Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 20

Total Variance Explained

Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Square

d Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

8.702

39.554

39.554

8.702

39.554

39.554

4.233

19.240

19.240

2

2.359

10.723

50.277

2.359

10.723

50.277

3.063

13.925

33.165

3

1.683

7.648

57.925

1.683

7.648

57.925

2.657

12.076

45.241

4

1.175

5.342

63.267

1.175

5.342

63.267

2.612

11.874

57.116

5

1.080

4.909

68.176

1.080

4.909

68.176

2.433

11.061

68.176

6

.796

3.618

71.795







7

.786

3.572

75.366







8

.697

3.168

78.535







9

.621

2.823

81.357







10

.533

2.421

83.778







11

.472

2.147

85.925







12

.434

1.975

87.900







13

.407

1.852

89.751







14

.364

1.655

91.406







15

.318

1.444

92.850







16

.298

1.353

94.202







17

.278

1.262

95.464







18

.251

1.142

96.607







19

.219

.997

97.604







20

.193

.877

98.480







21

.184

.836

99.316







22

.150

.684

100.000







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 20

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Kết quả chạy EFA lần thứ 6

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.896

Approx. Chi-Square

2540.767

Bartlett's Test of Sphericity df

210

Sig.

.000


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

Acc4

.790





Acc3

.732


.229

.235


Acc1

.726




.261

Acc6

.718



.341


Acc5

.708


.297

.338


Acc2

.683





Acc7

.679




.219

N-Aca2

.234

.820




N-Aca1


.802

.296


.219

N-Aca4


.796




N-Aca3


.722

.224

.235


Pro3


.216

.759

.362


Pro4


.264

.742

.239


Pro2

.299

.290

.687


.212

Pro5



.664


.231

Rep4

.225



.818


Rep5




.784

.235

Rep3

.318


.320

.678


Aca1

.311


.231


.795

Aca2


.336



.792

Aca4


.304



.669

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Total Variance Explained

Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Square

d Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

8.401

40.005

40.005

8.401

40.005

40.005

4.201

20.004

20.004

2

2.357

11.225

51.230

2.357

11.225

51.230

3.069

14.614

34.619

3

1.592

7.581

58.812

1.592

7.581

58.812

2.686

12.788

47.407

4

1.157

5.510

64.322

1.157

5.510

64.322

2.442

11.630

59.038

5

1.068

5.084

69.405

1.068

5.084

69.405

2.177

10.368

69.405

6

.794

3.781

73.186







7

.697

3.319

76.505







8

.623

2.967

79.473







9

.569

2.707

82.180







10

.522

2.486

84.666







11

.463

2.203

86.869







12

.410

1.952

88.822







13

.381

1.812

90.634







14

.353

1.680

92.314







15

.315

1.499

93.813







16

.278

1.326

95.139







17

.268

1.275

96.414







18

.222

1.055

97.469







19

.196

.933

98.402







20

.185

.880

99.283







21

.151

.717

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.652

Approx. Chi-Square

118.408

Bartlett's Test of Sphericity df

3

Sig.

.000


Communalities


Initial

Extraction

Sat1

1.000

.650

Sat2

1.000

.703

Sat3

1.000

.540

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Total Variance Explained

Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

1.893

63.104

63.104

1.893

63.104

63.104

2

.652

21.728

84.833




3

.455

15.167

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa

Component

1

Sat2 Sat1 Sat3

.838

.806

.735

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


PHỤ LỤC 11

TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ VÀ BIẾN QUAN SÁT SAU KHI EFA


STT

Tên nhân tố

Biến quan

sát

Giải thích

1


Học thuật

Aca1

Giảng viên có kỹ năng sư phạm.

2

Aca2

Giảng viên đánh giá kết quả học tập của sinh viên chính xác.

3

Aca4

Giảng viên cung cấp đầy đủ tài liệu giảng dạy cho sinh viên trước khi bắt đầu môn học.

4


Phi học thuật


N – Aca1

Cán bộ - nhân viên của nhà trường có thái độ làm việc lịch sự, vui vẻ khi giao tiếp với sinh viên.

5

N- Aca2

Cán bộ - nhân viên của trường quan tâm giải quyết các vấn đề khi sinh viên gặp khó khăn.

6

N- Aca3

Các khiếu nại của sinh viên được giải quyết hiệu quả.

7

N- Aca4

Kết quả học tập của sinh viên được nhà trường cung cấp đúng thời gian quy định.

8


Danh tiếng

Rep3

Chương trình đào tạo của nhà trường có chất lượng tốt.

9


Rep4

Nhà trường có đầy đủ các tiện ích giải trí cần thiết cho sinh viên(sân thể thao, hội trường,…).

10

Rep5

Phòng học đảm bảo yêu cầu về diện tích, chỗ ngồi cho sinh viên.

11


Tiếp cận

Acc1

Nhà trường đối xử bình đẳng và tôn trọng sinh viên.

12

Acc2

Sinh viên được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm.



13


Tiếp cận

Acc3

Cán bộ - nhân viên tôn trọng vấn đề bảo mật thông tin cá nhân do sinh viên cung cấp.

14

Acc4

Việc liên lạc với cán bộ - nhân viên của nhà trường qua điện thoại dễ dàng

15


Acc5

Nhà trường quan tâm thúc đẩy và hỗ trợ sinh viên thành lập các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên và khuyến khích sinh viên tham gia vào các tổ chức đó.

16


Acc6

Nhà trường đánh giá cao những phản hồi từ sinh viên cho công tác cải thiện chất lượng dịch vụ của nhà trường.

17


Acc7

Trường có tổ chức các Câu lạc bộ, diễn đàn để sinh viên sinh hoạt, trao đổi kiến thức với nhau.

18


Chương trình đào tạo


Pro2

Trường cung cấp thời gian học tập linh hoạt cho sinh viên dễ dàng lựa chọn.

19


Pro3

Chương trình đào tạo của nhà trường được liên kết với các doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận với thực tế tốt hơn.

20


Pro4

Nhà trường liên kết với các doanh nghiệp để tạo điều kiện cho sinh viên được thực tập để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.

21


Pro5

Chương trình đào tạo có khối lượng kiến thức tương xứng với thời gian học, không bị quá tải đối với sinh viên



22


Sự hài lòng của sinh viên


Sat1

Nếu phải giới thiệu Trường Đại học cho một người đang có nhu cầu học, bạn sẽ chọn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM.

23


Sat2

Bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM.

24


Sat3

Chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM đáp ứng được kì vọng của bạn.


PHỤ LỤC 12

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN

KIỂM TRA TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN 1



Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables Removed

Method


1

CTDAOTAO, HOCTHUAT, DANHTIENG, TIEPCAN, PHIHOCTHU

ATb


.


Enter

a. Dependent Variable: HAILONG

b. All requested variables entered.

Correlations


HOCTHUAT

PHIHOC

THUAT

DANH

TIENG

TIEPCAN

CTDAOTAO

HAILONG

Pearson Correlation HOCTHUA Sig. (2-tailed)

T

N

PHIHOCT Pearson Correlation HUAT Sig. (2-tailed)

N

DANHTIE Pearson Correlation NG Sig. (2-tailed)

N

Pearson Correlation TIEPCAN Sig. (2-tailed)

N

CTDAOTA Pearson Correlation O Sig. (2-tailed)

N

Pearson Correlation HAILONG Sig. (2-tailed)

N

1

.530**

.332**

.427**

.504**

.742**


.000

.000

.000

.000

.000

208

208

208

208

208

208

.530**

1

.408**

.375**

.560**

.735**

.000


.000

.000

.000

.000

208

208

208

208

208

208

.332**

.408**

1

.506**

.535**

.496**

.000

.000


.000

.000

.000

208

208

208

208

208

208

.427**

.375**

.506**

1

.543**

.523**

.000

.000

.000


.000

.000

208

208

208

208

208

208

.504**

.560**

.535**

.543**

1

.698**

.000

.000

.000

.000


.000

208

208

208

208

208

208

.742**

.735**

.496**

.523**

.698**

1

.000

.000

.000

.000

.000


208

208

208

208

208

208

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Xem tất cả 179 trang.

Ngày đăng: 12/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí