Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 14


2/ Hệ số Cronbach’s alpha của các nhóm yếu tố mới sau khi phân tích EFA Nhóm 1: thăng tiến

Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 14



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.922

5



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PRO5 SCB luôn tạo điều kiện cho

Anh/Chị phát huy khả năng cá nhân và thăng tiến

11.57

8.321

.779

.909

PRO6 Chính sách thăng tiến của

SCB là công bằng

11.64

7.411

.815

.902

PRO7 SCB tạo nhiều cơ hội phát

triển cá nhân cho Anh/Chị

11.55

8.249

.833

.900

PRO8 Anh/Chị hài lòng với cơ hội

thăng tiến ở SCB

11.74

7.692

.862

.892

SUP7 Anh/Chị tin tưởng vào ban

lãnh đạo SCB

11.23

7.979

.726

.920

Nhóm 2: đồng nghiệp


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.950

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CO1 Đồng nghiệp của Anh/Chị rất

thân thiện, vui vẻ và thân thiết

11.62

3.685

.885

.932

CO2 Anh/Chị và đồng nghiệp luôn

làm việc theo tinh thần đồng đội

11.67

3.912

.857

.942

CO3 Đồng nghiệp luôn hỗ trợ, giúp đỡ Anh/Chị trong công việc và

ngược lại

11.71

3.503

.903

.926

CO4 Anh/Chị và đồng nghiệp có sự

đoàn kết nhất trí cao

11.75

3.510

.877

.935

Nhóm 3: lãnh đạo


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.887

6



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUP1 Lãnh đạo có hỏi ý kiến của các

Anh/Chị liên quan đến công việc

17.45

11.813

.500

.897

SUP2 Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ

từ lãnh đạo khi cần thiết

17.18

11.074

.780

.859

SUP3 Anh/Chị được lãnh đạo đánh

giá và đối xử công bằng

17.52

9.958

.712

.867

SUP4 Anh/Chị được lãnh đạo tôn

trọng và tin cậy trong công việc

17.35

11.300

.660

.874

SUP5 Lãnh đạo của các Anh/Chị là

gương mẫu, nói và làm song hành

17.55

9.680

.871

.838

SUP6 Lãnh đạo của các Anh/Chị là

người tài giỏi và làm việc hiệu quả

17.45

9.830

.736

.862


Nhóm 4: đào tạo


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.925

4



Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PRO1 SCB cung cấp cho Anh/Chị các

chương trình đào tạo cần thiết

9.78

5.313

.831

.900

PRO2 Các chương trình đạo tạo của SCB

theo Anh/Chị là tốt và có hiệu quả

9.91

5.829

.822

.905

PRO3 SCB thường xuyên cung cấp các chương trình đào tạo nâng cao trình độ cho

Anh/Chị

9.93

5.116

.839

.899

PRO4 Anh/Chị hài lòng với chương trình

đào tạo của SCB

9.93

5.643

.821

.904


Nhóm 5: phúc lợi


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.919

3



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BEN1 Các chính sách phúc lợi của

SCB rất tốt (bảo hiểm, công đoàn…)

6.65

2.029

.772

.940

BEN2 SCB có các chương trình

phúc lợi quan tâm đến đời sống của Anh/Chị

6.65

2.085

.864

.862

BEN3 Anh/Chị hài lòng với chính

sách phúc lợi của SCB

6.68

2.045

.880

.849

Nhóm 6: tiền lương


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.876

4



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PAY1 Anh/Chị có thể sống hoàn

toàn dựa vào thu nhập từ SCB

8.85

6.003

.632

.880

PAY2 Tiền lương mà các Anh/Chị

nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình

8.83

5.450

.803

.814

PAY3 Việc trả lương của SCB là

công bằng và hợp lý

8.95

5.542

.728

.844

PAY4 Anh/Chị hài lòng với chính

sách tiền lương của SCB

9.11

5.503

.779

.824


Nhóm 7: bản chất công việc


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.865

3



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

WORK1 Công việc hiện tại cho phép Anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá

nhân

6.69

1.980

.802

.753

WORK2 Anh/Chị rất thích công việc

hiện tại của mình

6.69

1.971

.757

.799

WORK3 Công việc hiện tại của

Anh/Chị có nhiều thách thức và thú vị

6.91

2.385

.680

.867


Nhóm 8: áp lực thay đổi trong tổ chức


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.761

5



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PRE1 Anh/Chị thường xuyên bị áp lực bởi những yêu cầu mới trong

công việc

11.82

5.319

.476

.735

PRE2 Anh/Chị thường xuyên bị áp

lực bởi lãnh đạo/ lãnh đạo mới

11.80

5.014

.618

.691

PRE3 Anh/Chị bị áp lực khi làm việc theo quy trình mới, cách thức thực

hiện mới trong thực hiện công việc

12.00

5.184

.428

.753

PRE4 Anh/Chị bị áp lực khi hợp tác

với đồng nghiệp mới

12.28

4.614

.571

.702

PRE5 Anh/Chị bị áp lực khi hòa

nhập với văn hóa tổ chức mới

12.18

4.686

.570

.702


Nhóm 9: dự định nghỉ việc


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

240

100.0

Excludeda

0

.0

Total

240

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.820

3



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TI1 Anh/Chị đang có dự định nghỉ

việc ở SCB

5.68

1.508

.797

.621

TI2 Anh/Chị đã dự định tìm một

công việc khác trong vài tháng tới

5.58

1.718

.680

.746

TI3 Anh/Chị thường xuyên suy nghĩ

về việc nghỉ việc ở SCB

5.62

1.852

.558

.865


3. Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo

Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo



Thang đo


Thành phần

Số biến quan sát

Cronbach's alpha

Tổng

phương sai trích


Đánh giá


Sự hài lòng trong công việc

1. Thăng tiến

5

0.922


74.829%


Đạt yêu cầu

2. Đồng nghiệp

4

0.950

3. Lãnh đạo

6

0.887

4. Đào tạo

4

0.925

5. Phúc lợi

3

0.919

6. Tiền lương

4

0.876

7. Bản chất công

việc

3

0.865

8. Áp lực do

thay đổi trong tổ chức


5


0.761

Dự định

nghỉ việc

1

3

0.820


PHỤ LỤC 7


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY


1. Phân tích tương quan giữa các biến


Correlationsc


F1

F2

F3

F4

F5

F6

F7

F8

Ti

F1

Pearson Correlation

1

.462**

.614**

.599**

.380**

.512**

.380**

-.189**

-.249**

Sig. (2-

tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.003

.000

F2

Pearson Correlation

.462**

1

.504**

.161*

.060

.231**

.452**

-.320**

-.312**

Sig. (2-

tailed)

.000


.000

.013

.359

.000

.000

.000

.000

F3

Pearson Correlation

.614**

.504**

1

.500**

.206**

.249**

.329**

-.231**

-.189**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000


.000

.001

.000

.000

.000

.003

F4

Pearson Correlation

.599**

.161*

.500**

1

.511**

.401**

.307**

.032

-.123

Sig. (2-

tailed)

.000

.013

.000


.000

.000

.000

.626

.058

F5

Pearson Correlation

.380**

.060

.206**

.511**

1

.468**

.127*

-.035

-.316**

Sig. (2-

tailed)

.000

.359

.001

.000


.000

.049

.594

.000

F6

Pearson Correlation

.512**

.231**

.249**

.401**

.468**

1

.316**

-.084

-.438**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.194

.000

F7

Pearson Correlation

.380**

.452**

.329**

.307**

.127*

.316**

1

-.230**

-.276**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.049

.000


.000

.000

F8

Pearson Correlation

-.189**

-.320**

-.231**

.032

-.035

-.084

-.230**

1

.426**

Sig. (2-

tailed)

.003

.000

.000

.626

.594

.194

.000


.000

Ti

Pearson Correlation

-.249**

-.312**

-.189**

-.123

-.316**

-.438**

-.276**

.426**

1

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.003

.058

.000

.000

.000

.000


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

c. Listwise N=240


Chỉ có biến F4 (đào tạo) không có tương quan với biến dự định nghỉ việc nên điều kiện hồi quy là chấp nhận được.

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí