19. Robert P. Tett and John P. Meyer, 1993. Job satisfaction, organizational commitment, turnover intention, and turnover: path analyses based on meta- analytic findings. Personnel psychology, 1993, Vol. 45, pp. 259-293.
20. Rohani Salleh, Mishaliny Sivadahasan Nair and Haryanni Harun, 2012. Job Satisfaction, Organizational Commitment, and Turnover Intention: A Case Study on Employees of a Retail Company in Malaysia. World Academy of Science, Engineering and Technology, 2012, Vol. 72, pp. 316-323.
21. Smith, P. C., Kendall, L. M., & Hulin, C. L., 1969. The measurement of satisfaction in work and retirement. Chicago, IL: Rand McNally & Company.
22. Thomas W. Lee and Richard T. Mowday, 1987. Voluntarily leaving an organization: an empirical investigation of Steers and Mowday’s model of turnover. Academy of Management Jounal, 1987, Vol. 30, No.4, pp. 721-743.
23. Victoria Bellou, 2007. Exploring civic virtue and turnover intention during organizational changes. Journal of Business Research, 2008, Vol. 61, pp. 778– 789.
24. Wali Rahman and Zekeriya Nas, 2013. Employee development and turnover intention: theory validation. European Journal of Training and Development Vol. 37 No. 6, 2013. Pp. 564-579.
25. Wei (Amy) Tian-Foreman, 2009. Job satisfaction and turnover in the Chinese retail industry. Chinese Management Studies Vol. 3 No. 4, pp. 356-378.
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG PHỎNG VẤN
PHẦN I. GIỚI THIỆU
Tôi là Vũ Hoàng Nguyên, tôi đang tiến hành một nghiên cứu khoa học về ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn. Trước tiên, tôi trân trọng và cám ơn quý Anh/Chị đã dành thời gian tham gia phỏng vấn về chủ đề này.
Tất cả quan điểm, ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị và giúp ích cho công trình nghiên cứu của tôi.
PHẦN II. KHÁM PHÁ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC
1. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố bản chất công việc phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân
b. Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình
c. Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị
d. Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc của Anh/Chị là rất tốt
2. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố cơ hội đào tạo và thăng tiến phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. SCB cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết
b. Các chương trình đạo tạo của SCB theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả
c. SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị
d. Anh/Chị hài lòng với chương trình đào tạo của SCB
e. SCB luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến
f. Chính sách thăng tiến của SCB là công bằng
g. SCB tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho Anh/Chị
h. Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến ở SCB
3. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố tiền lương phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ SCB
b. Tiền lương mà Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình.
c. Việc trả lương của SCB là công bằng và hợp lý
d. Anh/Chị hài lòng với chính sách lương của SCB
4. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố đồng nghiệp phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. Lãnh đạo có hỏi ý kiến của Anh/Chị liên quan đến công việc
b. Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo khi cần thiết
c. Anh/Chị được lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng
d. Anh/Chị được lãnh đạo, tôn trọng và tin cậy trong công việc
e. Lãnh đạo của Anh/Chị là gương mẫu, nói và làm song hành
f. Lãnh đạo của Anh/Chị là người tài giỏi và làm việc hiệu quả
g. Anh/Chị tin tưởng vào ban lãnh đạo SCB
5. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố lãnh đạo phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, vui vẻ và thân thiết
b. Anh/Chị và đồng nghiệp luôn làm việc theo tinh thần đồng đội
c. Đồng nghiệp luôn hỗ trợ, giúp đỡ Anh/Chị trong công việc và ngược lại
d. Anh/Chị và đồng nghiệp có sự đoàn kết nhất trí cao
6. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố phúc lợi phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. Các chính sách phúc lợi của SCB rất tốt (bảo hiểm, công đoàn,…)
b. SCB có các chương trình phúc lợi quan tâm đến đời sống của Anh/Chị
c. Anh/Chị hài lòng với chính sách phúc lợi của SCB
7. Theo Anh/Chị, nội dung nào của yếu tố áp lực công việc phù hợp để đo lường sự hài lòng trong công việc?
a. Anh/Chị thường xuyên phải làm ngoài giờ
b. Anh/Chị thường xuyên phải mang công việc về nhà mới kịp tiến độ
c. Anh/Chị ít có thời gian cho gia đình vì công việc rất nhiều
d. Anh/Chị thường xuyên bị áp lực do công việc
8. Ngoài những yếu tố trên, yếu tố nào được xem là quan trọng và thiết thực dùng để đo lường sự hài lòng trong công việc?
PHẦN III. KHÁM PHÁ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC
1. Theo Anh/Chị thì thành phần nào trong phần II có ảnh hưởng nhiều đến dự định nghỉ việc của Anh/Chị?
2. Ngoài những yếu tố ở phần II, nguyên nhân nào khiến Anh/Chị có dự định nghỉ việc?
PHỤ LỤC 2 PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào Anh/Chị cán bộ, nhân viên SCB!
Tôi là Vũ Hoàng Nguyên, là một thành viên trong gia đình SCB chúng ta. Ngân hàng TMCP Sài Gòn chúng ta sau khi hợp nhất cho đến nay cũng đã hoạt động một thời gian, trong quá trình làm việc Anh/Chị có lẽ cũng gặp nhiều khó khăn, thách thức hoặc có những vướng mắc, tâm tư nguyện vọng về vấn đề nhân sự, về chính sách của ngân hàng chúng ta. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện nghiên cứu một đề tài về vấn đề nhân sự và rất mong Anh/Chị hợp tác và cho ý kiến.
Xin chân thành cám ơn Anh/Chị.
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: 18-25 tuổi 26-35 tuổi 36-50 tuổi trên 50 tuổi
3. Trình độ: Đại học Cao đẳng/Trung cấp khác (trên đại học, THPT…)
4. Thu nhập: < 5tr/tháng 5-10tr/tháng 10-20tr/tháng >20tr/tháng
5. Thời gian Anh/Chị làm việc ở SCB < 2 năm 2-5 năm >5 năm
6. Vị trí Anh/Chị đang làm nhân viên Lãnh đạo cấp trung (trưởng bộ phận/ KSV…) Lãnh đạo cấp cao (GĐ/ phó GĐ…) Khác (đang thử việc, cộng tác bán thời gian…)
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị . Trong đó:
1 = Rất không đồng ý 2 = Không đồng ý
3 = Không chắc (trung lập) 4 = Đồng ý
5 = Rất đồng ý
Ý kiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản chất công việc | ||||||
1 | Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân | |||||
2 | Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình | |||||
3 | Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị | |||||
4 | Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc của Anh/Chị là rất tốt | |||||
Đào tạo và thăng tiến | ||||||
5 | SCB cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết | |||||
6 | Các chương trình đạo tạo của SCB theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả | |||||
7 | SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị | |||||
8 | Anh/Chị hài lòng với chương trình đào tạo của SCB | |||||
9 | SCB luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến | |||||
10 | Chính sách thăng tiến của SCB là công bằng | |||||
11 | SCB tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho Anh/Chị | |||||
12 | Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến ở SCB | |||||
Tiền lương | ||||||
13 | Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ SCB | |||||
14 | Tiền lương mà Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình | |||||
15 | Việc trả lương của SCB là công bằng và hợp lý | |||||
16 | Anh/Chị hài lòng với chính sách tiền lương của SCB | |||||
Lãnh đạo | ||||||
17 | Lãnh đạo có hỏi ý kiến của Anh/Chị liên quan đến công việc | |||||
18 | Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo khi cần thiết | |||||
19 | Anh/Chị được lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng | |||||
20 | Anh/Chị được lãnh đạo , tôn trọng và tin cậy trong công việc | |||||
21 | Lãnh đạo của Anh/Chị là gương mẫu, nói và làm song hành | |||||
22 | Lãnh đạo của Anh/Chị là người tài giỏi và làm việc hiệu quả |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Mức Độ Trung Bình Dự Định Nghỉ Việc Của Nhân Viên Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn Theo Các Đặc Điểm Cá Nhân
- So Sánh Mức Độ Dự Trung Bình Dự Định Nghỉ Việc Theo Vị Trí Công Tác Bằng Kiểm Định Dunnett
- Hàm Ý Cho Nhà Quản Trị Đối Với Nhóm Phúc Lợi
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 12
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 13
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 14
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Anh/Chị tin tưởng vào ban lãnh đạo SCB | ||||||
Đồng nghiệp | ||||||
24 | Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, vui vẻ và thân thiết | |||||
25 | Anh/Chị và đồng nghiệp luôn làm việc theo tinh thần đồng đội | |||||
26 | Đồng nghiệp luôn hỗ trợ, giúp đỡ Anh/Chị trong công việc và ngược lại | |||||
27 | Anh/Chị và đồng nghiệp có sự đoàn kết nhất trí cao | |||||
Phúc lợi | ||||||
28 | Các chính sách phúc lợi của SCB rất tốt (bảo hiểm, công đoàn…) | |||||
29 | SCB có các chương trình phúc lợi quan tâm đến đời sống của Anh/Chị | |||||
30 | Anh/Chị hài lòng với chính sách phúc lợi của SCB | |||||
Áp lực do thay đổi trong tổ chức ngân hàng | ||||||
31 | Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi những yêu cầu mới trong công việc | |||||
32 | Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi lãnh đạo/ lãnh đạo mới | |||||
33 | Anh/Chị bị áp lực khi làm việc theo quy trình mới, cách thức thực hiện mới trong thực hiện công việc | |||||
34 | Anh/Chị bị áp lực khi hợp tác với đồng nghiệp mới | |||||
35 | Anh/Chị bị áp lực khi hòa nhập với văn hóa tổ chức mới | |||||
Dự định nghỉ việc | ||||||
36 | Anh/Chị đang có dự định nghỉ việc ở SCB | |||||
37 | Anh/Chị đã dự định tìm một công việc khác trong vài tháng tới | |||||
38 | Anh/Chị thường xuyên suy nghĩ về việc nghỉ việc ở SCB | |||||
39 | Anh/Chị muốn làm việc ở SCB cho đến khi nghỉ hưu |
23
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến rất giá trị của Anh/Chị!
Kính chúc Anh/Chị sức khỏe và thành công.
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính | |||||
Nữ | Nam | ||||
Count | % | Count | Table Valid N % | ||
Tuổi | 18-25 tuổi | 17 | 7.1% | 0 | 0.0% |
26-35 tuổi | 120 | 50.0% | 92 | 38.3% | |
36-50 tuổi | 3 | 1.3% | 8 | 3.3% | |
>50 tuổi | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | |
Trình độ | Đại học | 109 | 45.4% | 93 | 38.8% |
Cao đẳng/ Trung cấp | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | |
Khác (trên đại học, THPT...) | 31 | 12.9% | 7 | 2.9% | |
Thu nhập | < 5tr/ tháng | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
5-10tr/ tháng | 98 | 40.8% | 83 | 34.6% | |
10-20tr/ tháng | 35 | 14.6% | 17 | 7.1% | |
>20tr/ tháng | 7 | 2.9% | 0 | 0.0% | |
Thời gian làm việc tại SCB | < 2 năm | 14 | 5.8% | 7 | 2.9% |
2-5 năm | 53 | 22.1% | 59 | 24.6% | |
> 5 năm | 73 | 30.4% | 34 | 14.2% | |
Vị trí công tác | Nhân viên | 99 | 41.3% | 93 | 38.8% |
Lãnh đạo cấp trung | 41 | 17.1% | 6 | 2.5% | |
Lãnh đạo cấp cao | 0 | 0.0% | 1 | 0.4% | |
Khác | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nữ | 140 | 58.3 | 58.3 | 58.3 |
Nam | 100 | 41.7 | 41.7 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |