Nâng cao hiệu quả năng lực cạnh tranh tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC - 11


PHỤ LỤC

PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG

Mã số phiếu: ……….

Kính chào quý Anh/ Chị!

Tôi là sinh viên khóa 51- Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC”. Với mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng tốt hơn. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. Sự thành công của đề tài phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ của Anh/ Chị qua việc trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát dưới đây. Tôi xin đảm bảo những thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/ Chị.

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 1. Giới tính của Anh/ Chị?

Nam Nữ

Câu 2. Anh/ Chị đang ở trong độ tuổi nào?

Từ 18 đến 22 tuổi Từ 23 đến 30 tuổi

Từ 31 đến 40 tuổi Trên 40 tuổi

Câu 3. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/ Chị?

Sinh viên Cán bộ, công chức viên chức

Giáo viên Khác

Câu 4. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị vào khoảng:

1. Dưới 3 triệu

2. Từ 3-5 triệu

3. Từ 5-8 triệu

4. Trên 8 triệu

Câu 6. Anh/Chị biết đến Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC qua kênh nào?

1. Tờ rơi, áp phích quảng cáo

2. Phương tiện truyền thông (Tivi, Facebook, Zalo, Internet…)

3. Bạn bè, người thân giới thiệu

4. Các kênh khác

PHẦN 2: THÔNG TIN CHÍNH

Câu 8. Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các tiêu chí dưới đây bằng cách khoanh vào con số mà Anh/chị cho là phản ánh đúng ý kiến của mình nhất theo các mức độ sau:

STT

TIÊU CHÍ

Mức độ đánh giá

Chất lượng đào tạo, luyện thi

1

Thời gian đăng ký các khóa ôn và thi Tin học và Ngoại ngữ tại trung tâm

1

2

3

4

5

2

Các hình thức ôn tập có đa dạng, phong phú

1

2

3

4

5

3

Chất lượng các chương trình, khóa ôn tập và tổ chức thi Tin học và Ngoại ngữ tại trung tâm

1

2

3

4

5

4

Chương trình học đào tạo luyện thi luôn được đổi mới.

1

2

3

4

5

Giá cả


1

Học phí tương xứng với chất lượng tổ chức ôn tập và luyện thi của trung tâm

1

2

3

4

5

2

Học phí các khóa thi linh hoạt phù hợp nhu cầu và

thu nhập của học viên

1

2

3

4

5

3

Học phí luôn có các chương trình ưu đãi đối với từng đối tượng học viên khi đăng ký hồ sơ theo nhóm

1

2

3

4

5

4

Mức học phí cạnh tranh so với các đối thủ

1

2

3

4

5

Nguồn nhân sự

1

Nguồn nhân sự của trung tâm đã được qua đào tạo về chuyên môn và kỹ thuật

1

2

3

4

5

2

Nhân sự của trung tâm giải quyết kịp thời các vấn

đề nảy sinh một cách nhanh chóng và kịp thời

1

2

3

4

5

3

Nhân sự của trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC rất thân thiện, nhiệt tình và giải đáp mọi thắc mắc của học viên

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả năng lực cạnh tranh tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC - 11


1. Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Bình thường; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý


4

Ban giám đốc sử dụng và quản lý nhân viên nhân viên một cách hiệu quả

1

2

3

4

5

Năng lực marketing

1

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học luôn đảm bảo các khóa thi cho học viên khi có nhu cầu.

1

2

3

4

5

2

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC có khả

năng phản ứng tốt với đối thủ.

1

2

3

4

5

3

Các hoạt động quảng cáo, truyền thông tin một cách dễ tiếp cận cho học viên, hoạt động chăm sóc học viên tốt.

1

2

3

4

5

4

Trung tâm luôn giữ được lòng tin của học viên và

tạo mối quan hệ tốt đẹp giữa học viên và trung tâm

1

2

3

4

5

Thương hiệu

1

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học luôn đảm bảo sự tin

tưởng về chất lượng sản phẩm đối với học viên

1

2

3

4

5

2

Anh (chị) cảm thấy Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học có nhiều người biết đến

1

2

3

4

5

3

Anh (chị) cảm thấy rằng Trung tâm có phong cách

hoạt động tốt

1

2

3

4

5

4

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo

1

2

3

4

5

Năng lực cạnh tranh của trung tâm ngoại ngữ - tin học HueITC

1

Anh (chị) cảm thấy Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC đang cạnh tranh tốt so với các Trung tâm cùng ngành trên địa bàn

1

2

3

4

5

2

Anh (chị) thấy vị trí, hình ảnh của Trung tâm trên thị trường có nổi trội.

1

2

3

4

5

3

Anh (chị) cho rằng Trung tâm có khả năng ổn định và phát triển bề vững trong tương lai

1

2

3

4

5


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH, XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS


Gioitinh



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

60

50,0

50,0

50,0


Nữ

60

50,0

50,0

100,0


Total

120

100,0

100,0



Dotuoi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 18 đến 22 tuổi

31

25,8

25,8

25,8


Từ 23 đến 30 tuổi

48

40,0

40,0

65,8


Từ 31 đến 40 tuổi

37

30,8

30,8

96,7


Trên 40 tuổi

4

3,3

3,3

100,0


Total

120

100,0

100,0



Nghenghiep



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sinh viên

31

25,8

25,8

25,8


giáo viên

40

33,3

33,3

59,2


Cán bộ, công chức viên chức

44

36,7

36,7

95,8


Ngành nghề khác

5

4,2

4,2

100,0


Total

120

100,0

100,0



Thunhap



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu

21

17,5

17,5

17,5


Từ 3-5 triệu

29

24,2

24,2

41,7


Từ 5-8 triệu

47

39,2

39,2

80,8


Trên 8 triệu

23

19,2

19,2

100,0


Total

120

100,0

100,0



Kenhbietden




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tờ roi, áp phích quảng cáo

14

11,7

11,7

11,7


Phương tiện truyền thông (Tivi,

Facebook, Zalo, Internet...)


49


40,8


40,8


52,5


Bạn bè, người thân giới thiệu

47

39,2

39,2

91,7


Các kênh khác

10

8,3

8,3

100,0


Total

120

100,0

100,0



1. Cronbach Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.764

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Daotaoluyenthi1

10.33

7.148

.582

.698

Daotaoluyenthi2

10.88

7.320

.595

.692

Daotaoluyenthi3

10.68

7.378

.567

.707

Daotaoluyenthi4

10.51

7.395

.513

.737


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.788

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Giaca1

11.39

6.106

.603

.732

Giaca2

11.35

6.986

.556

.756

Giaca3

11.56

6.282

.611

.728

Giaca4

11.60

5.956

.619

.724


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items


.799

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Nhansu1

10.93

6.070

.681

.713

Nhansu2

10.93

7.482

.580

.767

Nhansu3

11.06

6.358

.619

.746

Nhansu4

11.39

6.829

.581

.764


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.786

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Marketing1

11.28

7.932

.593

.734

Marketing2

11.33

7.230

.651

.703

Marketing3

11.44

7.576

.601

.730

Marketing4

11.51

8.252

.530

.764


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.775

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thuonghieu1

11.33

7.501

.590

.716

Thuonghieu2

11.58

7.489

.580

.720

Thuonghieu3

11.74

7.034

.561

.733

Thuonghieu4

11.69

7.358

.586

.717


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.745

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Nangluccanhtranh1

7.35

1.524

.529

.716

Nangluccanhtranh2

7.46

.973

.662

.557

Nangluccanhtranh3

7.53

1.327

.560

.673

2. Phân tích nhân tố khám phá EFA


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.687

Approx. Chi-Square

806.514

Bartlett's Test of Sphericity df

190

Sig.

.000


Communalities


Initial

Extraction

Daotaoluyenthi1

1.000

.617

Daotaoluyenthi2

1.000

.646

Daotaoluyenthi3

1.000

.572

Daotaoluyenthi4

1.000

.566

Giaca1

1.000

.664

Giaca2

1.000

.561

Giaca3

1.000

.643

Giaca4

1.000

.670

Nhansu1

1.000

.704

Nhansu2

1.000

.620

Nhansu3

1.000

.618

Nhansu4

1.000

.616

Marketing1

1.000

.660

Marketing2

1.000

.695

Marketing3

1.000

.634

Marketing4

1.000

.569

Thuonghieu1

1.000

.649

Thuonghieu2

1.000

.636

Thuonghieu3

1.000

.598

Thuonghieu4

1.000

.619


Extraction Method: Principal Component Analysis.


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative %

Total

% of

Variance

Cumulative %

Total

% of

Variance

Cumulative %

1

3.337

16.685

16.685

3.337

16.685

16.685

2.612

13.062

13.062

2

2.959

14.794

31.480

2.959

14.794

31.480

2.557

12.787

25.848

3

2.567

12.834

44.314

2.567

12.834

44.314

2.479

12.396

38.244

4

1.938

9.689

54.003

1.938

9.689

54.003

2.479

12.393

50.637

5

1.756

8.781

62.784

1.756

8.781

62.784

2.429

12.146

62.784

6

.848

4.238

67.021







7

.773

3.866

70.888







8

.719

3.597

74.485







9

.640

3.201

77.686







10

.607

3.033

80.719







11

.577

2.886

83.605







12

.510

2.548

86.153







13

.484

2.420

88.573







14

.451

2.253

90.826







15

.413

2.066

92.892







16

.341

1.704

94.596







17

.309

1.545

96.140







18

.299

1.493

97.633







19

.270

1.352

98.985







20

.203

1.015

100.000







Xem tất cả 97 trang.

Ngày đăng: 06/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí