78. Tam and M. Kiang (1992), ‘Managerial applications of neural networks-the case of bank failure predictions’, Management Science, Vol. 38(7), p. 926-947.
79. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định 254/QĐ-TTg phê duyệt đề án cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011-2015, ban hành ngày 01 tháng 03 năm 2012.
80. Trần Trọng Phong và cộng sự (2015), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam’, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 216 (II), tr 54-60.
81. Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và Chính sách-VEPR (2014), ‘Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam năm 2013’.
82. Uỷ ban Kinh tế của Quốc hội và UNDP tại Việt Nam (2013), Giám sát hệ thống tài chính: Chỉ tiêu và mô hình định lượng, Nhà xuất bản Trí thức, Hà Nội.
83. Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia (2014), ‘Báo cáo tổng quan thị trường tài chính năm 2013’.
84. Viện ngôn ngữ (1988), Từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.
85. Wei Dai và Wei Ji (2014), ‘A MapReduce Implementation of C 4.5 Decision Tree Algorithm’, International Journal of Database Theory and Application, Vol.7, No.1, pp. 49-60.
86. West, R. C. (1985), ‘A factor analytic approach to bank condition’, Journal of Banking and Finance, Số 9, tr. 253-266.
87. Whalen, G. (2005), ‘A Hazard Model of CAMELS Downgrades of Low-Risk Community Banks’. Economics Working Paper 2005-1, Office of Comptroller of the Currency, May 2005.
88. Winakor, A. and Smith, R. (1935), Changes in the Financial Structure of Unsuccessful Industrial Corporations, Bulletin 51, Bureau of Business Research, University of Illinois, Urbana, IL.
89. William H. Greene (1993), Econometric analysis, Macmillan Publishing Company, New York.
90. Zmijewski,M.E. (1984),‘Methodological issues related to the estimation of financial distress prediction models, Journal of Accounting Research, 22,p.59-82.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các ngân hàng trong nghiên cứu
Tên viết tắt | Tên ngân hàng | |
1 | ABBank | Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình |
2 | ACB | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
3 | Bac A bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
4 | VietCapitalBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt |
5 | BaoViet bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Bảo Việt |
6 | BIDV | Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát Triển VN |
7 | DaiABank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á |
8 | DongABank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
9 | EIB | Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam |
10 | HDBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển TP. HCM |
11 | KienLongBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long |
12 | Lien Viet bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Liên Việt |
13 | MBB | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
14 | MDB | Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Mê Kông |
15 | MHB | Ngân Hàng Phát Triển Nhà ĐBSCL |
16 | NamABank | Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á |
17 | NaviBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt |
18 | OricomBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông |
19 | OceanBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đại dương |
20 | PGBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex |
21 | PNB | Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam |
22 | WEB | Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Tây |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Biên Của Các Biến Đến Xác Suất Vỡ Nợ P
- Bảng So Sánh Kết Quả Xếp Loại
- Xây dựng mô hình cảnh báo nguy cơ vỡ nợ đối với các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 18
- Xây dựng mô hình cảnh báo nguy cơ vỡ nợ đối với các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 20
- Xây dựng mô hình cảnh báo nguy cơ vỡ nợ đối với các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
Tên viết tắt | Tên ngân hàng | |
23 | SacomBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín |
24 | SCB | Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt |
25 | SeaBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á |
26 | SaigonBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương |
27 | SHB | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội |
28 | TechcomBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
29 | TP | Ngân hàng thương mại cổ phần Tiền Phong |
30 | VietcomBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
31 | VIBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam |
32 | VietABank | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á |
33 | Việt Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Bank |
34 | VietinBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
35 | VPBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
Nguồn: Thiết kế của tác giả
Phụ lục 2: Bảng báo cáo tài chính của Ngân hàng A, năm 2010
I - Tiền mặt, vàng bạc, đá quý | 4,926,850,000,000 | |
2 | II - Tiền gửi tại NHNN | 5,144,737,000,000 |
3 | III - Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác | 29,164,968,000,000 |
4 | * Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác | |
5 | * Cho vay các TCTD khác | |
6 | * Dự phòng rủi ro | |
7 | IV- Chứng khoán kinh doanh: | 501,293,000,000 |
8 | - Chứng khoán kinh doanh | 504,006,000,000 |
9 | - Dự phòng giảm giá CK kinh doanh | -2,713,000,000 |
10 | V - Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản phái sinh khác | 9,973,000,000 |
11 | VI - Cho vay khách hàng | 31,676,320,000,000 |
12 | * Cho vay khách hàng | 31,810,857,000,000 |
13 | * Dự phòng rủi ro | -134,537,000,000 |
14 | VII - Chứng khoán đầu tư | 9,132,829,000,000 |
15 | * CK sẵn sàng để bán | 1,658,481,000,000 |
16 | * CK giữ đến ngày đáo hạn | 7,474,348,000,000 |
17 | * Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư | |
18 | VIII - Góp vốn, đầu tư dài hạn | 762,469,000,000 |
19 | 1/ Đầu tư vào công ty con | |
20 | 2/ Vốn góp liên doanh | 195,358,000,000 |
21 | 3/ Đầu tư vào công ty liên kết | |
22 | 4/ Đầu tư dài hạn khác | 567,111,000,000 |
23 | 5/ Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | |
24 | IX - Tài sản cố định | 554,747,000,000 |
1/ Tài sản cố định hữu hình | 514,109,000,000 | |
26 | * Nguyên giá TSCĐ | |
27 | * Hao mòn TSCĐ | |
28 | 2/ Tài sản cố định thuê tài chính | 40,638,000,000 |
29 | * Nguyên giá TSCĐ | |
30 | * Hao mòn TSCĐ | |
31 | 3/ Tài sản cố định vô hình | 129,694,996,779 |
32 | * Nguyên giá TSCĐ | |
33 | * Hao mòn TSCĐ | |
34 | X - Tài sản có khác | 3,517,495,000,000 |
35 | 1/ Các khoản phải thu | |
36 | 2/ Các khoản lãi và phí phải thu | |
37 | 3/ Tài sản thuế TNDN hoãn lại | |
38 | 4/ Tài sản có khác | |
39 | 5/ Các khoản dự phòng rủi ro khác | |
40 | Tổng cộng tài sản | 85,391,681,000,000 |
41 | NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU | |
42 | I - Các khoản nợ Chính phủ và NHNN | 654,630,000,000 |
43 | II- Tiền gửi và vay các TCTD khác | 6,994,030,000,000 |
44 | 1/ Tiền gửi của các TCTD khác | |
45 | 2/ Vay TCTD khác | |
46 | III- Tiền gửi của khách hàng | 55,283,104,000,000 |
47 | IV - Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác | |
48 | V - Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro | 322,512,000,000 |
49 | VI - Phát hành giấy tờ có giá | 11,688,796,000,000 |
50 | VII - Tài sản nợ khác | 4,190,760,000,000 |
1/ Các khoản lãi và phí phải trả | ||
52 | 2/ Thuế TNDN hoãn lại phải trả | |
53 | 3/ Các khoản phải trả và công nợ khác | |
54 | 4/ Dự phòng rủi ro khác | |
55 | TỔNG NỢ PHẢI TRẢ | 79,133,832,000,000 |
56 | VIII - Vốn và các quỹ | |
57 | 1/ Vốn của TCTD | 2,630,060,000,000 |
58 | * Vốn điều lệ | 2,630,060,000,000 |
59 | * Vốn đầu tư XDCB | |
60 | * Thặng dư vốn cổ phần | |
61 | * Cổ phiếu quỹ | |
62 | * Cổ phiếu ưu đãi | |
63 | * Vốn khác | |
64 | 2/ Quỹ của TCTD | 2,192,037,000,000 |
65 | 3/ Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |
66 | 4/ Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |
67 | 5/ Lợi nhuận chưa phân phối | 1,435,752,000,000 |
68 | a/ Lợi nhuận kỳ này (sau trích thuế) | |
69 | b/ Lợi nhuận chưa phân phối năm trước | |
70 | IX - Lợi ích của cổ đông thiểu số | |
71 | TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 85,391,681,000,000 |
72 | Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | |
73 | Chi phí lãi và các chi phí tương tự | |
74 | Thu nhập lãi thuần | |
75 | Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ | |
76 | Chi phí hoạt động dịch vụ |
Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ | ||
78 | Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối | |
79 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh | |
80 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư | |
81 | Thu nhập từ hoạt động khác | |
82 | Chi phí hoạt động khác | |
83 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác | |
84 | Thu nhập vốn góp mua cổ phần | |
85 | Chi phí hoạt động | |
86 | LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | |
87 | Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | |
88 | Tổng lợi nhuận trước thuế | |
89 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | |
90 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại | |
91 | Chi phí thuế TNDN | |
92 | Lợi nhuận sau thuế |
Phụ lục 3: Tỷ lệ lãi cận biên của các NHTMCP Việt Nam 2010- 2015
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
1 | 3.64% | 5.24% | 4.52% | 2.43% | 2.44% | 2.84% |
2 | 2.40% | 3.08% | 4.53% | 2.93% | 2.93% | 3.21% |
3 | 1.84% | 2.82% | 2.53% | 2.69% | 2.08% | 1.84% |
4 | 2.83% | 2.62% | 2.36% | 2.28% | 1.62% | |
5 | 2.23% | 2.91% | 3.13% | 2.99% | 1.64% | 1.62% |
6 | 2.65% | 3.26% | 2.96% | 2.72% | 2.80% | 2.41% |
7 | 2.12% | 4.23% | 4.57% | |||
8 | 3.09% | 4.78% | 4.28% | 3.59% | ||
9 | 2.48% | 3.19% | 3.34% | 1.73% | 1.83% | 2.99% |
10 | 1.87% | 3.86% | 2.10% | 0.44% | 1.93% | 3.56% |
11 | 4.59% | 5.60% | 6.45% | 5.45% | 3.96% | 3.83% |
12 | 3.90% | 4.16% | 4.55% | 3.58% | 2.62% | 3.08% |
13 | 3.47% | 4.25% | 4.11% | 3.69% | 3.54% | 3.63% |
14 | 2.36% | 8.32% | 8.69% | 10.47% | ||
15 | 1.97% | 2.38% | 4.41% | 3.88% | ||
16 | 2.34% | 2.73% | 3.54% | 1.59% | 1.97% | 2.99% |
17 | 2.83% | 3.98% | 4.43% | 2.56% | 2.04% | 2.02% |
18 | 3.64% | 4.15% | 4.83% | 4.17% | 2.97% | 2.92% |
19 | 2.66% | 2.89% | 2.86% | 2.29% | ||
20 | 3.51% | 7.03% | 5.41% | 2.33% | ||
21 | 0.60% | 0.35% | -0.61% | 0.57% | ||
22 | 2.64% | 2.62% | 4.08% | |||
23 | 3.04% | 5.06% | 5.18% | 4.70% | 3.97% | |
24 | 3.64% | 3.15% | 1.61% | 1.08% | 1.78% | |
25 | 2.16% | 1.11% | 1.74% | 1.22% | 1.10% | 1.58% |
26 | 3.94% | 5.82% | 7.61% | 5.10% | 4.95% | 3.98% |
27 | 2.69% | 2.99% | 1.88% | 1.67% | 1.85% | 2.07% |
28 | 2.42% | 3.41% | 3.48% | 3.18% | 3.68% | 4.14% |
29 | 1.40% | -0.78% | 2.00% | 1.98% | 2.18% | 2.00% |
30 | 2.79% | 3.58% | 2.82% | 2.49% | 2.14% | 2.42% |
31 | 2.43% | 4.02% | 5.41% | 2.98% | 3.12% | 3.12% |
32 | 2.70% | 2.98% | 1.77% | 2.11% | 1.33% | 3.03% |
33 | 1.90% | 4.65% | 4.53% | 1.91% | 1.45% | |
34 | 3.46% | 4.66% | 3.94% | 3.41% | 2.85% | 2.58% |
35 | 2.13% | 2.79% | 3.40% | 3.99% | 3.66% | 5.70% |
Nguồn: Báo cáo tài chính của các NHTMCP (2010-2015)