Bảng: Kết quả thảo luận các thang đo về sự hài lòng khách hàng
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả thảo luận nhóm.
Các phát biểu | |
HH | Phương tiện hữu hình |
HH1 | Mạng lưới ngân hàng Sacombank rộng khắp phù hợp với từng địa bàn. |
HH2 | Địa điểm giao dịch thuận tiện cho việc liên hệ của người sử dụng |
HH3 | Bố trí nơi đón tiếp khách hàng xử lý giao dịch tiện lợi |
HH4 | Các thông tin về quy trình xử lý và biểu phí dịch vụ được niêm yết rõ ràng và dễ hiểu |
HH5 | Nhân viên thể hiện thái độ chuyên nghiệp khi xử lý giao dịch |
TC | Sự tin cậy |
TC1 | Các hợp đồng dịch vụ/giấy đề nghị dịch vụ thể hiện nội dung cam kết và ràng buộc pháp lý đầy đủ |
TC2 | Hệ thống chuyển giao dịch (Swift) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng an toàn. |
TC3 | Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng đầy đủ như yêu cầu. |
TC4 | Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng người thụ hưởng kịp thời. |
DU | Đáp ứng |
DU1 | Ngân hàng luôn tư vấn khách hàng về việc cung cấp các giấy tờ chứng mình mục đích thanh toán. |
DU2 | Việc thực hiện dịch vụ luôn đảm bảo khi có đầy đủ giấy tờ chứng minh mục đích |
DU3 | Chất lượng thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng |
DU4 | Nhân viên luôn có mặt khi khách hàng yêu cầu |
DU5 | Nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng |
DB | Đảm bảo |
DB1 | Ngân hàng có uy tín và nguồn tài chính vững mạnh. |
DB2 | Sacombank luôn thực hiện gói dịch vụ như đã thỏa thuận với khách hàng |
DB3 | Các thông tin về giao dịch luôn được ngân hàng giữ bí mật. |
DB4 | Các nhân viên có đủ kiến thức để tư vấn dịch vụ cho khách hàng |
DB5 | Sacombank đảm bảo sự công bằng đối với mọi đối tượng khách hàng |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Biện Pháp Về Cơ Sở Hạ Tầng Kỹ Thuật Tại Sacombank
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Kiến Nghị Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Dàn Bài Thảo Luận Tay Đôi Với Các Chuyên Gia Trong Nghiên Cứu Định Tính (Sơ Bộ)
- Kết Quả Kiểm Định Cronbach’S Alpha Của Các Nhân Tố
- Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện T-T thanh toán hàng hoá nhập khẩu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Thương tín Sacombank - 17
- Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện T-T thanh toán hàng hoá nhập khẩu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Thương tín Sacombank - 18
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
Đồng cảm | |
DC1 | Nhân viên luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng |
DC2 | Nhân viên luôn sẵn lòng chia sẻ khó khăn với khách hàng |
DC3 | Nhân viên luôn chủ động cùng với khách hàng tháo gỡ khó khăn, vướng mắc |
DC4 | Nhân viên luôn quan tâm đến mọi nhu cầu của khách hàng |
CL | Chất lượng dịch vụ |
CL1 | Nhìn chung, chất lượng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank đáp ứng nhu cầu kinh doanh/sản xuất của anh (chị) |
CL2 | Anh (chị) vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank của Sacombank |
CL3 | Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu khác |
CP | Phí sử dụng dịch vụ |
CP1 | Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank phù hợp với chất lượng và loại hình dịch vụ cung cấp |
CP2 | Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank cạnh tranh so với các đối thủ cạnh tranh |
CP3 | Cách thức thanh toán phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank áp dụng phù hợp với sản phẩm. |
HL | Sự hài lòng của khách hàng |
HL1 | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank. |
HL2 | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với phí dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank |
HL3 | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank |
HL4 | Các Anh/chị nghĩ rằng trong tương lai cũng sẽ tiếp tục hài lòng với chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank |
DC
PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI THỰC HIỆN KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG
Kính chào Anh/Chị,
Tôi tên là Nguyễn Khắc Đức Anh, hiện là học viên Cao học K22 của trường Đại Học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh. Nhằm giúp ngân hàng Sacombank cải thiện chất lượng dịch vụ Thanh toán quốc tế qua đó có thể phục vụ tốt hơn nhu cầu của Quý công ty Anh/Chị trong tương lai, chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu “Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Thương tín (Sacombank)””.
Mục đích của nghiên cứu này nhằm xác định mức độ ảnh hưởng, tầm quan trọng của các yếu tố tác động như thế nào đến sự hài lòng của Anh/Chị khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng Sacombank. Câu trả lời của Anh/Chị sẽ đóng góp rất lớn và hữu ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Tôi xin cam kết tất cả ý kiến của quý Anh/Chị chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu và không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến đóng góp của Anh/Chị điều được ghi nhận và đánh giá cao.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
PHẦN I. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của Anh//Chị về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy đánh dấu X vào một trong các ô tương ứng có số thứ tự từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là Anh/Chị càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung hòa | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
Thành phần phương tiện hữu hình | ||||||
1. | Mạng lưới ngân hàng Sacombank rộng khắp phù hợp với từng địa bàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Địa điểm giao dịch thuận tiện cho việc liên hệ của | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
người sử dụng | ||||||
3. | Bố trí nơi đón tiếp khách hàng xử lý giao dịch tiện lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Các thông tin về quy trình xử lý và biểu phí dịch vụ được niêm yết rõ ràng và dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. | Nhân viên thể hiện thái độ chuyên nghiệp khi xử lý giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành phần sự tin cậy | ||||||
1. | Các hợp đồng dịch vụ/giấy đề nghị dịch vụ thể hiện nội dung cam kết và ràng buộc pháp lý đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Hệ thống chuyển giao dịch (Swift) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng đầy đủ như yêu cầu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng người thụ hưởng kịp thời. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành phần đáp ứng | ||||||
1. | Việc thực hiện dịch vụ luôn đảm bảo khi có đầy đủ giấy tờ chứng minh mục đích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Chất lượng thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Nhân viên luôn có mặt khi khách hàng yêu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. | Ngân hàng luôn tư vấn khách hàng về việc cung cấp các giấy tờ chứng mình mục đích thanh toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành phần đảm bảo | ||||||
1. | Ngân hàng có uy tín và nguồn tài chính vững mạnh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Sacombank luôn thực hiện gói dịch vụ như đã thỏa thuận với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Các thông tin về giao dịch luôn được ngân hàng giữ bí mật. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Các nhân viên có đủ kiến thức để tư vấn dịch vụ cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sacombank đảm bảo sự công bằng đối với mọi đối tượng khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Thành phần đồng cảm | ||||||
1. | Nhân viên luôn quan tâm đến mọi nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Nhân viên luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Nhân viên luôn sẵn lòng chia sẻ khó khăn với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Nhân viên luôn chủ động cùng với khách hàng tháo gỡ khó khăn, vướng mắc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá chất lượng dịch vụ của Sacombank | ||||||
1. | Nhìn chung, chất lượng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank đáp ứng nhu cầu kinh doanh/sản xuất của anh (chị) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Anh (chị) vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank của Sacombank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá phí dịch vụ TTQT của Sacombank | ||||||
1. | Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank phù hợp với chất lượng và loại hình dịch vụ cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank cạnh tranh so với các đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Cách thức thanh toán phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank áp dụng phù hợp với sản phẩm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ TTQT của Sacombank | ||||||
1. | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T)thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với phí dịch vụ dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với dịch vụ dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Các Anh/chị nghĩ rằng trong tương lai cũng sẽ tiếp tục hài lòng với dịch vụ dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.
PHẦN II: Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin về Công ty
1. Tên Công ty:…………………………………………………………….…
2. Địa chỉ: ……….…………………………………………………….………
3. Công ty Anh/Chị thuộc loại hình doanh nghiệp:
1. Doanh nghiệp nhà nước
2. Doanh nghiệp tư nhân
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
4. Loại hình kinh doanh của Công ty Anh/Chị:
1. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu trực tiếp 2. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu ủy thác
5. Mặt hàng nhập khẩu của Công ty Anh/Chị:
1. Máy móc thiết bị ` 2. Nông thủy sản
3. Gỗ và các sản phẩm từ gỗ 4. Sắt thép
5. Chất dẻo nguyên liệu 6. Khác
6. Bên cạnh dịch vụ thanh toán quốc tế, Công ty Anh/Chị còn sử dụng các dịch vụ khác của Sacombank :
1. Dịch vụ ngoại hối 2. Dịch vụ cho vay
3. Dịch vụ tiền gửi 4. Dịch vụ tư vấn
4. Dịch vụ khác
7. Xin vui lòng cho biết ý kiến của công ty Anh/Chị về độ hài lòng khi sử dụng các dịch vụ khác của Sacombank,
1. Hài lòng 2. Không hài lòng
8. Công ty Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của Sacombank trong thời gian bao lâu:
1. Dưới 1 năm 2. Từ 1 – 5 năm 3. Trên 5 năm
PHẦN III: Xin vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân của Anh/Chị. Chúng tôi cam đoan những thông tin này chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
1. Chức vụ của Anh/Chị
1. Giám đốc 2. Trưởng/ phó phòng XNK
3. Nhân viên XNK 4. Nhân viên kế toán
4. Khác
2. Vui lòng cho biết tên và địa chỉ email của Anh/Chị
- Họ và tên :.............................................................................
- Địa chỉ email:........................................................................
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát.
Chúc Anh/Chị sức khỏe và thành công
PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG/ĐỐI TÁC THAM GIA KHẢO SÁT
TÊN CÔNG TY | TÊN NGƯỜI KHảO SÁT | CHỨC DANH | |
1 | DNTN H and H | Trần Anh Hiếu | Giám đốc/P.Giám Đốc |
2 | Cty TNHH Hồng Hà Cửu Long | Ngô Xuân Thuỷ | Giám đốc/P.Giám Đốc |
3 | Cty TNHH Phương | Chung Ngọc Tú | Giám đốc/P.Giám Đốc |
4 | Cty TNHH T & T | Bùi Đức Tú | Giám đốc/P.Giám Đốc |
5 | Cty TNHH RKW LOTUS | Phùng Tấn Hải | Giám đốc/P.Giám Đốc |
6 | Cty TNHH Cao Minh Sơn | Trần Minh Sơn | Giám đốc/P.Giám Đốc |
7 | Cty TNHH XNK Nam Hải | Trần Minh Hải | Giám đốc/P.Giám Đốc |
8 | Cty TNHH Tân An Nga | Nguyễn Thị Nga | Giám đốc/P.Giám Đốc |
9 | Cty TNHH Phương Hồ | Bùi Thanh Phương | Giám đốc/P.Giám Đốc |
10 | Cty TNHH Việt Mã | Vũ Tú Anh | Giám đốc/P.Giám Đốc |
11 | Cty TNHH Đại Toàn Thắng | Trương Huyền Mi | Nhân viên kế toán |
12 | Cty TNHH Hoàng Phượng | Nguyễn Thị Hạnh | Nhân viên kế toán |
13 | Cty TNHH Kiến Việt | Nguyễn Thị Hằng | Nhân viên kế toán |
14 | Cty TNHH Đông Nam Phát | Nguyễn Bích Ngọc | Nhân viên kế toán |
15 | Cty TNHH Toàn Phát | Trần thị Hạnh | Nhân viên kế toán |
16 | Cty TNHH XNK Hoàng Lâm | Phạm Thị Phượng | Nhân viên kế toán |
17 | Cty CP N và M | Bùi Thanh Vũ | Nhân viên kế toán |
18 | Cty TNHH Nam Nhật Tiên | Võ Duy Hưng | Nhân viên kế toán |
19 | Cty TNHH Ngọc Biển | Phạm Kim Khang | Nhân viên kế toán |
20 | Cty TNHH Nguyễn Thi | Lưu Quốc Vương | Nhân viên kế toán |
21 | Cty TNHH Phước Sinh | Bùi Thái Phương | Nhân viên kế toán |
22 | Cty TNHH Tâm Tuấn | Trần Minh Ngọc | Nhân viên kế toán |
23 | Cty CP Tôn Đông Á | Minh Tú | Nhân viên kế toán |
24 | Cty TNHH Trung Nam | Nguyễn văn Dậu | Nhân viên kế toán |
25 | Cty TNHH Tiến Hưng | Hương Thảo | Nhân viên kế toán |
26 | Cty TNHH Bách Tùng | Bùi Tuấn Dũng | Nhân viên kế toán |
27 | Cty TNHH Kim Hoàn Vũ | Quỳnh Anh | Nhân viên kế toán |
28 | Cty CP Ô tô Trường Hải | Lê Thuỳ Linh | Nhân viên kế toán |
29 | Cty TNHH Toàn Đại Hưng | Tạ Xuân Dung | Nhân viên kế toán |
30 | Cty CP Thép Vạn Thành | Lê Thị Tường Vi | Nhân viên kế toán |
31 | DNTN Hoàng Huy | Châu Mỹ Phượng | Nhân viên kế toán |
32 | Cty TNHH Hưng Đại Sanh | Thái Vĩnh Cường | Nhân viên kế toán |
33 | LOTUS TEXTILE& GARMENT CO.,LTD | Vũ Thị Bích Nga | Nhân viên kế toán |
34 | Công ty cổ phần Kim khí Sài Gòn | Lê Thị Thanh Thảo | Nhân viên kế toán |
35 | Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng | Nguyễn Minh Dũng | Nhân viên kế toán |
36 | Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Mih Hà | Nhân viên kế toán |
37 | Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng | Võ Công Trụ | Nhân viên kế toán |
Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng | Nguyễn Quốc Tý | Nhân viên kế toán | |
39 | Công ty cổ phần Kim tín | Đoàn Ngọc Danh | Nhân viên kế toán |
40 | Công ty IPC | Huỳnh Minh Thảo | Nhân viên kế toán |
41 | Công ty quốc tế IPC | Hà Viết Cường | Nhân viên kế toán |
42 | Công ty Tân Thành Nam | Ms. Thanh | Nhân viên kế toán |
43 | Công ty Cao Nguyên Xanh | Uông Hải Dương | Nhân viên kế toán |
44 | Công ty thép TVP | Nguyễn Kim Ngân | Nhân viên kế toán |
45 | Công ty thép TVP | Nguyễn Phi Tuấn | Nhân viên kế toán |
46 | Công ty TNHH An Phú VĨnh | Trần Bảo Vân | Nhân viên kế toán |
47 | CÔng ty Hoà Thịnh | Nguyễn Minh Thư | Nhân viên kế toán |
48 | CÔng ty Thái Kim Huyền | Mr. Quang | Nhân viên kế toán |
49 | Công ty thép D.A.T | Trần Minh Tùng | Nhân viên kế toán |
50 | Công ty cổ phần thuỷ sản 4 | Mỹ Phương | Nhân viên kế toán |
51 | Công ty thép Vạn Phúc Lộc | Lê Thùy Minh Ngọc | Nhân viên kế toán |
52 | CÔng ty Hoà Thịnh | Hoàng Văn Hạ | Nhân viên kế toán |
53 | CÔng ty Thái Kim Huyền | Trương Duy Khánh | Nhân viên kế toán |
54 | Công ty Đại Lợi | Nguyễn Văn Đại | Nhân viên kế toán |
55 | Công ty thép D.A.T | Bùi Thị Diệu Linh | Nhân viên kế toán |
56 | Công ty TNHH Thanh Phong | Mr. Trường | Nhân viên kế toán |
57 | Công ty CP dệt may số 10 | Đặng Huỳnh Phương Trâm | Nhân viên kế toán |
58 | Công ty TNHH Brenntag Việt Nam | Nguyễn Ngọc Anh | Nhân viên kế toán |
59 | BEEKEI Việt Nam | Trần Thị Kiều Nga | Nhân viên kế toán |
60 | MARUBENI Corp -Vietnam Power Project | Trần Huyền Trân | Nhân viên kế toán |
61 | Hanoi Liwayway Food Industry Company Ltd. | Nguyễn Giao Linh | Nhân viên kế toán |
62 | Công ty Top One | Hương Trần | Nhân viên kế toán |
63 | Công ty TNHH Kotobuki Sea | Nguyễn Tú Nga | Nhân viên kế toán |
64 | Công ty TNHH VINA PRIDE SEAFOODS | Quách Hải Hiếu | Nhân viên kế toán |
65 | Cty TNHH TUFROPES Vietnam | Nguyễn Thị Thanh Giang | Nhân viên kế toán |
66 | Công ty Baconco | Nguyễn Nhật Bình | Nhân viên kế toán |
67 | Sanyo HA Asean Corporation | Lâm Phát Huy | Nhân viên kế toán |
68 | Cty TNHH Đức Quân | Nguyễn Bích Vân | Nhân viên XNK |
69 | Cty TNHH Khang Mai | Lâm Chí Thịnh | Nhân viên XNK |
70 | Cty CP XNK An Bang | Anh Lộc | Nhân viên XNK |
71 | Cty TNHH TM Việt Quang | Nguyễn Thị Gái | Nhân viên XNK |
72 | Cty TNHH Đất Thép | Nguyễn Phương Nhi | Nhân viên XNK |
73 | Cty TNHH Nhựa Đạt Hoà | Nguyễn Xuân Duy | Nhân viên XNK |
74 | Cty TNHH Đồng Tâm | Vũ Minh Đức | Nhân viên XNK |
75 | Cty TNHH Nam Đài | Trang Đài | Nhân viên XNK |
76 | Cty TNHH Trung Thành | Anh Thành | Nhân viên XNK |