TIẾNG VIỆT
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo thương mại điện tử Việt Nam 2012
2. “Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng” http://www.honviet.com.vn/tam- ly-va-doi-song/tam-ly-khach-hang/1040-cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-tieu-dung
3. Đỗ Xuân Hồng. (2003) “Dịch vụ ngân hàng trong thời đại công nghệ thông tin và hội nhập kinh tế”, Tạp chí ngân hàng số 8/2003.
4. Lê Thị Kim Tuyết. (2011), “Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Internet Banking của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng”.
5. Ngân hàng TMCP Đại Á, Báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàng TMCP Đại Á năm 2010, 2011, 2012, Đồng Nai.
6. Ngân hàng TMCP Đại Á, Báo cáo tình hình triển khai IBK hàng tuần, Đồng Nai.
7. Nguyễn Minh Kiều. (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại.
8. Philip Kotler, “Quản trị marketing”, nhà NXB Thống kê.
9. Thành Hưng. (2013), “Ngân hàng Đại Á: Năm 2012 đạt 245 tỷ đồng LNTT, tỷ lệ nợ xấu 4,4%”, http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/ngan-hang-dai-a-nam-2012-dat-245-ty-dong- lntt-ty-le-no-xau-44-201305031310152908ca34.chn
10. Trương Đức Bảo. (2003), “Ngân hàng điện tử và các phương tiện giao dịch điện tử”, Tạp chí Tin học, Số 4 (58)-7/2003.
11. Võ Kim Thanh. (2001) “Đa dạng hóa nghiệp vụ dịch vụ ngân hàng – xu thế phát triển tất yếu của các NHTM Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng số 3/2001.
TIẾNG ANH
12. Davis F.D., Bagozzi R.P. and Warshaw P.R (1989), User Acceptance of Computer Technology: A Comparison of Two Theoretical Models, Management Science, Vol. 35 No. 8, pp. 982-1003.
13. Davis F.D. (1989), Perceived usefulness, perceived ease of use, and user acceptance of information technologys, MIS Quarterly, Vol. 13 No. 3, pp. 319-340.
14. Heikki Kajaluoto, Minna Mattila, Tapio Pento. (2002), “Factors underlying attitude formation towards online banking in Finland”, The International Journal of
banking Marketing, 261-272.
15. “How the Internet redefines Banking”, Tạp chí “The Australian Banker”, Tuyển tập 133, số 3, tháng 6/1999.
16. Kent Ericksson, katri Kerem, Daniel Nilsson. (2005), “Customer acceptance of internet banking in Estonia”, The International Journal of banking Marketing, 23(2): 200-216.
17. Margaret Tan, Thompson S. H. Teo. (2007), “Factors Influencing the Adoption of Internet Banking”, Volume 1, Article 5.
18. Ming-Chi Lee. (2011), “Factors influencing the adoption of internet banking: An integration of TAM and TPB with perceived risk and perceived benefit”.
19. Praja Podder. (2005), “Factors influencing the adoption and usage of Internet banking: A Newzeland perspective”, The thesis of Master.
20. Rudi Hoppe, Paul Neman, Pauline Mugera. (2001), “Factors Affecting the Adoption of Internet Banking in South Africa: a Comparative Study”.
21. Sara Naimi Baraghani. (2007), “Factors Influencing the Adoption of Internet Banking”.
22. Seok-Jae, Ji-Huyn, Shon. (2006). “The determinant of Internet banking usage Behavior in Korea: A comparison of Tow Theoretical Models”.
23. Srinivasa Rao Behara, M.V.Suryanarayana. (2013), “ Factors Influencing behavioural intention to adopt Net Banking”. Volume 2.
PHỤ LỤC 1
BẢNG KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN XU HƯỚNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẠI Á.
Kính chào quý anh/chị!
Tôi là học viên ngành Ngân hàng, trường Đại học Kinh tế TPHCM. Tôi thực hiện bài khảo sát này nhằm mục đích thu thập thông tin, phân tích ý kiến khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng Internet Banking (IBK) của Ngân hàng TMCP Đại Á. Từ đó, có những hướng phát triển sản phẩm IBK cho phù hợp, nâng cao chất lượng cũng như số lượng khách hàng tham gia sử dụng IBK tại Ngân hàng TPCP Đại Á. Rất mong các anh/chị giúp tôi hoàn thành bài khảo sát này. Tôi xin cam kết sẽ bảo mật thông tin mà anh/chị đã cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Giới thiệu chung về Internet Banking (IBK)
Hiện nay, Internet Banking là một trong những kênh giao dịch của khách hàng với ngân hàng được thực hiện qua mạng Internet, là kênh mà khách hàng có thể truy cập thông tin tài khoản của mình và thực hiện một số giao dịch thanh toán, chuyển tiền… thay vì bằng các hình thức khác như giao dịch tại quầy, qua các máy ATM hay giao dịch qua điện thoại (Phone Banking).
Phần 1: Phần câu hỏi
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường/ Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
PU1 | Sử dụng dịch vụ IBK giúp nâng cao hiệu quả các công việc liên quan | □ | □ | □ | □ | □ |
PU2 | Sử dụng IBK cho phép tôi thực hiện các giao dịch ngân hàng nhanh hơn | □ | □ | □ | □ | □ |
PU3 | Sử dụng IBK làm tôi thấy dễ dàng hơn nhiều khi giao dịch với ngân hàng | □ | □ | □ | □ | □ |
PU4 | Tôi cảm thấy IBK rất hữu ích | □ | □ | □ | □ | □ |
PE1 | Tôi không cần nhiều nỗ lực để sử dụng IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
PE2 | Học sử dụng IBK không mất nhiều thời gian | □ | □ | □ | □ | □ |
PE3 | Các thao tác giao dịch trên IBK rất đơn giản | □ | □ | □ | □ | □ |
PE4 | Tôi thấy IBK dễ sử dụng | □ | □ | □ | □ | □ |
T1 | Tôi tin tưởng IBK sẽ đem lại lợi ích cho công việc của tôi | □ | □ | □ | □ | □ |
T2 | Tôi tin tưởng vào công nghệ mà IBK sử dụng | □ | □ | □ | □ | □ |
T3 | Tôi tin tưởng vào dịch vụ IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Của Khái Niệm Quy Chuẩn Chủ Quan
- Nhận Xét Về Xu Hướng Sử Dụng Dịch Vụ Internet Banking Thông Qua Kết Quả Nghiên Cứu
- Kiến Nghị Đối Với Các Cơ Quan Quản Lý
- Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng sử dụng dịch vụ Internet banking tại Ngân hàng TMCP Đại Á - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng sử dụng dịch vụ Internet banking tại Ngân hàng TMCP Đại Á - 13
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Tôi sử dụng IBK vì gia đình tôi sử dụng nó | □ | □ | □ | □ | □ | |
SN2 | Tôi sử dụng IBK vì bạn bè tôi sử dụng nó | □ | □ | □ | □ | □ |
SN3 | Tôi sử dụng IBK vì truyền thông giới thiệu nhiều về nó | □ | □ | □ | □ | □ |
SN4 | Tôi sử dụng IBK vì những người xung quanh tôi sử dụng nó | □ | □ | □ | □ | □ |
S1 | Sử dụng IBK đảm bảo sự bí mật về các thông tin giao dịch của tôi | □ | □ | □ | □ | □ |
S2 | Mọi người không biết tôi đang thực hiện giao dịch gì khi sử dụng IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
S3 | Tôi ít bị sai sót khi thực hiện giao dịch trên IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
S4 | Tôi cảm thấy an toàn hơn khi thực hiện giao dịch trên IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
C1 | Ngân hàng liên tục gửi các hướng dẫn sử dụng dịch vụ IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
C2 | Ngân hàng luôn có quà tặng dành cho tôi khi sử dụng IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
C3 | IBK luôn có khuyến mãi cho tôi vào những dịp lễ | □ | □ | □ | □ | □ |
C4 | IBK luôn có sự quan tâm đến khách hàng | □ | □ | □ | □ | □ |
AT | Tôi thích sử dụng IBK | □ | □ | □ | □ | □ |
INT | Tôi chắc chắn sẽ sử dụng IBK khi có ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến | □ | □ | □ | □ | □ |
Phần 2: Thông tin cá nhân (Các thông tin này được mã hóa nhằm thống kê số liệu. Tôi xin cam kết giữ bí mật thông tin cá nhân của Anh/Chị.
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị
□ Nam □ Nữ
2. Xin vui lòng cho biết tuổi của Anh/Chị
□ Dưới 20 tuổi
□ 20 – 30 tuổi
□ 30 – 40 tuổi
□ 40 – 50 tuổi
□ Trên 50 tuổi
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị
□ Phổ thông trung học
□ Cao đẳng, trung cấp
□ Đại học
□ Sau đại học
4. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh/Chị
□ Học sinh, sinh viên □ Công nhân
□ Nhân viên kĩ thuật/ văn phòng □ Nhân viên kinh doanh
□ Giám đốc/phó giám đốc □ Nội trợ
□ Khác:……………
5. Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của Anh/Chị
□ Dưới 5 triệu
□ 5 – 10 triệu
□ 10 – 20 triệu
□ Trên 20 triệu
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
PHỤ LỤC 2
THÔNG TIN CHUNG VỀ MẪU NGHIÊN CỨU
Bảng bên dưới cho thấy trong tổng số 168 khách hàng tham gia trả lời phỏng vấn có:
Giới tính: 4,4% là nam và 53,6% là nữ.
Số khách hàng trong độ tuổi từ 20 – 30 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất 66,7%, tiếp theo là độ tuổi từ 30 – 40 tuổi, chiếm 20,2%.
Các khách hàng có thu nhập trung bình dưới 5 triệu đồng/tháng là 55 người, chiếm 32,7%; từ 5 – 10 triệu đồng/tháng là 74 người, chiếm 44%; từ 10 – 20 triệu đồng/ tháng chiếm 15,5% và trên 20 triệu đồng/tháng là 7,7%.
Trình độ học vấn trong số mẫu quan sát có 110 người học/ tốt nghiệp đại học, chiếm 65,5% ; tiếp theo là cao đẳng chiếm 25%; cấp phổ thông trung học là thấp nhất, chiếm 3% trong tổng số.
Đa số khách hàng được phỏng vấn là nhân viên văn phòng và học sinh, sinh viên, chiếm 63,7%.
Ý định sử dụng IBK khi có nhu cầu của khách hàng có trị trung bình = 3,98 theo thang đo từ 1: hoàn toàn không đồng ý đến 5: hoàn toàn đồng ý.
Bảng: Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Mẫu = 168 | |||
Các đặc điểm | Tần số | Phần trăm | |
Giới tính | Nam | 78 | 46.4 |
Nữ | 90 | 53.6 | |
Tuổi | dưới 20 tuổi | 8 | 4.8 |
20 - 30 tuổi | 112 | 66.7 | |
30 - 40 tuổi | 34 | 20.2 | |
40 - 50 tuổi | 12 | 7.1 | |
trên 50 tuổi | 2 | 1.2 |