PHỤ LỤC
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Mã số phiếu: ……….
Kính chào quý Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên khóa 51- Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC”. Với mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng tốt hơn. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. Sự thành công của đề tài phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ của Anh/ Chị qua việc trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát dưới đây. Tôi xin đảm bảo những thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/ Chị.
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1. Giới tính của Anh/ Chị?
☐ Nam ☐ Nữ
Câu 2. Anh/ Chị đang ở trong độ tuổi nào?
☐ Từ 18 đến 22 tuổi ☐ Từ 23 đến 30 tuổi
☐ Từ 31 đến 40 tuổi ☐ Trên 40 tuổi
Câu 3. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/ Chị?
☐ Sinh viên ☐ Cán bộ, công chức viên chức
☐ Giáo viên ☐ Khác
Câu 4. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị vào khoảng:
1. Dưới 3 triệu
2. Từ 3-5 triệu
3. Từ 5-8 triệu
4. Trên 8 triệu
Câu 6. Anh/Chị biết đến Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC qua kênh nào?
1. Tờ rơi, áp phích quảng cáo
2. Phương tiện truyền thông (Tivi, Facebook, Zalo, Internet…)
3. Bạn bè, người thân giới thiệu
4. Các kênh khác
PHẦN 2: THÔNG TIN CHÍNH
Câu 8. Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các tiêu chí dưới đây bằng cách khoanh vào con số mà Anh/chị cho là phản ánh đúng ý kiến của mình nhất theo các mức độ sau:
STT | TIÊU CHÍ | Mức độ đánh giá | ||||
Chất lượng đào tạo, luyện thi | ||||||
1 | Thời gian đăng ký các khóa ôn và thi Tin học và Ngoại ngữ tại trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Các hình thức ôn tập có đa dạng, phong phú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Chất lượng các chương trình, khóa ôn tập và tổ chức thi Tin học và Ngoại ngữ tại trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Chương trình học đào tạo luyện thi luôn được đổi mới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cả | ||||||
1 | Học phí tương xứng với chất lượng tổ chức ôn tập và luyện thi của trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Học phí các khóa thi linh hoạt phù hợp nhu cầu và thu nhập của học viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Học phí luôn có các chương trình ưu đãi đối với từng đối tượng học viên khi đăng ký hồ sơ theo nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Mức học phí cạnh tranh so với các đối thủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nguồn nhân sự | ||||||
1 | Nguồn nhân sự của trung tâm đã được qua đào tạo về chuyên môn và kỹ thuật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Nhân sự của trung tâm giải quyết kịp thời các vấn đề nảy sinh một cách nhanh chóng và kịp thời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nhân sự của trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC rất thân thiện, nhiệt tình và giải đáp mọi thắc mắc của học viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Số Tin Cậy Alpha Của Thang Đo Năng Lực Cạnh Tranh
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Nlct Của Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Hueitc Bằng Kiểm Định One – Sample T – Test
- Định Hướng Phát Triển Của Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Hueitc Mục Tiêu Chung
- Nâng cao hiệu quả năng lực cạnh tranh tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUEITC - 12
Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.
1. Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Bình thường; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Ban giám đốc sử dụng và quản lý nhân viên nhân viên một cách hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Năng lực marketing | ||||||
1 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học luôn đảm bảo các khóa thi cho học viên khi có nhu cầu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC có khả năng phản ứng tốt với đối thủ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Các hoạt động quảng cáo, truyền thông tin một cách dễ tiếp cận cho học viên, hoạt động chăm sóc học viên tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Trung tâm luôn giữ được lòng tin của học viên và tạo mối quan hệ tốt đẹp giữa học viên và trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thương hiệu | ||||||
1 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học luôn đảm bảo sự tin tưởng về chất lượng sản phẩm đối với học viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh (chị) cảm thấy Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học có nhiều người biết đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh (chị) cảm thấy rằng Trung tâm có phong cách hoạt động tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng lực cạnh tranh của trung tâm ngoại ngữ - tin học HueITC | ||||||
1 | Anh (chị) cảm thấy Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC đang cạnh tranh tốt so với các Trung tâm cùng ngành trên địa bàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh (chị) thấy vị trí, hình ảnh của Trung tâm trên thị trường có nổi trội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh (chị) cho rằng Trung tâm có khả năng ổn định và phát triển bề vững trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH, XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS
Gioitinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 60 | 50,0 | 50,0 | 50,0 |
Nữ | 60 | 50,0 | 50,0 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Dotuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 18 đến 22 tuổi | 31 | 25,8 | 25,8 | 25,8 |
Từ 23 đến 30 tuổi | 48 | 40,0 | 40,0 | 65,8 | |
Từ 31 đến 40 tuổi | 37 | 30,8 | 30,8 | 96,7 | |
Trên 40 tuổi | 4 | 3,3 | 3,3 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Nghenghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sinh viên | 31 | 25,8 | 25,8 | 25,8 |
giáo viên | 40 | 33,3 | 33,3 | 59,2 | |
Cán bộ, công chức viên chức | 44 | 36,7 | 36,7 | 95,8 | |
Ngành nghề khác | 5 | 4,2 | 4,2 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Thunhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 3 triệu | 21 | 17,5 | 17,5 | 17,5 |
Từ 3-5 triệu | 29 | 24,2 | 24,2 | 41,7 | |
Từ 5-8 triệu | 47 | 39,2 | 39,2 | 80,8 | |
Trên 8 triệu | 23 | 19,2 | 19,2 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Kenhbietden
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tờ roi, áp phích quảng cáo | 14 | 11,7 | 11,7 | 11,7 |
Phương tiện truyền thông (Tivi, Facebook, Zalo, Internet...) | 49 | 40,8 | 40,8 | 52,5 | |
Bạn bè, người thân giới thiệu | 47 | 39,2 | 39,2 | 91,7 | |
Các kênh khác | 10 | 8,3 | 8,3 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
1. Cronbach Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.764 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Daotaoluyenthi1 | 10.33 | 7.148 | .582 | .698 |
Daotaoluyenthi2 | 10.88 | 7.320 | .595 | .692 |
Daotaoluyenthi3 | 10.68 | 7.378 | .567 | .707 |
Daotaoluyenthi4 | 10.51 | 7.395 | .513 | .737 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.788 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Giaca1 | 11.39 | 6.106 | .603 | .732 |
Giaca2 | 11.35 | 6.986 | .556 | .756 |
Giaca3 | 11.56 | 6.282 | .611 | .728 |
Giaca4 | 11.60 | 5.956 | .619 | .724 |
Reliability Statistics
N of Items |
4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nhansu1 | 10.93 | 6.070 | .681 | .713 |
Nhansu2 | 10.93 | 7.482 | .580 | .767 |
Nhansu3 | 11.06 | 6.358 | .619 | .746 |
Nhansu4 | 11.39 | 6.829 | .581 | .764 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.786 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Marketing1 | 11.28 | 7.932 | .593 | .734 |
Marketing2 | 11.33 | 7.230 | .651 | .703 |
Marketing3 | 11.44 | 7.576 | .601 | .730 |
Marketing4 | 11.51 | 8.252 | .530 | .764 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.775 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Thuonghieu1 | 11.33 | 7.501 | .590 | .716 |
Thuonghieu2 | 11.58 | 7.489 | .580 | .720 |
Thuonghieu3 | 11.74 | 7.034 | .561 | .733 |
Thuonghieu4 | 11.69 | 7.358 | .586 | .717 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.745 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nangluccanhtranh1 | 7.35 | 1.524 | .529 | .716 |
Nangluccanhtranh2 | 7.46 | .973 | .662 | .557 |
Nangluccanhtranh3 | 7.53 | 1.327 | .560 | .673 |
2. Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
.687 | |
Approx. Chi-Square | 806.514 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 190 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
Daotaoluyenthi1 | 1.000 | .617 |
Daotaoluyenthi2 | 1.000 | .646 |
Daotaoluyenthi3 | 1.000 | .572 |
Daotaoluyenthi4 | 1.000 | .566 |
Giaca1 | 1.000 | .664 |
Giaca2 | 1.000 | .561 |
Giaca3 | 1.000 | .643 |
Giaca4 | 1.000 | .670 |
Nhansu1 | 1.000 | .704 |
Nhansu2 | 1.000 | .620 |
Nhansu3 | 1.000 | .618 |
Nhansu4 | 1.000 | .616 |
Marketing1 | 1.000 | .660 |
Marketing2 | 1.000 | .695 |
Marketing3 | 1.000 | .634 |
Marketing4 | 1.000 | .569 |
Thuonghieu1 | 1.000 | .649 |
Thuonghieu2 | 1.000 | .636 |
Thuonghieu3 | 1.000 | .598 |
Thuonghieu4 | 1.000 | .619 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.337 | 16.685 | 16.685 | 3.337 | 16.685 | 16.685 | 2.612 | 13.062 | 13.062 |
2 | 2.959 | 14.794 | 31.480 | 2.959 | 14.794 | 31.480 | 2.557 | 12.787 | 25.848 |
3 | 2.567 | 12.834 | 44.314 | 2.567 | 12.834 | 44.314 | 2.479 | 12.396 | 38.244 |
4 | 1.938 | 9.689 | 54.003 | 1.938 | 9.689 | 54.003 | 2.479 | 12.393 | 50.637 |
5 | 1.756 | 8.781 | 62.784 | 1.756 | 8.781 | 62.784 | 2.429 | 12.146 | 62.784 |
6 | .848 | 4.238 | 67.021 | ||||||
7 | .773 | 3.866 | 70.888 | ||||||
8 | .719 | 3.597 | 74.485 | ||||||
9 | .640 | 3.201 | 77.686 | ||||||
10 | .607 | 3.033 | 80.719 | ||||||
11 | .577 | 2.886 | 83.605 | ||||||
12 | .510 | 2.548 | 86.153 | ||||||
13 | .484 | 2.420 | 88.573 | ||||||
14 | .451 | 2.253 | 90.826 | ||||||
15 | .413 | 2.066 | 92.892 | ||||||
16 | .341 | 1.704 | 94.596 | ||||||
17 | .309 | 1.545 | 96.140 | ||||||
18 | .299 | 1.493 | 97.633 | ||||||
19 | .270 | 1.352 | 98.985 | ||||||
20 | .203 | 1.015 | 100.000 |