2/ Hệ số Cronbach’s alpha của các nhóm yếu tố mới sau khi phân tích EFA Nhóm 1: thăng tiến
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 11
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 12
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 13
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 15
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Cronbach's Alpha | N of Items |
.922 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PRO5 SCB luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến | 11.57 | 8.321 | .779 | .909 |
PRO6 Chính sách thăng tiến của SCB là công bằng | 11.64 | 7.411 | .815 | .902 |
PRO7 SCB tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho Anh/Chị | 11.55 | 8.249 | .833 | .900 |
PRO8 Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến ở SCB | 11.74 | 7.692 | .862 | .892 |
SUP7 Anh/Chị tin tưởng vào ban lãnh đạo SCB | 11.23 | 7.979 | .726 | .920 |
Nhóm 2: đồng nghiệp
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.950 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CO1 Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, vui vẻ và thân thiết | 11.62 | 3.685 | .885 | .932 |
CO2 Anh/Chị và đồng nghiệp luôn làm việc theo tinh thần đồng đội | 11.67 | 3.912 | .857 | .942 |
CO3 Đồng nghiệp luôn hỗ trợ, giúp đỡ Anh/Chị trong công việc và ngược lại | 11.71 | 3.503 | .903 | .926 |
CO4 Anh/Chị và đồng nghiệp có sự đoàn kết nhất trí cao | 11.75 | 3.510 | .877 | .935 |
Nhóm 3: lãnh đạo
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.887 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SUP1 Lãnh đạo có hỏi ý kiến của các Anh/Chị liên quan đến công việc | 17.45 | 11.813 | .500 | .897 |
SUP2 Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo khi cần thiết | 17.18 | 11.074 | .780 | .859 |
SUP3 Anh/Chị được lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng | 17.52 | 9.958 | .712 | .867 |
SUP4 Anh/Chị được lãnh đạo tôn trọng và tin cậy trong công việc | 17.35 | 11.300 | .660 | .874 |
SUP5 Lãnh đạo của các Anh/Chị là gương mẫu, nói và làm song hành | 17.55 | 9.680 | .871 | .838 |
SUP6 Lãnh đạo của các Anh/Chị là người tài giỏi và làm việc hiệu quả | 17.45 | 9.830 | .736 | .862 |
Nhóm 4: đào tạo
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.925 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PRO1 SCB cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết | 9.78 | 5.313 | .831 | .900 |
PRO2 Các chương trình đạo tạo của SCB theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả | 9.91 | 5.829 | .822 | .905 |
PRO3 SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho Anh/Chị | 9.93 | 5.116 | .839 | .899 |
PRO4 Anh/Chị hài lòng với chương trình đào tạo của SCB | 9.93 | 5.643 | .821 | .904 |
Nhóm 5: phúc lợi
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.919 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BEN1 Các chính sách phúc lợi của SCB rất tốt (bảo hiểm, công đoàn…) | 6.65 | 2.029 | .772 | .940 |
BEN2 SCB có các chương trình phúc lợi quan tâm đến đời sống của Anh/Chị | 6.65 | 2.085 | .864 | .862 |
BEN3 Anh/Chị hài lòng với chính sách phúc lợi của SCB | 6.68 | 2.045 | .880 | .849 |
Nhóm 6: tiền lương
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.876 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PAY1 Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ SCB | 8.85 | 6.003 | .632 | .880 |
PAY2 Tiền lương mà các Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình | 8.83 | 5.450 | .803 | .814 |
PAY3 Việc trả lương của SCB là công bằng và hợp lý | 8.95 | 5.542 | .728 | .844 |
PAY4 Anh/Chị hài lòng với chính sách tiền lương của SCB | 9.11 | 5.503 | .779 | .824 |
Nhóm 7: bản chất công việc
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.865 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
WORK1 Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân | 6.69 | 1.980 | .802 | .753 |
WORK2 Anh/Chị rất thích công việc hiện tại của mình | 6.69 | 1.971 | .757 | .799 |
WORK3 Công việc hiện tại của Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị | 6.91 | 2.385 | .680 | .867 |
Nhóm 8: áp lực thay đổi trong tổ chức
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.761 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PRE1 Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi những yêu cầu mới trong công việc | 11.82 | 5.319 | .476 | .735 |
PRE2 Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi lãnh đạo/ lãnh đạo mới | 11.80 | 5.014 | .618 | .691 |
PRE3 Anh/Chị bị áp lực khi làm việc theo quy trình mới, cách thức thực hiện mới trong thực hiện công việc | 12.00 | 5.184 | .428 | .753 |
PRE4 Anh/Chị bị áp lực khi hợp tác với đồng nghiệp mới | 12.28 | 4.614 | .571 | .702 |
PRE5 Anh/Chị bị áp lực khi hòa nhập với văn hóa tổ chức mới | 12.18 | 4.686 | .570 | .702 |
Nhóm 9: dự định nghỉ việc
N | % | ||
Cases | Valid | 240 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 240 | 100.0 | |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.820 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TI1 Anh/Chị đang có dự định nghỉ việc ở SCB | 5.68 | 1.508 | .797 | .621 |
TI2 Anh/Chị đã dự định tìm một công việc khác trong vài tháng tới | 5.58 | 1.718 | .680 | .746 |
TI3 Anh/Chị thường xuyên suy nghĩ về việc nghỉ việc ở SCB | 5.62 | 1.852 | .558 | .865 |
3. Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo
Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo
Thành phần | Số biến quan sát | Cronbach's alpha | Tổng phương sai trích | Đánh giá | |
Sự hài lòng trong công việc | 1. Thăng tiến | 5 | 0.922 | 74.829% | Đạt yêu cầu |
2. Đồng nghiệp | 4 | 0.950 | |||
3. Lãnh đạo | 6 | 0.887 | |||
4. Đào tạo | 4 | 0.925 | |||
5. Phúc lợi | 3 | 0.919 | |||
6. Tiền lương | 4 | 0.876 | |||
7. Bản chất công việc | 3 | 0.865 | |||
8. Áp lực do thay đổi trong tổ chức | 5 | 0.761 | |||
Dự định nghỉ việc | 1 | 3 | 0.820 |
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
1. Phân tích tương quan giữa các biến
F1 | F2 | F3 | F4 | F5 | F6 | F7 | F8 | Ti | ||
F1 | Pearson Correlation | 1 | .462** | .614** | .599** | .380** | .512** | .380** | -.189** | -.249** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .003 | .000 | ||
F2 | Pearson Correlation | .462** | 1 | .504** | .161* | .060 | .231** | .452** | -.320** | -.312** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .013 | .359 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
F3 | Pearson Correlation | .614** | .504** | 1 | .500** | .206** | .249** | .329** | -.231** | -.189** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .001 | .000 | .000 | .000 | .003 | ||
F4 | Pearson Correlation | .599** | .161* | .500** | 1 | .511** | .401** | .307** | .032 | -.123 |
Sig. (2- tailed) | .000 | .013 | .000 | .000 | .000 | .000 | .626 | .058 | ||
F5 | Pearson Correlation | .380** | .060 | .206** | .511** | 1 | .468** | .127* | -.035 | -.316** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .359 | .001 | .000 | .000 | .049 | .594 | .000 | ||
F6 | Pearson Correlation | .512** | .231** | .249** | .401** | .468** | 1 | .316** | -.084 | -.438** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .194 | .000 | ||
F7 | Pearson Correlation | .380** | .452** | .329** | .307** | .127* | .316** | 1 | -.230** | -.276** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .049 | .000 | .000 | .000 | ||
F8 | Pearson Correlation | -.189** | -.320** | -.231** | .032 | -.035 | -.084 | -.230** | 1 | .426** |
Sig. (2- tailed) | .003 | .000 | .000 | .626 | .594 | .194 | .000 | .000 | ||
Ti | Pearson Correlation | -.249** | -.312** | -.189** | -.123 | -.316** | -.438** | -.276** | .426** | 1 |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .003 | .058 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). | ||||||||||
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). | ||||||||||
c. Listwise N=240 |
Chỉ có biến F4 (đào tạo) không có tương quan với biến dự định nghỉ việc nên điều kiện hồi quy là chấp nhận được.