Hoàn Toàn Không Đồng Ý; 2: Không Đồng Ý; 3: Trung Hòa; 4: Đồng Ý; 5: Hoàn Toàn Đồng Ý

Bảng: Kết quả thảo luận các thang đo về sự hài lòng khách hàng

Nguồn: Tổng hợp từ kết quả thảo luận nhóm.

Ký hiệu

Các phát biểu

HH

Phương tiện hữu hình

HH1

Mạng lưới ngân hàng Sacombank rộng khắp phù hợp với từng

địa bàn.

HH2

Địa điểm giao dịch thuận tiện cho việc liên hệ của người sử

dụng

HH3

Bố trí nơi đón tiếp khách hàng xử lý giao dịch tiện lợi

HH4

Các thông tin về quy trình xử lý và biểu phí dịch vụ được niêm

yết rõ ràng và dễ hiểu

HH5

Nhân viên thể hiện thái độ chuyên nghiệp khi xử lý giao dịch

TC

Sự tin cậy

TC1

Các hợp đồng dịch vụ/giấy đề nghị dịch vụ thể hiện nội dung

cam kết và ràng buộc pháp lý đầy đủ

TC2

Hệ thống chuyển giao dịch (Swift) đảm bảo tiền đến ngân

hàng của người thụ hưởng an toàn.

TC3

Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân

hàng của người thụ hưởng đầy đủ như yêu cầu.

TC4

Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân

hàng của người thụ hưởng người thụ hưởng kịp thời.

DU

Đáp ứng

DU1

Ngân hàng luôn tư vấn khách hàng về việc cung cấp các giấy

tờ chứng mình mục đích thanh toán.

DU2

Việc thực hiện dịch vụ luôn đảm bảo khi có đầy đủ giấy tờ

chứng minh mục đích

DU3

Chất lượng thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng

DU4

Nhân viên luôn có mặt khi khách hàng yêu cầu

DU5

Nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

DB

Đảm bảo

DB1

Ngân hàng có uy tín và nguồn tài chính vững mạnh.

DB2

Sacombank luôn thực hiện gói dịch vụ như đã thỏa thuận với

khách hàng

DB3

Các thông tin về giao dịch luôn được ngân hàng giữ bí mật.

DB4

Các nhân viên có đủ kiến thức để tư vấn dịch vụ cho khách

hàng

DB5

Sacombank đảm bảo sự công bằng đối với mọi đối tượng

khách hàng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện T-T thanh toán hàng hoá nhập khẩu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Thương tín Sacombank - 15

Đồng cảm

DC1

Nhân viên luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng

DC2

Nhân viên luôn sẵn lòng chia sẻ khó khăn với khách hàng

DC3

Nhân viên luôn chủ động cùng với khách hàng tháo gỡ khó

khăn, vướng mắc

DC4

Nhân viên luôn quan tâm đến mọi nhu cầu của khách hàng

CL

Chất lượng dịch vụ


CL1

Nhìn chung, chất lượng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T)

thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank đáp ứng nhu cầu kinh doanh/sản xuất của anh (chị)


CL2

Anh (chị) vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng

điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank của Sacombank


CL3

Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T)

thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu khác

CP

Phí sử dụng dịch vụ

CP1

Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank phù hợp với chất

lượng và loại hình dịch vụ cung cấp

CP2

Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank cạnh tranh so với các

đối thủ cạnh tranh

CP3

Cách thức thanh toán phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank

áp dụng phù hợp với sản phẩm.

HL

Sự hài lòng của khách hàng


HL1

Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của

Sacombank.


HL2

Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với phí dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu

của Sacombank


HL3

Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của

Sacombank


HL4

Các Anh/chị nghĩ rằng trong tương lai cũng sẽ tiếp tục hài lòng với chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá

nhập khẩu của Sacombank

DC

PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI THỰC HIỆN KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG

Kính chào Anh/Chị,


Tôi tên là Nguyễn Khắc Đức Anh, hiện là học viên Cao học K22 của trường Đại Học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh. Nhằm giúp ngân hàng Sacombank cải thiện chất lượng dịch vụ Thanh toán quốc tế qua đó có thể phục vụ tốt hơn nhu cầu của Quý công ty Anh/Chị trong tương lai, chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Thương tín (Sacombank).

Mục đích của nghiên cứu này nhằm xác định mức độ ảnh hưởng, tầm quan trọng của các yếu tố tác động như thế nào đến sự hài lòng của Anh/Chị khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng Sacombank. Câu trả lời của Anh/Chị sẽ đóng góp rất lớn và hữu ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Tôi xin cam kết tất cả ý kiến của quý Anh/Chị chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu và không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến đóng góp của Anh/Chị điều được ghi nhận và đánh giá cao.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.

PHẦN I. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của Anh//Chị về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy đánh dấu X vào một trong các ô tương ứng có số thứ tự từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là Anh/Chị càng đồng ý.


1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý



Stt


Các phát biểu

Mức độ đồng ý

Hoàn toàn không đồng ý


Không đồng ý


Trung hòa


Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)


Thành phần phương tiện hữu hình

1.

Mạng lưới ngân hàng Sacombank rộng khắp phù

hợp với từng địa bàn.

1

2

3

4

5

2.

Địa điểm giao dịch thuận tiện cho việc liên hệ của

1

2

3

4

5

người sử dụng






3.

Bố trí nơi đón tiếp khách hàng xử lý giao dịch tiện

lợi

1

2

3

4

5

4.

Các thông tin về quy trình xử lý và biểu phí dịch vụ

được niêm yết rõ ràng và dễ hiểu

1

2

3

4

5

5.

Nhân viên thể hiện thái độ chuyên nghiệp khi xử lý

giao dịch

1

2

3

4

5

Thành phần sự tin cậy


1.

Các hợp đồng dịch vụ/giấy đề nghị dịch vụ thể hiện nội dung cam kết và ràng buộc pháp lý đầy đủ


1


2


3


4


5

2.

Hệ thống chuyển giao dịch (Swift) đảm bảo tiền

đến ngân hàng của người thụ hưởng an toàn.

1

2

3

4

5


3.

Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng đầy đủ như yêu

cầu.


1


2


3


4


5


4.

Hệ thống chuyển giao dịch (SWIFT) đảm bảo tiền đến ngân hàng của người thụ hưởng người thụ

hưởng kịp thời.


1


2


3


4


5

Thành phần đáp ứng

1.

Việc thực hiện dịch vụ luôn đảm bảo khi có đầy đủ giấy tờ chứng minh mục đích

1

2

3

4

5

2.

Chất lượng thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng

1

2

3

4

5

3.

Nhân viên luôn có mặt khi khách hàng yêu cầu

1

2

3

4

5

4.

Nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

1

2

3

4

5

5.

Ngân hàng luôn tư vấn khách hàng về việc cung cấp các giấy tờ chứng mình mục đích thanh toán.

1

2

3

4

5

Thành phần đảm bảo

1.

Ngân hàng có uy tín và nguồn tài chính vững mạnh.

1

2

3

4

5

2.

Sacombank luôn thực hiện gói dịch vụ như đã thỏa thuận với khách hàng

1

2

3

4

5

3.

Các thông tin về giao dịch luôn được ngân hàng giữ bí mật.

1

2

3

4

5

4.

Các nhân viên có đủ kiến thức để tư vấn dịch vụ cho khách hàng

1

2

3

4

5


Sacombank đảm bảo sự công bằng đối với mọi đối tượng khách hàng

1

2

3

4

5

Thành phần đồng cảm

1.

Nhân viên luôn quan tâm đến mọi nhu cầu của khách hàng

1

2

3

4

5

2.

Nhân viên luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng

1

2

3

4

5

3.

Nhân viên luôn sẵn lòng chia sẻ khó khăn với khách hàng

1

2

3

4

5

4.

Nhân viên luôn chủ động cùng với khách hàng tháo gỡ khó khăn, vướng mắc

1

2

3

4

5

Đánh giá chất lượng dịch vụ của Sacombank

1.

Nhìn chung, chất lượng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank

đáp ứng nhu cầu kinh doanh/sản xuất của anh (chị)

1

2

3

4

5

2.

Anh (chị) vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ chuyển tiền

bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank của Sacombank

1

2

3

4

5

3.

Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank

các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu khác

1

2

3

4

5

Đánh giá phí dịch vụ TTQT của Sacombank

1.

Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank phù hợp với

chất lượng và loại hình dịch vụ cung cấp

1

2

3

4

5

2.

Phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank cạnh tranh so

với các đối thủ cạnh tranh

1

2

3

4

5

3.

Cách thức thanh toán phí dịch vụ chuyển tiền của Sacombank áp dụng phù hợp với sản phẩm.

1

2

3

4

5

Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ TTQT của Sacombank


1.

Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T)thanh toán hàng hoá

nhập khẩu của Sacombank.


1


2


3


4


5


2.

Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với phí dịch vụ

dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank


1


2


3


4


5


3.

Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với dịch vụ

dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank


1


2


3


4


5


4

Các Anh/chị nghĩ rằng trong tương lai cũng sẽ tiếp tục

hài lòng với dịch vụ dịch vụ chuyển tiền bằng điện (T/T) thanh toán hàng hoá nhập khẩu của Sacombank


1


2


3


4


5

5.

PHẦN II: Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin về Công ty

1. Tên Công ty:…………………………………………………………….…

2. Địa chỉ: ……….…………………………………………………….………

3. Công ty Anh/Chị thuộc loại hình doanh nghiệp:

1. Doanh nghiệp nhà nước

2. Doanh nghiệp tư nhân

3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Loại hình kinh doanh của Công ty Anh/Chị:

1. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu trực tiếp 2. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu ủy thác

5. Mặt hàng nhập khẩu của Công ty Anh/Chị:

1. Máy móc thiết bị ` 2. Nông thủy sản

3. Gỗ và các sản phẩm từ gỗ 4. Sắt thép

5. Chất dẻo nguyên liệu 6. Khác

6. Bên cạnh dịch vụ thanh toán quốc tế, Công ty Anh/Chị còn sử dụng các dịch vụ khác của Sacombank :

1. Dịch vụ ngoại hối 2. Dịch vụ cho vay

3. Dịch vụ tiền gửi 4. Dịch vụ tư vấn

4. Dịch vụ khác

7. Xin vui lòng cho biết ý kiến của công ty Anh/Chị về độ hài lòng khi sử dụng các dịch vụ khác của Sacombank,

1. Hài lòng 2. Không hài lòng

8. Công ty Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của Sacombank trong thời gian bao lâu:

1. Dưới 1 năm 2. Từ 1 – 5 năm 3. Trên 5 năm


PHẦN III: Xin vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân của Anh/Chị. Chúng tôi cam đoan những thông tin này chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

1. Chức vụ của Anh/Chị

1. Giám đốc 2. Trưởng/ phó phòng XNK

3. Nhân viên XNK 4. Nhân viên kế toán

4. Khác

2. Vui lòng cho biết tên và địa chỉ email của Anh/Chị

- Họ và tên :.............................................................................

- Địa chỉ email:........................................................................

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát.

Chúc Anh/Chị sức khỏe và thành công

PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG/ĐỐI TÁC THAM GIA KHẢO SÁT



STT


TÊN CÔNG TY

TÊN NGƯỜI KHảO SÁT


CHỨC DANH

1

DNTN H and H

Trần Anh Hiếu

Giám đốc/P.Giám Đốc

2

Cty TNHH Hồng Hà Cửu Long

Ngô Xuân Thuỷ

Giám đốc/P.Giám Đốc

3

Cty TNHH Phương

Chung Ngọc Tú

Giám đốc/P.Giám Đốc

4

Cty TNHH T & T

Bùi Đức Tú

Giám đốc/P.Giám Đốc

5

Cty TNHH RKW LOTUS

Phùng Tấn Hải

Giám đốc/P.Giám Đốc

6

Cty TNHH Cao Minh Sơn

Trần Minh Sơn

Giám đốc/P.Giám Đốc

7

Cty TNHH XNK Nam Hải

Trần Minh Hải

Giám đốc/P.Giám Đốc

8

Cty TNHH Tân An Nga

Nguyễn Thị Nga

Giám đốc/P.Giám Đốc

9

Cty TNHH Phương Hồ

Bùi Thanh Phương

Giám đốc/P.Giám Đốc

10

Cty TNHH Việt Mã

Vũ Tú Anh

Giám đốc/P.Giám Đốc

11

Cty TNHH Đại Toàn Thắng

Trương Huyền Mi

Nhân viên kế toán

12

Cty TNHH Hoàng Phượng

Nguyễn Thị Hạnh

Nhân viên kế toán

13

Cty TNHH Kiến Việt

Nguyễn Thị Hằng

Nhân viên kế toán

14

Cty TNHH Đông Nam Phát

Nguyễn Bích Ngọc

Nhân viên kế toán

15

Cty TNHH Toàn Phát

Trần thị Hạnh

Nhân viên kế toán

16

Cty TNHH XNK Hoàng Lâm

Phạm Thị Phượng

Nhân viên kế toán

17

Cty CP N và M

Bùi Thanh Vũ

Nhân viên kế toán

18

Cty TNHH Nam Nhật Tiên

Võ Duy Hưng

Nhân viên kế toán

19

Cty TNHH Ngọc Biển

Phạm Kim Khang

Nhân viên kế toán

20

Cty TNHH Nguyễn Thi

Lưu Quốc Vương

Nhân viên kế toán

21

Cty TNHH Phước Sinh

Bùi Thái Phương

Nhân viên kế toán

22

Cty TNHH Tâm Tuấn

Trần Minh Ngọc

Nhân viên kế toán

23

Cty CP Tôn Đông Á

Minh Tú

Nhân viên kế toán

24

Cty TNHH Trung Nam

Nguyễn văn Dậu

Nhân viên kế toán

25

Cty TNHH Tiến Hưng

Hương Thảo

Nhân viên kế toán

26

Cty TNHH Bách Tùng

Bùi Tuấn Dũng

Nhân viên kế toán

27

Cty TNHH Kim Hoàn Vũ

Quỳnh Anh

Nhân viên kế toán

28

Cty CP Ô tô Trường Hải

Lê Thuỳ Linh

Nhân viên kế toán

29

Cty TNHH Toàn Đại Hưng

Tạ Xuân Dung

Nhân viên kế toán

30

Cty CP Thép Vạn Thành

Lê Thị Tường Vi

Nhân viên kế toán

31

DNTN Hoàng Huy

Châu Mỹ Phượng

Nhân viên kế toán

32

Cty TNHH Hưng Đại Sanh

Thái Vĩnh Cường

Nhân viên kế toán


33

LOTUS TEXTILE& GARMENT

CO.,LTD

Vũ Thị Bích Nga


Nhân viên kế toán

34

Công ty cổ phần Kim khí Sài Gòn

Lê Thị Thanh Thảo

Nhân viên kế toán

35

Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng

Nguyễn Minh Dũng

Nhân viên kế toán

36

Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng

Nguyễn Thị Mih Hà

Nhân viên kế toán

37

Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng

Võ Công Trụ

Nhân viên kế toán

Công ty giấy Phùng Vĩnh Hưng

Nguyễn Quốc Tý

Nhân viên kế toán

39

Công ty cổ phần Kim tín

Đoàn Ngọc Danh

Nhân viên kế toán

40

Công ty IPC

Huỳnh Minh Thảo

Nhân viên kế toán

41

Công ty quốc tế IPC

Hà Viết Cường

Nhân viên kế toán

42

Công ty Tân Thành Nam

Ms. Thanh

Nhân viên kế toán

43

Công ty Cao Nguyên Xanh

Uông Hải Dương

Nhân viên kế toán

44

Công ty thép TVP

Nguyễn Kim Ngân

Nhân viên kế toán

45

Công ty thép TVP

Nguyễn Phi Tuấn

Nhân viên kế toán

46

Công ty TNHH An Phú VĨnh

Trần Bảo Vân

Nhân viên kế toán

47

CÔng ty Hoà Thịnh

Nguyễn Minh Thư

Nhân viên kế toán

48

CÔng ty Thái Kim Huyền

Mr. Quang

Nhân viên kế toán

49

Công ty thép D.A.T

Trần Minh Tùng

Nhân viên kế toán

50

Công ty cổ phần thuỷ sản 4

Mỹ Phương

Nhân viên kế toán

51

Công ty thép Vạn Phúc Lộc

Lê Thùy Minh Ngọc

Nhân viên kế toán

52

CÔng ty Hoà Thịnh

Hoàng Văn Hạ

Nhân viên kế toán

53

CÔng ty Thái Kim Huyền

Trương Duy Khánh

Nhân viên kế toán

54

Công ty Đại Lợi

Nguyễn Văn Đại

Nhân viên kế toán

55

Công ty thép D.A.T

Bùi Thị Diệu Linh

Nhân viên kế toán

56

Công ty TNHH Thanh Phong

Mr. Trường

Nhân viên kế toán


57


Công ty CP dệt may số 10

Đặng Huỳnh Phương

Trâm


Nhân viên kế toán

58

Công ty TNHH Brenntag Việt Nam

Nguyễn Ngọc Anh

Nhân viên kế toán

59

BEEKEI Việt Nam

Trần Thị Kiều Nga

Nhân viên kế toán


60

MARUBENI Corp -Vietnam Power

Project

Trần Huyền Trân


Nhân viên kế toán


61

Hanoi Liwayway Food Industry

Company Ltd.

Nguyễn Giao Linh


Nhân viên kế toán

62

Công ty Top One

Hương Trần

Nhân viên kế toán

63

Công ty TNHH Kotobuki Sea

Nguyễn Tú Nga

Nhân viên kế toán


64

Công ty TNHH VINA PRIDE

SEAFOODS

Quách Hải Hiếu


Nhân viên kế toán


65


Cty TNHH TUFROPES Vietnam

Nguyễn Thị Thanh

Giang


Nhân viên kế toán

66

Công ty Baconco

Nguyễn Nhật Bình

Nhân viên kế toán

67

Sanyo HA Asean Corporation

Lâm Phát Huy

Nhân viên kế toán

68

Cty TNHH Đức Quân

Nguyễn Bích Vân

Nhân viên XNK

69

Cty TNHH Khang Mai

Lâm Chí Thịnh

Nhân viên XNK

70

Cty CP XNK An Bang

Anh Lộc

Nhân viên XNK

71

Cty TNHH TM Việt Quang

Nguyễn Thị Gái

Nhân viên XNK

72

Cty TNHH Đất Thép

Nguyễn Phương Nhi

Nhân viên XNK

73

Cty TNHH Nhựa Đạt Hoà

Nguyễn Xuân Duy

Nhân viên XNK

74

Cty TNHH Đồng Tâm

Vũ Minh Đức

Nhân viên XNK

75

Cty TNHH Nam Đài

Trang Đài

Nhân viên XNK

76

Cty TNHH Trung Thành

Anh Thành

Nhân viên XNK

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/10/2024