Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 12



Tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

18-25 tuổi

17

7.1

7.1

7.1

26-35 tuổi

212

88.3

88.3

95.4

36-50 tuổi

11

4.6

4.6

100.0

Total

240

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 12



Trình độ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Đại học

202

84.2

84.2

84.2

Khác (trên đại học, THPT...)

38

15.8

15.8

100.0

Total

240

100.0

100.0




Thu nhập


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

5-10tr/ tháng

181

75.4

75.4

75.4

10-20tr/ tháng

52

21.7

21.7

97.1

>20tr/ tháng

7

2.9

2.9

100.0

Total

240

100.0

100.0



Thời gian làm việc tại SCB


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

< 2 năm

21

8.8

8.8

8.8

2-5 năm

112

46.7

46.7

55.4

> 5 năm

107

44.6

44.6

100.0

Total

240

100.0

100.0



Vị trí công tác


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Nhân viên

192

80.0

80.0

80.0

Lãnh đạo cấp trung

44

18.3

18.3

98.3

Lãnh đạo cấp cao

4

1.7

1.7

100.0

Total

240

100.0

100.0


PHỤ LỤC 4 DANH SÁCH BIẾN

Nhóm

Ký hiệu

Diễn giải biến


Bản chất công việc

Work1

Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng

lực cá nhân

Work2

Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình

Work3

Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và

thú vị

Work4

Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc của Anh/Chị là

rất tốt


Đào tạo và thăng tiến

PRO1

SCB cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo

cần thiết

PRO2

Các chương trình đạo tạo của SCB theo Anh/Chị là tốt

và có hiệu quả

PRO3

SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị

PRO4

Anh/Chị hài lòng với chương trình đào tạo của SCB

PRO5

SCB luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến

PRO6

Chính sách thăng tiến của SCB là công bằng

PRO7

SCB tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho Anh/Chị

PRO8

Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến ở SCB


Tiền lương

PAY1

Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ

SCB

PAY2

Tiền lương mà Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình

PAY3

Việc trả lương của SCB là công bằng và hợp lý

PAY4

Anh/Chị hài lòng với chính sách lương của SCB


Lãnh đạo

SUP1

Lãnh đạo có hỏi ý kiến của Anh/Chị liên quan đến công

việc

SUP2

Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo khi cần thiết

SUP3

Anh/Chị được lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng

SUP4

Anh/Chị được lãnh đạo , tôn trọng và tin cậy trong

công việc

SUP5

Lãnh đạo của Anh/Chị là gương mẫu, nói và làm song

hành

SUP6

Lãnh đạo của Anh/Chị là người tài giỏi và làm việc

hiệu quả

SUP7

Anh/Chị tin tưởng vào ban lãnh đạo SCB

Đồng nghiệp

CO1

Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, vui vẻ và thân

thiết

CO2

Anh/Chị và đồng nghiệp luôn làm việc theo tinh thần

đồng đội

CO3

Đồng nghiệp luôn hỗ trợ, giúp đỡ Anh/Chị trong công

việc và ngược lại

CO4

Anh/Chị và đồng nghiệp có sự đoàn kết nhất trí cao


Phúc lợi

BEN1

Các chính sách phúc lợi của SCB rất tốt (bảo hiểm,

công đoàn…)

BEN2

SCB có các chương trình phúc lợi quan tâm đến đời

sống của Anh/Chị

BEN3

Anh/Chị hài lòng với chính sách phúc lợi của SCB


Áp lực do thay đổi trong tổ chức

PRE1

Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi những yêu cầu mới trong công việc

PRE2

Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi lãnh đạo/ lãnh đạo

mới

PRE3

Anh/Chị bị áp lực khi làm việc theo quy trình mới, cách thức thực hiện mới trong thực hiện công việc

PRE4

Anh/Chị bị áp lực khi hợp tác với đồng nghiệp mới

PRE5

Anh/Chị bị áp lực khi hòa nhập với văn hóa tổ chức

mới

Dự định nghỉ việc

TI1

Anh/Chị đang có dự định nghỉ việc ở SCB

TI2

Anh/Chị đã dự định tìm một công việc khác trong vài

tháng tới

TI3

Anh/Chị thường xuyên suy nghĩ về việc nghỉ việc ở

SCB

TI4

Anh/Chị muốn làm việc ở SCB cho đến khi nghỉ hưu



PHỤ LỤC 5


ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S ALPHA)


1. Thang đo sự hài lòng trong công việc

1.1. Đối với nhóm yếu tố bản chất công việc


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.739

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

WORK1 Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng

lực cá nhân

10.17

3.420

.740

.559

WORK2 Anh/Chị rất thích công

việc hiện tại của mình

10.17

3.487

.669

.599

WORK3 Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và

thú vị

10.38

3.995

.600

.650

WORK4 Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc của

Anh/Chị là rất tốt

10.15

4.451

.227

.865

Biến Work4 <0.3 không thỏa điều kiện nên sẽ bị loại và thực hiện lại Cronbach’s alpha cho thang đo bản chất công việc gồm 3 biến: Work1, Work2, và Work3.



Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.865

3



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

WORK1 Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng

lực cá nhân

6.69

1.980

.802

.753

WORK2 Anh/Chị rất thích công

việc hiện tại của mình

6.69

1.971

.757

.799

WORK3 Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và

thú vị

6.91

2.385

.680

.867


1.2. Đối với nhóm yếu tố cơ hội đào tạo và thăng tiến


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.917

8



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PRO1 SCB cung cấp cho

Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết

21.01

20.853

.695

.909

PRO2 Các chương trình đạo tạo

của SCB theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả

21.15

21.322

.748

.905

PRO3 SCB thường xuyên cung

cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị

21.16

20.368

.721

.907

PRO4 Anh/Chị hài lòng với

chương trình đào tạo của SCB

21.16

20.644

.802

.900

PRO5 SCB luôn tạo điều kiện cho

Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến

21.55

21.931

.698

.909

PRO6 Chính sách thăng tiến của

SCB là công bằng

21.62

20.814

.696

.909

PRO7 SCB tạo nhiều cơ hội phát

triển cá nhân cho Anh/Chị

21.53

21.907

.729

.907

PRO8 Anh/Chị hài lòng với cơ

hội thăng tiến ở SCB

21.72

21.133

.747

.905


1.3. Đối với nhóm yếu tố tiền lương


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.876

4



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PAY1 Anh/Chị có thể sống hoàn

toàn dựa vào thu nhập từ SCB

8.85

6.003

.632

.880

PAY2 Tiền lương mà các Anh/Chị nhận được tương xứng

với kết quả làm việc của mình

8.83

5.450

.803

.814

PAY3 Việc trả lương của SCB là

công bằng và hợp lý

8.95

5.542

.728

.844

PAY4 Anh/Chị hài lòng với chính

sách tiền lương của SCB

9.11

5.503

.779

.824


1.4. Đối với nhóm yếu tố lãnh đạo:


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.896

7



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUP1 Lãnh đạo có hỏi ý kiến của

các Anh/Chị liên quan đến công việc

20.65

16.338

.489

.902

SUP2 Anh/Chị nhận được sự hỗ

trợ từ lãnh đạo khi cần thiết

20.38

15.432

.768

.875

SUP3 Anh/Chị được lãnh đạo

đánh giá và đối xử công bằng

20.72

14.179

.696

.881

SUP4 Anh/Chị được lãnh đạo tôn

trọng và tin cậy trong công việc

20.55

15.621

.668

.884

SUP5 Lãnh đạo của các Anh/Chị

là gương mẫu, nói và làm song hành

20.75

13.630

.890

.856

SUP6 Lãnh đạo của các Anh/Chị

là người tài giỏi và làm việc hiệu quả

20.65

13.736

.770

.872

SUP7 Anh/Chị tin tưởng vào ban

lãnh đạo SCB

20.90

14.939

.644

.887


1.5. Đối với nhóm yếu tố đồng nghiệp


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.950

4

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí