Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 18-25 tuổi | 17 | 7.1 | 7.1 | 7.1 |
26-35 tuổi | 212 | 88.3 | 88.3 | 95.4 | |
36-50 tuổi | 11 | 4.6 | 4.6 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Mức Độ Dự Trung Bình Dự Định Nghỉ Việc Theo Vị Trí Công Tác Bằng Kiểm Định Dunnett
- Hàm Ý Cho Nhà Quản Trị Đối Với Nhóm Phúc Lợi
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 11
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 13
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 14
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 15
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đại học | 202 | 84.2 | 84.2 | 84.2 |
Khác (trên đại học, THPT...) | 38 | 15.8 | 15.8 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 5-10tr/ tháng | 181 | 75.4 | 75.4 | 75.4 |
10-20tr/ tháng | 52 | 21.7 | 21.7 | 97.1 | |
>20tr/ tháng | 7 | 2.9 | 2.9 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | < 2 năm | 21 | 8.8 | 8.8 | 8.8 |
2-5 năm | 112 | 46.7 | 46.7 | 55.4 | |
> 5 năm | 107 | 44.6 | 44.6 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nhân viên | 192 | 80.0 | 80.0 | 80.0 |
Lãnh đạo cấp trung | 44 | 18.3 | 18.3 | 98.3 | |
Lãnh đạo cấp cao | 4 | 1.7 | 1.7 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 4 DANH SÁCH BIẾN
Ký hiệu | Diễn giải biến | |
Bản chất công việc | Work1 | Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân |
Work2 | Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình | |
Work3 | Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị | |
Work4 | Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc của Anh/Chị là rất tốt | |
Đào tạo và thăng tiến | PRO1 | SCB cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết |
PRO2 | Các chương trình đạo tạo của SCB theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả | |
PRO3 | SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị | |
PRO4 | Anh/Chị hài lòng với chương trình đào tạo của SCB | |
PRO5 | SCB luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến | |
PRO6 | Chính sách thăng tiến của SCB là công bằng | |
PRO7 | SCB tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho Anh/Chị | |
PRO8 | Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến ở SCB | |
Tiền lương | PAY1 | Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ SCB |
PAY2 | Tiền lương mà Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình | |
PAY3 | Việc trả lương của SCB là công bằng và hợp lý | |
PAY4 | Anh/Chị hài lòng với chính sách lương của SCB | |
Lãnh đạo | SUP1 | Lãnh đạo có hỏi ý kiến của Anh/Chị liên quan đến công việc |
SUP2 | Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo khi cần thiết | |
SUP3 | Anh/Chị được lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng | |
SUP4 | Anh/Chị được lãnh đạo , tôn trọng và tin cậy trong công việc | |
SUP5 | Lãnh đạo của Anh/Chị là gương mẫu, nói và làm song hành | |
SUP6 | Lãnh đạo của Anh/Chị là người tài giỏi và làm việc hiệu quả | |
SUP7 | Anh/Chị tin tưởng vào ban lãnh đạo SCB |
CO1 | Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, vui vẻ và thân thiết | |
CO2 | Anh/Chị và đồng nghiệp luôn làm việc theo tinh thần đồng đội | |
CO3 | Đồng nghiệp luôn hỗ trợ, giúp đỡ Anh/Chị trong công việc và ngược lại | |
CO4 | Anh/Chị và đồng nghiệp có sự đoàn kết nhất trí cao | |
Phúc lợi | BEN1 | Các chính sách phúc lợi của SCB rất tốt (bảo hiểm, công đoàn…) |
BEN2 | SCB có các chương trình phúc lợi quan tâm đến đời sống của Anh/Chị | |
BEN3 | Anh/Chị hài lòng với chính sách phúc lợi của SCB | |
Áp lực do thay đổi trong tổ chức | PRE1 | Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi những yêu cầu mới trong công việc |
PRE2 | Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi lãnh đạo/ lãnh đạo mới | |
PRE3 | Anh/Chị bị áp lực khi làm việc theo quy trình mới, cách thức thực hiện mới trong thực hiện công việc | |
PRE4 | Anh/Chị bị áp lực khi hợp tác với đồng nghiệp mới | |
PRE5 | Anh/Chị bị áp lực khi hòa nhập với văn hóa tổ chức mới | |
Dự định nghỉ việc | TI1 | Anh/Chị đang có dự định nghỉ việc ở SCB |
TI2 | Anh/Chị đã dự định tìm một công việc khác trong vài tháng tới | |
TI3 | Anh/Chị thường xuyên suy nghĩ về việc nghỉ việc ở SCB | |
TI4 | Anh/Chị muốn làm việc ở SCB cho đến khi nghỉ hưu |
PHỤ LỤC 5
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S ALPHA)
1. Thang đo sự hài lòng trong công việc
1.1. Đối với nhóm yếu tố bản chất công việc
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.739 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
WORK1 Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân | 10.17 | 3.420 | .740 | .559 |
WORK2 Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình | 10.17 | 3.487 | .669 | .599 |
WORK3 Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị | 10.38 | 3.995 | .600 | .650 |
WORK4 Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc của Anh/Chị là rất tốt | 10.15 | 4.451 | .227 | .865 |
Biến Work4 <0.3 không thỏa điều kiện nên sẽ bị loại và thực hiện lại Cronbach’s alpha cho thang đo bản chất công việc gồm 3 biến: Work1, Work2, và Work3.
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.865 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
WORK1 Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân | 6.69 | 1.980 | .802 | .753 |
WORK2 Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình | 6.69 | 1.971 | .757 | .799 |
WORK3 Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị | 6.91 | 2.385 | .680 | .867 |
1.2. Đối với nhóm yếu tố cơ hội đào tạo và thăng tiến
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.917 | 8 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PRO1 SCB cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết | 21.01 | 20.853 | .695 | .909 |
PRO2 Các chương trình đạo tạo của SCB theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả | 21.15 | 21.322 | .748 | .905 |
PRO3 SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị | 21.16 | 20.368 | .721 | .907 |
PRO4 Anh/Chị hài lòng với chương trình đào tạo của SCB | 21.16 | 20.644 | .802 | .900 |
PRO5 SCB luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến | 21.55 | 21.931 | .698 | .909 |
PRO6 Chính sách thăng tiến của SCB là công bằng | 21.62 | 20.814 | .696 | .909 |
PRO7 SCB tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho Anh/Chị | 21.53 | 21.907 | .729 | .907 |
PRO8 Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến ở SCB | 21.72 | 21.133 | .747 | .905 |
1.3. Đối với nhóm yếu tố tiền lương
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.876 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PAY1 Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ SCB | 8.85 | 6.003 | .632 | .880 |
PAY2 Tiền lương mà các Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình | 8.83 | 5.450 | .803 | .814 |
PAY3 Việc trả lương của SCB là công bằng và hợp lý | 8.95 | 5.542 | .728 | .844 |
PAY4 Anh/Chị hài lòng với chính sách tiền lương của SCB | 9.11 | 5.503 | .779 | .824 |
1.4. Đối với nhóm yếu tố lãnh đạo:
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Reliability Statistics
N of Items | |
.896 | 7 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SUP1 Lãnh đạo có hỏi ý kiến của các Anh/Chị liên quan đến công việc | 20.65 | 16.338 | .489 | .902 |
SUP2 Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo khi cần thiết | 20.38 | 15.432 | .768 | .875 |
SUP3 Anh/Chị được lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng | 20.72 | 14.179 | .696 | .881 |
SUP4 Anh/Chị được lãnh đạo tôn trọng và tin cậy trong công việc | 20.55 | 15.621 | .668 | .884 |
SUP5 Lãnh đạo của các Anh/Chị là gương mẫu, nói và làm song hành | 20.75 | 13.630 | .890 | .856 |
SUP6 Lãnh đạo của các Anh/Chị là người tài giỏi và làm việc hiệu quả | 20.65 | 13.736 | .770 | .872 |
SUP7 Anh/Chị tin tưởng vào ban lãnh đạo SCB | 20.90 | 14.939 | .644 | .887 |
1.5. Đối với nhóm yếu tố đồng nghiệp
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Reliability Statistics
N of Items | |
.950 | 4 |