CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
1. Nguyễn Thị Hoài Dung, "Thương hiệu mạnh - Tài sản vô giá của doanh nghiệp", Tạp chí Công nghiệp, Tháng 5. 2004, Hà Nội.
2. Nguyễn Thị Hoài Dung, "Xây dựng thương hiệu quốc gia Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế", Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng
10. 2006, Hà Nội.
3. Nguyễn Thị Hoài Dung, "Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xây dựng thương hiệu của sản phẩm công nghiệp trong tiến trình hội nhập kinh tế thế giới và khu vực", Thành viên Đề tài cấp Bộ, Nghiệm thu 01.2006, Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Hoài Dung, Thương hiệu và sở hữu công nghiệp, sở hữu trí tuệ, NXB Phụ nữ, 2006, Hà Nội.
5. Nguyễn Thị Hoài Dung, "Thương hiệu sản phẩm dưới góc nhìn văn hoá doanh nghiệp", Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng 7.2009, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Đầu Tư Cho Các Yếu Tố Tạo Cảm Nhận Thương Hiệu
- Gắn Kết Các Phương Tiện Truyền Thông Để Thể Hiện Nhất Quán Và Đồng Bộ Bản Sắc Thương Hiệu
- Lập Công Ty Con, Chi Nhánh, Đại Lý Ở Nước Ngoài
- Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam - 25
- Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
6. Nguyễn Thị Hoài Dung, "Tái định vị thương hiệu sản phẩm may Việt Nam trong điều kiện khủng hoảng kinh tế", Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng 10.2009, Hà Nội.
7. Nguyễn Thị Hoài Dung, "Cảm nhận thương hiệu và các yếu tố tạo cảm nhận thương hiệu", Tạp chí Công nghiệp, Tháng 11. 2009, Hà Nội.
8. Nguyễn Thị Hoài Dung, “Impacts of Global Ecomomic Crisis on Vietnamese Garment Firms and Their Response”, Kỷ yếu Khủng hoảng kinh tế toàn cầu: Thực trạng, bài học và đường hướng phục hồi , Tháng 12.2009, Nhà xuất bản ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
9. Nguyễn Thị Hoài Dung, “Mô hình thương hiệu với các doanh nghiệp may Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng 4.2010, Hà Nội.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Tạ Ngọc Ái (2006), Bí quyết kinh doanh con đường dẫn tới thành công của các doanh nhân và doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
2. Báo Sài gòn tiếp thị (2002), Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn, “Sức mạnh thương hiệu”, Nhà xuất bản trẻ TP. HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Báo Sài gòn tiếp thị (2002), Tiếp thị, sức mạnh thương hiệu, NXB Trẻ Thành phố HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Bộ Thương mại (2004), Tài liệu bồi dưỡng, Kiến thức cơ bản về hội nhập kinh tế quốc tế, Hà Nội.
5. Trương Đình Chiến (2005), Quản trị thương hiệu hàng hoá, NXB Thống kê, Hà Nội.
6. Lê Anh Cường (2003), Tạo dựng và quản trị thương hiệu. Danh tiếng - Lợi nhuận, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
7. Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) (2003), Chính sách công nghiệp và thương mại của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
8. Hạ Diệp (2004), 100 thương hiệu tạo dựng thành công, NXB Hải phòng, Hải Phòng.
9. Nguyễn Thanh Hồng Đức (2008), “Giá trị cảm nhận”, http://dichvuso.vn, Hà Nội.
10. Rudolf Grunig, Richard Kunht (2003), Hoạch định chiến lược theo quá trình, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
11. Thanh Hoa (2000), Chiến lược quản lý nhãn hiệu, NXB Thanh niên, Hà Nội.
12. Đào Duy Huân (2007), Quản trị chiến lược (trong toàn cầu hoá kinh tế), Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
13. Nguyễn Hữu Khải, Đào Ngọc Tiến (2006), Thương hiệu hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
14. Philip Kotler (2000), Principles of Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội.
15. MUTRAP II, Dự án hỗ trợ thương mại đa biên (2006), Cẩm nang cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO, Hà nội.
16. Nguyễn Hữu Lam, Đinh Thái Hoàng, Phạm Xuân Lan (1998), Quản trị chiến lược phát triển vị thế cạnh tranh, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
17. Nguyễn Viết Lâm (2008), Nghệ thuật bán hàng cá nhân, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
18. Vũ Chí Lộc, Lê Thị Thu Hà (2007), Xây dựng và phát triển thương hiệu, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
19. Richard Moore (2003), Thương hiệu dành cho lãnh đạo, NXB Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
20. Phước Ngọc (2009), “May Việt Tiến với chiến lược kinh doanh toàn diện”, http://www.viettien.com.vn
21. Patricia F. Nicolino (2008), Quản trị thương hiệu, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội , Hà Nội.
22. Michael E. Porter (1996), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
23. Ngọc Quang - Công ty Thương hiệu LANTABRAND (2009), “Thương hiệu và sự cảm nhận của khách hàng”, http://www.vietnambranding.com
24. Al Ries và Laura Ries (2003), 22 điều luật xây dựng thương hiệu, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
25. Paul Temporal (2007), Bí quyết thành công nhữngthương hiệu hàng đầu Châu Á, Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
26. Nguyễn Quốc Thịnh - Nguyễn Thành Trung (2004), Thương hiệu với nhà quản lý, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
27. Hồng Thoan (2008), “Hoa Kỳ vẫn là thị trường lớn nhất của dệt may Việt Nam”, http://www.vneconomy.vn/
28. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (2007), Kinh tế Việt Nam năm 2006, chất lượng tăng trưởng và hội nhập kinh tế quốc tế, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
29. Thu Thuỷ - Mạnh Linh - Minh Đức (2005), Thành công nhờ thương hiệu, NXB Văn hoá thông tin, Hà Nội.
30. Thu Thuỷ (2005), Những chiến lược Marketing hiệu quả kỳ diệu, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
31. Paul R.Timm, Ph.D. (2004), 50 ý tưởng mạnh để chăm sóc và giữ khách hàng, NXB Thống kê, Hà Nội.
32. Tổng cục Thống kê (2008), Niên giám thống kê, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
33. Tổng công ty dệt may Việt Nam (2007), Quy hoạch phát triển ngành dệt may Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020. Hà Nội.
34. Jack Trout (2004), Khác biệt hay là chết, Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
35. Jack Trout With Steve Rivkin (2004), Brand positioning - Định vị thương hiệu, NXB Thống kê, Hà Nội.
36. Lê Xuân Tùng (2005), Xây dựng và phát triển thương hiệu, Nhà xuất bản Lao động xã hội, Hà Nội.
37. Viet Nexpor (2005), “Quyền sở hữu trí tuệ. Thương hiệu Việt và Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và xuất nhập khẩu”, Cẩm nang thương mại, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, Hà Nội.
38. Vinatex (2006), Toàn cảnh dệt may và thời trang Việt Nam, Nhà xuất bản Thông tấn, Hà Nội.
TIẾNG ANH
39. David A. Aker (1991), Managing Brand Equity, The Free Press, California.
40. David A. Aker (1996), Building Strong Brand, The Free Press, California.
41. David Arnold (1998), The Handbook of Brand Management, Addison- Wesley Publishing Company, 3rd Printing.
42. Birkin, Michael (1994). "Assessing Brand Value," in Brand Power, London.
43. Fan, Y. (2002) “The National Image of Global Brands”, Journal of Brand Management, Palgrave Macmillan
44. Hitt, Ireland, Hoskisson (2003), Strategic Management Competitiveness and Globalization, fifth edition, Thomson, South- Western.
45. Institute for market and price research - IDRC/CIDA project (2002), “Productivity analysis for selected manufacturing industries in Vietnam”, Productivity Analysis for Vietnam’s Textile and Garment Industry, H aNoi.
46. International symposium (2007), “Vietnam’s Garment Firms and the Challenges of the End of the Agreement on Textiles and Clothing - Policies and Strategies”, HaNoi.
47. Gregory, James (2003). Best of Branding, McGraw-Hill Companies, Columbus.
48. Kotler, Philip and Pfoertsch, Waldemar (2006), B2B Brand Management, Curt Hitchcock, Columbia.
49. Martin Lindstrom (2004), “Brand Sense: Build Powerful Brands through Touch, Taste, Smell, Sight, and Sound”, The Free Press, California.
50. Olins, Wally (2003). On Brand, Thames and Hudson, London
51. Pearce & Robinson (1997), Formulation, implementation, and control of competitive strategy, Sixth Edition, Irwin, Chicago.
52. Schmidt, Klaus and Chris Ludlow (2002). Inclusive Branding: The Why and How of a Holistic approach to Brands, Palgrave Macmillan, Basingstoke.
53. Nguyen Ke Tuan, Ngo Hoai Lam, Nguyen Duc Hien (2000), “VietNam Textile - Garment industry in the context of integration: to perfect the policies of industry and trade”, The first general report, HaNoi.
54. VEEM/FORD Foaundation Project (2002), “Capacity Bulding for Vietnamese Researchers in Conducting Enterprise Survey”, Survey of Texites and Garments Firms in Vietnam, HaNoi.
55. Wright, Pringle, Kroll (1994), Strategic Management, Text and cases, Second edition,
INTERNET
56. http://archive.tcvn.vn
57. http://www.atpvietnam.com/vn/thongtinnganh
58. http://www.atpvietnam.com
59. http://www.brandsense.com
60. http://www.chigamex.com.vn
61. http://www.dagarco.com.vn
62. http://dichvuso.vn
63. http://doanthanhnien.vn
64. http://www.donagamex.com.vn
65. http://www.garco10.com.vn
66. http://www.hoguom.com.vn
67. http://www.hugaco.com.vn
68. http://www.laodong.com.vn
69. http://www.lenvietnam.com
70. http://www.mayducgiang.com.vn
71. http://mirceacosmin.files.wordpress.com
72. http://my.opera.com/detmay
73. http://www.nagaco.com.vn
74. http://www.nhabe.com.vn
75. http://www.saovangdatviet.com.vn
76. http://www.thaloga.com.vn
77. http://thuonghieuviet.com.
78. http://vi.wikipedia.org
79. http://www.vietimes.vietnamnet.vn
80. http://www.vietnambranding.com
81. http://www.vietrade.gov.vn
82. http://www.viettien.com.vn
83. http://www.vinatex.com.vn
84. http://www.vneconomy.vn
85. http://www.wnyc.org/books/44391
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Mẫu PHIẾU KHẢO SÁT