Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Square | d Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 8.702 | 39.554 | 39.554 | 8.702 | 39.554 | 39.554 | 4.233 | 19.240 | 19.240 |
2 | 2.359 | 10.723 | 50.277 | 2.359 | 10.723 | 50.277 | 3.063 | 13.925 | 33.165 |
3 | 1.683 | 7.648 | 57.925 | 1.683 | 7.648 | 57.925 | 2.657 | 12.076 | 45.241 |
4 | 1.175 | 5.342 | 63.267 | 1.175 | 5.342 | 63.267 | 2.612 | 11.874 | 57.116 |
5 | 1.080 | 4.909 | 68.176 | 1.080 | 4.909 | 68.176 | 2.433 | 11.061 | 68.176 |
6 | .796 | 3.618 | 71.795 | ||||||
7 | .786 | 3.572 | 75.366 | ||||||
8 | .697 | 3.168 | 78.535 | ||||||
9 | .621 | 2.823 | 81.357 | ||||||
10 | .533 | 2.421 | 83.778 | ||||||
11 | .472 | 2.147 | 85.925 | ||||||
12 | .434 | 1.975 | 87.900 | ||||||
13 | .407 | 1.852 | 89.751 | ||||||
14 | .364 | 1.655 | 91.406 | ||||||
15 | .318 | 1.444 | 92.850 | ||||||
16 | .298 | 1.353 | 94.202 | ||||||
17 | .278 | 1.262 | 95.464 | ||||||
18 | .251 | 1.142 | 96.607 | ||||||
19 | .219 | .997 | 97.604 | ||||||
20 | .193 | .877 | 98.480 | ||||||
21 | .184 | .836 | 99.316 | ||||||
22 | .150 | .684 | 100.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 17
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 18
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 19
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 21
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 22
Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Kết quả chạy EFA lần thứ 6
KMO and Bartlett's Test
.896 | |
Approx. Chi-Square | 2540.767 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 210 |
Sig. | .000 |
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Acc4 | .790 | ||||
Acc3 | .732 | .229 | .235 | ||
Acc1 | .726 | .261 | |||
Acc6 | .718 | .341 | |||
Acc5 | .708 | .297 | .338 | ||
Acc2 | .683 | ||||
Acc7 | .679 | .219 | |||
N-Aca2 | .234 | .820 | |||
N-Aca1 | .802 | .296 | .219 | ||
N-Aca4 | .796 | ||||
N-Aca3 | .722 | .224 | .235 | ||
Pro3 | .216 | .759 | .362 | ||
Pro4 | .264 | .742 | .239 | ||
Pro2 | .299 | .290 | .687 | .212 | |
Pro5 | .664 | .231 | |||
Rep4 | .225 | .818 | |||
Rep5 | .784 | .235 | |||
Rep3 | .318 | .320 | .678 | ||
Aca1 | .311 | .231 | .795 | ||
Aca2 | .336 | .792 | |||
Aca4 | .304 | .669 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Square | d Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 8.401 | 40.005 | 40.005 | 8.401 | 40.005 | 40.005 | 4.201 | 20.004 | 20.004 |
2 | 2.357 | 11.225 | 51.230 | 2.357 | 11.225 | 51.230 | 3.069 | 14.614 | 34.619 |
3 | 1.592 | 7.581 | 58.812 | 1.592 | 7.581 | 58.812 | 2.686 | 12.788 | 47.407 |
4 | 1.157 | 5.510 | 64.322 | 1.157 | 5.510 | 64.322 | 2.442 | 11.630 | 59.038 |
5 | 1.068 | 5.084 | 69.405 | 1.068 | 5.084 | 69.405 | 2.177 | 10.368 | 69.405 |
6 | .794 | 3.781 | 73.186 | ||||||
7 | .697 | 3.319 | 76.505 | ||||||
8 | .623 | 2.967 | 79.473 | ||||||
9 | .569 | 2.707 | 82.180 | ||||||
10 | .522 | 2.486 | 84.666 | ||||||
11 | .463 | 2.203 | 86.869 | ||||||
12 | .410 | 1.952 | 88.822 | ||||||
13 | .381 | 1.812 | 90.634 | ||||||
14 | .353 | 1.680 | 92.314 | ||||||
15 | .315 | 1.499 | 93.813 | ||||||
16 | .278 | 1.326 | 95.139 | ||||||
17 | .268 | 1.275 | 96.414 | ||||||
18 | .222 | 1.055 | 97.469 | ||||||
19 | .196 | .933 | 98.402 | ||||||
20 | .185 | .880 | 99.283 | ||||||
21 | .151 | .717 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
.652 | |
Approx. Chi-Square | 118.408 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 3 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
Sat1 | 1.000 | .650 |
Sat2 | 1.000 | .703 |
Sat3 | 1.000 | .540 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.893 | 63.104 | 63.104 | 1.893 | 63.104 | 63.104 |
2 | .652 | 21.728 | 84.833 | |||
3 | .455 | 15.167 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
Sat2 Sat1 Sat3
.838
.806
.735
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 11
TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ VÀ BIẾN QUAN SÁT SAU KHI EFA
Tên nhân tố | Biến quan sát | Giải thích | |
1 | Học thuật | Aca1 | Giảng viên có kỹ năng sư phạm. |
2 | Aca2 | Giảng viên đánh giá kết quả học tập của sinh viên chính xác. | |
3 | Aca4 | Giảng viên cung cấp đầy đủ tài liệu giảng dạy cho sinh viên trước khi bắt đầu môn học. | |
4 | Phi học thuật | N – Aca1 | Cán bộ - nhân viên của nhà trường có thái độ làm việc lịch sự, vui vẻ khi giao tiếp với sinh viên. |
5 | N- Aca2 | Cán bộ - nhân viên của trường quan tâm giải quyết các vấn đề khi sinh viên gặp khó khăn. | |
6 | N- Aca3 | Các khiếu nại của sinh viên được giải quyết hiệu quả. | |
7 | N- Aca4 | Kết quả học tập của sinh viên được nhà trường cung cấp đúng thời gian quy định. | |
8 | Danh tiếng | Rep3 | Chương trình đào tạo của nhà trường có chất lượng tốt. |
9 | Rep4 | Nhà trường có đầy đủ các tiện ích giải trí cần thiết cho sinh viên(sân thể thao, hội trường,…). | |
10 | Rep5 | Phòng học đảm bảo yêu cầu về diện tích, chỗ ngồi cho sinh viên. | |
11 | Tiếp cận | Acc1 | Nhà trường đối xử bình đẳng và tôn trọng sinh viên. |
12 | Acc2 | Sinh viên được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm. |
Tiếp cận | Acc3 | Cán bộ - nhân viên tôn trọng vấn đề bảo mật thông tin cá nhân do sinh viên cung cấp. | |
14 | Acc4 | Việc liên lạc với cán bộ - nhân viên của nhà trường qua điện thoại dễ dàng | |
15 | Acc5 | Nhà trường quan tâm thúc đẩy và hỗ trợ sinh viên thành lập các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên và khuyến khích sinh viên tham gia vào các tổ chức đó. | |
16 | Acc6 | Nhà trường đánh giá cao những phản hồi từ sinh viên cho công tác cải thiện chất lượng dịch vụ của nhà trường. | |
17 | Acc7 | Trường có tổ chức các Câu lạc bộ, diễn đàn để sinh viên sinh hoạt, trao đổi kiến thức với nhau. | |
18 | Chương trình đào tạo | Pro2 | Trường cung cấp thời gian học tập linh hoạt cho sinh viên dễ dàng lựa chọn. |
19 | Pro3 | Chương trình đào tạo của nhà trường được liên kết với các doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận với thực tế tốt hơn. | |
20 | Pro4 | Nhà trường liên kết với các doanh nghiệp để tạo điều kiện cho sinh viên được thực tập để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. | |
21 | Pro5 | Chương trình đào tạo có khối lượng kiến thức tương xứng với thời gian học, không bị quá tải đối với sinh viên |
Sự hài lòng của sinh viên | Sat1 | Nếu phải giới thiệu Trường Đại học cho một người đang có nhu cầu học, bạn sẽ chọn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM. |
23 | Sat2 | Bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM. |
24 | Sat3 | Chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM đáp ứng được kì vọng của bạn. |
PHỤ LỤC 12
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
KIỂM TRA TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN 1
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | CTDAOTAO, HOCTHUAT, DANHTIENG, TIEPCAN, PHIHOCTHU ATb | . | Enter |
a. Dependent Variable: HAILONG
b. All requested variables entered.
Correlations
HOCTHUAT | PHIHOC THUAT | DANH TIENG | TIEPCAN | CTDAOTAO | HAILONG | |
Pearson Correlation HOCTHUA Sig. (2-tailed) T N PHIHOCT Pearson Correlation HUAT Sig. (2-tailed) N DANHTIE Pearson Correlation NG Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation TIEPCAN Sig. (2-tailed) N CTDAOTA Pearson Correlation O Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation HAILONG Sig. (2-tailed) N | 1 | .530** | .332** | .427** | .504** | .742** |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
208 | 208 | 208 | 208 | 208 | 208 | |
.530** | 1 | .408** | .375** | .560** | .735** | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
208 | 208 | 208 | 208 | 208 | 208 | |
.332** | .408** | 1 | .506** | .535** | .496** | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
208 | 208 | 208 | 208 | 208 | 208 | |
.427** | .375** | .506** | 1 | .543** | .523** | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
208 | 208 | 208 | 208 | 208 | 208 | |
.504** | .560** | .535** | .543** | 1 | .698** | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
208 | 208 | 208 | 208 | 208 | 208 | |
.742** | .735** | .496** | .523** | .698** | 1 | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
208 | 208 | 208 | 208 | 208 | 208 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).