Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định nghỉ việc của nhân viên trong các Ngân hàng TMCP Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh - 12




Equal variances not

assumed




2.210


215.060


.028


.22724


.10282


.02457


.42990


Đặc điểm công việc


Equal

variances assumed


10.036


.002


-.801


298


.424


-.07161


.08941


-.24757


.10434


Equal variances not

assumed


-.903


265.080


.367


-.07161


.07931


-.22777


.08455

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định nghỉ việc của nhân viên trong các Ngân hàng TMCP Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh - 12


4.3 Kiểm định giá trị trung bình của các tổng thể con giữa các nhóm tuổi


Test of Homogeneity of Variances



Levene Statistic


df1


df2


Sig.


Phù hợp


2.085


3


296


.102

Thu nhập

.329

3

296

.805

Huấn luyện

1.461

3

296

.225

Quan hệ lãnh đạo

.232

3

296

.874

Quan hệ đồng nghiệp

1.285

3

296

.280

Đặc điểm công việc

2.468

3

296

.062


ANOVA



Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.


Phù hợp


Between Groups


1.379


3


.460


.590


.622


Within Groups

230.761

296

.780


Total

232.141

299



Thu nhập


Between Groups


3.190


3


1.063


1.370


.252


Within Groups

229.816

296

.776


Total

233.006

299



Huấn luyện


Between Groups


14.848


3


4.949


6.863


.000


Within Groups

213.465

296

.721


Total

228.313

299



Quan hệ lãnh đạo


Between Groups


2.608


3


.869


1.207


.307


Within Groups

213.195

296

.720


Total

215.802

299



Quan hệ đồng nghiệp


Between Groups


3.977


3


1.326


1.861


.136


Within Groups

210.854

296

.712


Total

214.832

299



Đặc điểm công việc


Between Groups


1.815


3


.605


1.144


.332


Within Groups

156.542

296

.529


Total

158.357

299



Multiple Comparisons


Bonferroni

Dependent Variable


(J) Nhóm tuổi

Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.


95% Confidence Interval


(I) Nhóm tuổi


Lower Bound


Upper Bound


Phù hợp


tu 22-25


tu 26-30


.01841


.11961


1.000


-.2993


.3361


tu 31-35

.11501

.14951

1.000

-.2821

.5121


tu 36-45

.21744

.18838

1.000

-.2829

.7178


tu 26-30


tu 22-25


-.01841


.11961


1.000


-.3361


.2993


tu 31-35

.09660

.14619

1.000

-.2917

.4849


tu 36-45

.19902

.18576

1.000

-.2944

.6924


tu 31-35


tu 22-25


-.11501


.14951


1.000


-.5121


.2821

tu 26-30

-.09660

.14619

1.000

-.4849

.2917





tu 36-45


.10243


.20628


1.000


-.4455


.6503


tu 36-45


tu 22-25


-.21744


.18838


1.000


-.7178


.2829


tu 26-30

-.19902

.18576

1.000

-.6924

.2944


tu 31-35

-.10243

.20628

1.000

-.6503

.4455


Thu nhập


tu 22-25


tu 26-30


-.18261


.11936


.763


-.4997


.1344


tu 31-35

.07161

.14920

1.000

-.3247

.4679


tu 36-45

-.14185

.18799

1.000

-.6412

.3575


tu 26-30


tu 22-25


.18261


.11936


.763


-.1344


.4997


tu 31-35

.25423

.14589

.495

-.1333

.6417


tu 36-45

.04076

.18538

1.000

-.4516

.5331


tu 31-35


tu 22-25


-.07161


.14920


1.000


-.4679


.3247


tu 26-30

-.25423

.14589

.495

-.6417

.1333


tu 36-45

-.21346

.20586

1.000

-.7602

.3333


tu 36-45


tu 22-25


.14185


.18799


1.000


-.3575


.6412


tu 26-30

-.04076

.18538

1.000

-.5331

.4516


tu 31-35

.21346

.20586

1.000

-.3333

.7602


Huấn luyện


tu 22-25


tu 26-30


.23035


.11504


.277


-.0752


.5359


tu 31-35

.42192*

.14380

.022

.0400

.8039


tu 36-45

.74772*

.18118

.000

.2665

1.2290


tu 26-30


tu 22-25


-.23035


.11504


.277


-.5359


.0752


tu 31-35

.19157

.14061

1.000

-.1819

.5650


tu 36-45

.51736*

.17866

.024

.0428

.9919


tu 31-35


tu 22-25


-.42192*


.14380


.022


-.8039


-.0400


tu 26-30

-.19157

.14061

1.000

-.5650

.1819


tu 36-45

.32580

.19840

.610

-.2012

.8528


tu 36-45


tu 22-25


-.74772*


.18118


.000


-1.2290


-.2665


tu 26-30

-.51736*

.17866

.024

-.9919

-.0428


tu 31-35

-.32580

.19840

.610

-.8528

.2012


Quan hệ lãnh đạo


tu 22-25


tu 26-30


.08748


.11497


1.000


-.2179


.3928


tu 31-35

.19682

.14370

1.000

-.1849

.5785


tu 36-45

.29604

.18107

.619

-.1849

.7770


tu 26-30


tu 22-25


-.08748


.11497


1.000


-.3928


.2179





tu 31-35


.10934


.14052


1.000


-.2639


.4826

tu 36-45

.20856

.17855

1.000

-.2657

.6828


tu 31-35


tu 22-25


-.19682


.14370


1.000


-.5785


.1849


tu 26-30

-.10934

.14052

1.000

-.4826

.2639


tu 36-45

.09923

.19827

1.000

-.4274

.6259


tu 36-45


tu 22-25


-.29604


.18107


.619


-.7770


.1849


tu 26-30

-.20856

.17855

1.000

-.6828

.2657


tu 31-35

-.09923

.19827

1.000

-.6259

.4274


Quan hệ đồng nghiệp


tu 22-25


tu 26-30


.19865


.11433


.500


-.1050


.5023


tu 31-35

.27071

.14291

.355

-.1089

.6503


tu 36-45

-.02439

.18007

1.000

-.5027

.4539


tu 26-30


tu 22-25


-.19865


.11433


.500


-.5023


.1050


tu 31-35

.07206

.13975

1.000

-.2991

.4432


tu 36-45

-.22304

.17756

1.000

-.6947

.2486


tu 31-35


tu 22-25


-.27071


.14291


.355


-.6503


.1089


tu 26-30

-.07206

.13975

1.000

-.4432

.2991


tu 36-45

-.29510

.19718

.813

-.8188

.2286


tu 36-45


tu 22-25


.02439


.18007


1.000


-.4539


.5027


tu 26-30

.22304

.17756

1.000

-.2486

.6947


tu 31-35

.29510

.19718

.813

-.2286

.8188


Đặc điểm công việc


tu 22-25


tu 26-30


.17396


.09851


.471


-.0877


.4356


tu 31-35

.15183

.12314

1.000

-.1752

.4789


tu 36-45

.13067

.15515

1.000

-.2814

.5428


tu 26-30


tu 22-25


-.17396


.09851


.471


-.4356


.0877


tu 31-35

-.02213

.12041

1.000

-.3419

.2977


tu 36-45

-.04328

.15300

1.000

-.4497

.3631


tu 31-35


tu 22-25


-.15183


.12314


1.000


-.4789


.1752


tu 26-30

.02213

.12041

1.000

-.2977

.3419


tu 36-45

-.02116

.16990

1.000

-.4724

.4301


tu 36-45


tu 22-25


-.13067


.15515


1.000


-.5428


.2814


tu 26-30

.04328

.15300

1.000

-.3631

.4497


tu 31-35

.02116

.16990

1.000

-.4301

.4724


*. The mean difference is significant at the 0.05 level.


PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH CHUYÊN GIA


1. Giám đốc Ngân hàng Đông Á hội sở: TRẦN THANH SANG

2. Giám đốc Ngân hàng Quốc tế (VIB) chi nhánh Quận 11: BÙI ĐỨC QUỐC

3. Giám đốc Ngân hàng Quốc tế (VIB) chi nhánh Chợ Lớn: PHẠM KIM KHUÊ

4. Trưởng phòng Dịch Vụ Khách Hàng Ngân hàng VIB: NGÔ THỊ HOA

5. Giám đốc công ty săn đầu người Tài Năng Việt: TRỊNH NGỌC TRUNG

6. Tiến sĩ: NGUYỄN HỮU LAM

Xem tất cả 102 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí