BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------------------
NGUYỄN THỊ TRÚC LINH
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỞ HỮU VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG CỦA KHÁCH HÀNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành : Tài Chính – Ngân Hàng (Hướng ứng dụng) Mã số : 8340201
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu và sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 2
- Mức Độ Phổ Cập Ttd Tại Một Số Quốc Gia (Số Liệu 2011)
- Hoạt Động Thẻ Tại Nh Tmcp Công Thương Việt Nam.
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn: “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu và sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Công Thương VN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của chính bản thân tôi và được đúc kết từ quá trình học tập nghiên cứu trong thời gian qua. Số liệu trong luận văn được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy và trung thực.
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Trúc Linh
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TÓM TẮT ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1
1.1. Sự cần thiết của đề tài 1
1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu 2
1.3. Phương pháp nghiên cứu 3
1.4. Kết cấu của luận văn 5
1.5. Ý nghĩa của đề tài 5
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG TẠI NH TMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM HIỆN NAY 6
2.1 Thực trạng thị trường thẻ tín dụng Việt Nam 6
2.1.1 Thực trạng phát hành và thanh toán thẻ tín dụng tại Việt Nam trong thời gian qua 6
2.1.2 Thực trạng hạ tầng hỗ trợ phát hành và thanh toán thẻ 12
2.1.3 Thực trạng mức độ cạnh tranh và an ninh giao dịch 16
2.2 Hoạt động thẻ tại NH TMCP Công Thương Việt Nam 19
2.2.1 Giới thiệu về hoạt động thẻ tại NH TMCP Công Thương Việt Nam 19
2.2.2 Thực trạng hoạt động thẻ Vietinbank 20
2.2.3 Một số sản phẩm thẻ tín dụng tại NH TMCP Công Thương Việt Nam 22
2.2.4 Mức độ cạnh tranh của TTD Vietinbank so với một số NH khác 23
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THẺ TÍN DỤNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
3.1 Tổng quan cơ sở lý thuyết về thẻ tín dụng 27
3.1.1 Khái niệm và phân loại 27
3.1.1.1 Khái niệm 27
3.1.1.2 Lịch sử hình thành 28
3.1.1.3 Phân loại 29
3.2 Những lợi ích và rủi ro của thẻ tín dụng 31
3.2.1 Những lợi ích mà thẻ tín dụng mang lại 31
3.2.2 Những rủi ro trong thanh toán thẻ tín dụng 34
3.3 Xác định phương pháp nghiên cứu 36
CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH 44
4.1 Phân tích, lựa chọn các nhân tố và đề xuất giả thiết kiểm định. 44
4.2 Thực hiện kiểm định và phân tích kết quả mô hình. 45
4.2.1 Thống kê cơ bản dữ liệu thu thập 45
4.2.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu thẻ tín dụng Vietinbank (giả thiết H1) 47
4.2.3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng. 51
4.2.3.1 Mục đích sử dụng thẻ 51
4.2.3.2 Mức độ sử dụng thẻ 52
4.2.3.3 Xu hướng quay vòng thẻ 54
4.2.3.4 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các thuộc tính thẻ tín dụng 56
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ 60
5.1 Cơ sở đưa ra giải pháp và kiến nghị 60
5.1.1 Ưu nhược điểm hình thức thanh toán thẻ tín dụng tại Vietinbank hiện nay60 5.1.2 Tổng hợp kết quả mô hình nghiên cứu 62
5.1.3 Định hướng phát triển thị trường thẻ Việt Nam trong thời gian tới 64
5.2 Một số giải pháp và kiến nghị nhằm phát triển thị trường thẻ tín dụng của NH TMCP Công Thương Việt Nam 65
5.2.1 Giải pháp 65
5.2.2 Kiến nghị 68
5.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo 70
KẾT LUẬN 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO 73
PHỤ LỤC 76
Bảng Trang
Bảng 2.1: Tỷ lệ TTD/DS trưởng thành của Việt Nam qua các năm 8
Bảng 2.2: Mức độ phổ cập thẻ tín dụng tại một số quốc gia (số liệu 2011) 9
Bảng 2.3: Số lượng và giá trị giao dịch của các PTTT trong quý III/2018 10
Bảng 2.4: Tốc độ internet tại Việt Nam và một số nước trên thế giới 14
Bảng 2.5: Mức độ phổ cập internet của 20 quốc gia hàng đầu thế giới 15
Bảng 2.6: Sản phẩm thẻ tín dụng Vietinbank 22
Bảng 2.7: Mức độ ưu đãi của thẻ tín dụng Vietinbank và VPbank 24
Bảng 2.8: So sánh một số chi phí sử dụng TTD của Vietinbank và VPbank 25
Bảng 4.1: Thống kê cơ bản dữ liệu thu thập được 46
Bảng 4.2: Thống kê về việc sử dụng thẻ 47
Bảng 4.3: Kết quả kiểm định Chi – bình phương 48
Bảng 4.4: Kết quả mô hình hồi quy nhị phân 50
Bảng 4.5: Omnibus Tests of Model Coefficients 50
Bảng 4.6: Classification Tablea51
Bảng 4.7: Kết quả phân tích tần số mục đích sử dụng thẻ tín dụng 52
Bảng 4.8: Kết quả Levene test 53
Bảng 4.9: Kết quả phân tích Anova 54
Bảng 4.10: Kết quả kiểm định xu hướng duy trì số dư 55
Bảng 4.11: Kết quả One-Sample Statistics 56
Bảng 4.12: Model Summaryb57
Bảng 4.13: ANOVAa57
Bảng 4.14: Kết quả hồi quy đa biến 58
Đồ thị, sơ đồ Trang
Hình 2.1: Tổng số thẻ ngân hàng phát hành qua các thời kỳ 6
Hình 2.2: Số lượng các loại thẻ ngân hàng qua các thời kỳ 7
Hình 2.3: Cơ cấu thẻ ngân hàng cuối năm 2014 7
Hình 2.4: Tỷ lệ thẻ tín dụng trong tổng số thẻ ngân hàng năm 2014 8
Hình 2.5: Số lượng giao dịch nội địa theo các phương tiện thanh toán 11
Hình 2.6: Giá trị giao dịch nội địa theo các phương tiện thanh toán 11
Hình 2.7: Số lượng máy ATM/POS 12
Hình 2.8: Số lượng giao dịch qua ATM/POS 13
Hình 2.9: Giá trị giao dịch qua ATM/POS 13
Hình 2.10: Thị phần thẻ Việt Nam năm 2015 16
Hình 2.11: Mô hình hoạt động của Trung tâm thẻ Vietinbank 19
Hình 2.12: Thị phần doanh số sử dụng thẻ TDQT năm 2018 20
Hình 2.13: Số lượng kích hoạt thẻ TDQT Vietinbank khu vực Miền Nam 21
Hình 2.14: Doanh số thanh toán thẻ Vietinbank khu vực Miền Nam 21
Hình 2.15: Thu phí hoạt động thẻVietinbank khu vực Miền Nam 22
1. ATM : Automated Teller Machine (máy rút tiền tự động)
2. NH : Ngân hàng
3. NHNN : Ngân hàng nhà nước
4. NH TMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
5. OLS : Ordinary Least Square ( bình phương nhỏ nhất)
6. OTP : One Time Password
7. POS : Point of sale (điểm chấp nhận thẻ)
8. PTTT : Phương thức thanh toán
9. TTD : Thẻ tín dụng
10. TDQT : Tín dụng quốc tế
11. Tp. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
12. SMS : Short Message Services
13. VN : Việt Nam
14. VIP : Very Important Person
Nghiên cứu này nhằm mục đích tìm ra các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu và sử dụng TTD của khách hàng tại NH TMCP Công Thương VN trên địa bàn Tp.HCM cũng như xác định mức độ ảnh hưởng của chúng.
Trong bài nghiên cứu này, tác giả sẽ tiến hành kiểm định lại mô hình của Abdul-Muhmin và Umar đã thực hiện năm 2007 và sử dụng phương pháp lấy mẫu thuận tiện. Kết quả cho thấy có 3 nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu thẻ tín dung là độ tuổi, thu nhập bình quân và cảm nhận về nợ và chỉ có nhân tố thu nhập bình quân là có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng thẻ của khách hàng. Bên cạnh đó bài nghiên cứu còn tìm ra mục đích sử dụng thẻ được nhiều người hướng đến nhất là “Dùng để mua trả góp các hàng hóa dịch vụ” và thuộc tính TTD được nhiều người quan tâm nhất là “Chi phí sử dụng thẻ (lãi suất)”.
Kết quả này sẽ góp phần quan trọng trong việc đưa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm thúc đẩy sự phát triển thị trường TTD VN nói chung và Vietinbank nói riêng trong tương lai.
Từ khóa: thẻ tín dụng, quyết định sử dụng, quyết định sở hữu.
ABSTRACT
This study aims to find out the factors that influence customers' decision to own and use credit cards at VietinBank in Ho Chi Minh City as well as determine the extent of their impact.
In this study, the author will re-examine the model of Abdul-Muhmin and Umar conducted in 2007 and use the methods of convenient sampling. The results show that there are three factors that influence the decision of credit card ownership: age, average income and attitude towarddebt and only the average income factor that affects to the decision of usage intensity. Besides that, the research also found the purpose of using the card is the most aimed at is "To take advantage of discounts" and the attribute of credit card is most interested in is "Service charges (interest)".
This result will play an important role in providing solutions and recommendations to promote the development of Vietnam's credit card market in general and Vietinbank in particular in the future.
Keywords: Credit card, decision to use, ownership decision.