lịch


VC1

Hệ thống các điểm tham quan du lịch hấp dẫn



Murphy et al., 2000; Prideaux, 2000; Yates and Maanen, 2000

VC2

Cơ sở phục vụ lưu trú và ăn uống đa dạng, đủ đáp ứng

VC3

Khu vui chơi giải trí, thể thao, thương mại đáp ứng yêu cầu

VC4

Hệ thống thông tin liên lạc hiện đại


VC5

Hệ thống giao thông thuận tiện


CQ

Chính quyền địa phương


CQ1

Chính quyền địa phương quan tâm đầu tư phát triển du lịch hiệu quả


CQ2

Phối hợp các chủ thể địa phương thực hiện tốt vai trò và trách nhiệm tham gia vào hoạt động marketing địa phương



Soteriades, 2012; Kosnan and Ismail, 2012

CQ3

Quản lý an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo

CQ4

Quản lý vệ sinh môi trường, cảnh quan: Xanh - Sạch - Đẹp


CQ5

Quản lý an toàn thực phẩm được kiểm tra, giám sát tốt


Ký hiệu

Thang đo

Nguồn trích dẫn

DC

Cộng đồng dân cư địa phương


DC1

Người dân địa phương thân thiện và mến khách



Camelis and Maunier,

2013; Batra, 2006;

Kotler et al., 2002

DC2

Người dân quan tâm bảo vệ môi trường, tài nguyên du lịch

DC3

Người dân tích cực tham gia giữ gìn an ninh, trật tự xã hội


DC4

Những nét văn hóa truyền thống đặc trưng của người dân địa phương hấp dẫn khách du lịch


DN

Năng lực marketing của DNDL


DN1

Doanh nghiệp quan tâm nắm bắt và đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách du lịch

Crawford and Benedetto, 2010; Kotler et al., 2008; Kotler et al., 2006


Tổng hợp ý kiến chuyên gia

DN2

Doanh nghiệp đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm

DN3

Doanh nghiệp đảm bảo quyền lợi của khách du lịch

DN4

Doanh nghiệp có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch

DN5

Doanh nghiệp thích ứng tốt với những thay đổi của môi trường, giúp duy trì và nâng cao chất lượng phục vụ khách du lịch

PTDL

Phát triển du lịch


PTDL1

Sản phẩm du lịch của địa phương đa dạng, có tính đặc trưng riêng thúc đẩy PTDL

Tổng hợp ý kiến chuyên gia

PTDL2

Giá cả sản phẩm, dịch vụ phù hợp thúc đẩy phát triển du lịch


PTDL3

Hệ thống phân phối dịch vụ du lịch thuận lợi thúc đẩy phát triển du lịch


PTDL4

Hoạt động xúc tiến du lịch đa dạng, hấp dẫn thúc đẩy phát triển du lịch


PTDL5

Nguồn nhân lực du lịch chất lượng thúc đẩy phát triển du lịch


PTDL6

Quy trình cung cấp dịch vụ nhanh chóng, hợp lý thúc đẩy phát triển du lịch


PTDL7

Cơ sở vật chất - hạ tầng du lịch được hoàn thiện thúc đẩy phát triển du lịch


PTDL8

Chính sách và quy định hoạt động du lịch của địa phương hiệu quả thúc đẩy PTDL


PTDL9

Cộng đồng dân cư hỗ trợ tích cực hoạt động marketing địa phương thúc đẩy PTDL


PTDL10

Doanh nghiệp du lịch tích cực tham gia thực hiện marketing địa phương thúc đẩy PTDL


Ký hiệu

PHỤ LỤC 04

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ


4.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo sơ bộ


Thành phần

Số biến

quan

sát

Hệ số tương quan

biến - tổng nhỏ nhất

Hệ số Cronbach’s Alpha

Sản phẩm du lịch

4

0,651

0,861

Giá cả

4

0,518

0,786

Phân phối

3

0,626

0,831

Xúc tiến du lịch

4

0,654

0,853

Nguồn nhân lực du lịch

4

0,620

0,845

Quy trình cung cấp dịch vụ

4

0,560

0,829

Cơ sở vật chất - hạ tầng du lịch

5

0,631

0,875

Chính quyền địa phương

5

0,573

0,858

Cộng đồng dân cư địa phương

4

0,543

0,757

Năng lực marketing của DNDL

4

0,556

0,813

Phát triển du lịch

10

0,553

0,890

4.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá thang đo sơ bộ


Biến quan sát





Nhân tố





1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

VC1

0,89










VC2

0,79










VC3

0,78










VC4

0,74










VC5

0,86










CQ1


0,76









CQ2


0,72









CQ3


0,75









CQ4


0,84









CQ5


0,83









SP1



0,76








SP2



0,86








SP3



0,83








SP4



0,82








NL1




0,71







NL2




0,79







NL3




0,84







NL4




0,78







XT1





0,79






XT2





0,85






XT3





0,79






XT4





0,78






QT1






0,84





QT2






0,73





QT3






0,85





QT4






0,78





DN1







0,63




DN2







0,69




DN3







0,83




DN4







0,84




GC1








0,71



GC2








0,83



GC3








0,82



GC4








0,73



DC1









0,68


DC2









0,67


DC3









0,79


DC4









0,76


PP1










0,87

PP2










0,83

PP3










0,73

Hệ số KMO = 0,699; Sig. = 0,00; Phương sai cộng dồn = 69,764%

PHỤ LỤC 05

TỔNG HỢP THANG ĐO CHÍNH THỨC


Ký hiệu

Thang đo

VC

Cơ sở vật chất - hạ tầng du lịch

VC1

Hệ thống các điểm tham quan du lịch hấp dẫn

VC2

Cơ sở phục vụ lưu trú và ăn uống đa dạng, đủ đáp ứng

VC3

Khu vui chơi giải trí, thể thao, thương mại đáp ứng yêu cầu

VC4

Hệ thống thông tin liên lạc hiện đại

VC5

Hệ thống giao thông thuận tiện

CQ

Chính quyền địa phương

CQ1

Chính quyền địa phương quan tâm đầu tư phát triển du lịch hiệu quả

CQ2

Phối hợp các chủ thể địa phương thực hiện tốt vai trò và trách nhiệm tham gia vào hoạt động marketing địa phương

CQ3

Quản lý an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo

CQ4

Quản lý vệ sinh môi trường, cảnh quan: Xanh - Sạch - Đẹp

CQ5

Quản lý an toàn thực phẩm được kiểm tra, giám sát tốt

SP

Sản phẩm du lịch

SP1

Sự đa dạng các loại hình du lịch của địa phương

SP2

Hàng lưu niệm và sản vật địa phương mang nét đặc trưng riêng

SP3

Ẩm thực địa phương phong phú

SP4

Hoạt động vui chơi giải trí đa dạng, hấp dẫn

NL

Nguồn nhân lực du lịch

NL1

Nhân viên được đào tạo có đủ kiến thức chuyên môn và hiểu biết về ngành du lịch

NL2

Nhân viên đảm bảo tốt các kỹ năng cho hoạt động du lịch

NL3

Nhân viên quan tâm và đáp ứng kịp thời những yêu cầu của khách du lịch với thái độ niềm nở, chân thành

NL4

Ngoại hình và trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự

XT

Xúc tiến du lịch

XT1

Hệ thống các kênh thông tin về du lịch của địa phương đa dạng

XT2

Hình thức và nội dung quảng cáo đẹp, thu hút

XT3

Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

XT4

Tổ chức các sự kiện du lịch, lễ hội văn hóa tại địa phương đặc sắc, có ý nghĩa

Thang đo

QT

Quy trình cung cấp dịch vụ

QT1

Thủ tục đăng ký tour nhanh, gọn

QT2

Tour tuyến, lịch trình tour được sắp xếp chu đáo

QT3

Phân phối các dịch vụ trong tour hợp lý

QT4

Thực hiện dịch vụ đúng cam kết

DN

Năng lực marketing của DNDL

DN1

Doanh nghiệp quan tâm nắm bắt và đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách du lịch

DN2

Doanh nghiệp đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm

DN3

Doanh nghiệp đảm bảo quyền lợi của khách du lịch

DN4

Doanh nghiệp có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch

GC

Giá cả

GC1

Giá cả tương xứng với chất lượng dịch vụ

GC2

Giá cả các dịch vụ cạnh tranh so với địa phương khác

GC3

Giá cả ưu đãi theo đối tượng, số lượng và mùa thấp điểm

GC4

Giá cả các dịch vụ được niêm yết và bán đúng giá

DC

Cộng đồng dân cư địa phương

DC1

Người dân địa phương thân thiện và mến khách

DC2

Người dân quan tâm bảo vệ môi trường, tài nguyên du lịch

DC3

Người dân tích cực tham gia giữ gìn an ninh, trật tự xã hội

DC4

Những nét văn hóa truyền thống đặc trưng của người dân địa phương hấp dẫn khách du lịch

PP

Phân phối

PP1

Kênh bán hàng trực tiếp tại các đơn vị cung ứng dịch vụ du lịch nhanh chóng, thuận tiện

PP2

Kênh bán hàng gián tiếp thông qua các tổ chức trung gian du lịch đảm nhiệm đáp ứng yêu cầu

PP3

Các doanh nghiệp du lịch phối hợp tốt trong quá trình hoạt động phân phối và cung cấp sản phẩm, dịch vụ kịp thời cho khách du lịch

Xem tất cả 264 trang.

Ngày đăng: 29/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí