Tỷ Lệ Lãi Cận Biên Của Các Nhtmcp Việt Nam 2010- 2015

78. Tam and M. Kiang (1992), ‘Managerial applications of neural networks-the case of bank failure predictions’, Management Science, Vol. 38(7), p. 926-947.

79. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định 254/QĐ-TTg phê duyệt đề án cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011-2015, ban hành ngày 01 tháng 03 năm 2012.

80. Trần Trọng Phong và cộng sự (2015), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam’, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 216 (II), tr 54-60.

81. Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và Chính sách-VEPR (2014), ‘Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam năm 2013’.

82. Uỷ ban Kinh tế của Quốc hội và UNDP tại Việt Nam (2013), Giám sát hệ thống tài chính: Chỉ tiêu và mô hình định lượng, Nhà xuất bản Trí thức, Hà Nội.

83. Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia (2014), ‘Báo cáo tổng quan thị trường tài chính năm 2013’.

84. Viện ngôn ngữ (1988), Từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.

85. Wei Dai và Wei Ji (2014), ‘A MapReduce Implementation of C 4.5 Decision Tree Algorithm’, International Journal of Database Theory and Application, Vol.7, No.1, pp. 49-60.

86. West, R. C. (1985), ‘A factor analytic approach to bank condition’, Journal of Banking and Finance, Số 9, tr. 253-266.

87. Whalen, G. (2005), ‘A Hazard Model of CAMELS Downgrades of Low-Risk Community Banks’. Economics Working Paper 2005-1, Office of Comptroller of the Currency, May 2005.

88. Winakor, A. and Smith, R. (1935), Changes in the Financial Structure of Unsuccessful Industrial Corporations, Bulletin 51, Bureau of Business Research, University of Illinois, Urbana, IL.

89. William H. Greene (1993), Econometric analysis, Macmillan Publishing Company, New York.

90. Zmijewski,M.E. (1984),‘Methodological issues related to the estimation of financial distress prediction models, Journal of Accounting Research, 22,p.59-82.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Các ngân hàng trong nghiên cứu


Mã NH

Tên viết tắt

Tên ngân hàng

1

ABBank

Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình

2

ACB

Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

3

Bac A bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á

4

VietCapitalBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt

5

BaoViet bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Bảo Việt

6

BIDV

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát Triển VN

7

DaiABank

Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á

8

DongABank

Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

9

EIB

Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam

10

HDBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển TP. HCM

11

KienLongBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long

12

Lien Viet bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Liên Việt

13

MBB

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

14

MDB

Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Mê Kông

15

MHB

Ngân Hàng Phát Triển Nhà ĐBSCL

16

NamABank

Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á

17

NaviBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt

18

OricomBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông

19

OceanBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Đại dương

20

PGBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex

21

PNB

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam

22

WEB

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Tây

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.

Xây dựng mô hình cảnh báo nguy cơ vỡ nợ đối với các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 19


Mã NH

Tên viết tắt

Tên ngân hàng

23

SacomBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín

24

SCB

Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt

25

SeaBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á

26

SaigonBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương

27

SHB

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội

28

TechcomBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam

29

TP

Ngân hàng thương mại cổ phần Tiền Phong

30

VietcomBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

31

VIBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

32

VietABank

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á

33

Việt Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Bank

34

VietinBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam

35

VPBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng

Nguồn: Thiết kế của tác giả

Phụ lục 2: Bảng báo cáo tài chính của Ngân hàng A, năm 2010


1

I - Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

4,926,850,000,000

2

II - Tiền gửi tại NHNN

5,144,737,000,000


3

III - Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác


29,164,968,000,000

4

* Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác


5

* Cho vay các TCTD khác


6

* Dự phòng rủi ro


7

IV- Chứng khoán kinh doanh:

501,293,000,000

8

- Chứng khoán kinh doanh

504,006,000,000

9

- Dự phòng giảm giá CK kinh doanh

-2,713,000,000


10

V - Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản phái sinh khác


9,973,000,000

11

VI - Cho vay khách hàng

31,676,320,000,000

12

* Cho vay khách hàng

31,810,857,000,000

13

* Dự phòng rủi ro

-134,537,000,000

14

VII - Chứng khoán đầu tư

9,132,829,000,000

15

* CK sẵn sàng để bán

1,658,481,000,000

16

* CK giữ đến ngày đáo hạn

7,474,348,000,000

17

* Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư


18

VIII - Góp vốn, đầu tư dài hạn

762,469,000,000

19

1/ Đầu tư vào công ty con


20

2/ Vốn góp liên doanh

195,358,000,000

21

3/ Đầu tư vào công ty liên kết


22

4/ Đầu tư dài hạn khác

567,111,000,000

23

5/ Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn


24

IX - Tài sản cố định

554,747,000,000


25

1/ Tài sản cố định hữu hình

514,109,000,000

26

* Nguyên giá TSCĐ


27

* Hao mòn TSCĐ


28

2/ Tài sản cố định thuê tài chính

40,638,000,000

29

* Nguyên giá TSCĐ


30

* Hao mòn TSCĐ


31

3/ Tài sản cố định vô hình

129,694,996,779

32

* Nguyên giá TSCĐ


33

* Hao mòn TSCĐ


34

X - Tài sản có khác

3,517,495,000,000

35

1/ Các khoản phải thu


36

2/ Các khoản lãi và phí phải thu


37

3/ Tài sản thuế TNDN hoãn lại


38

4/ Tài sản có khác


39

5/ Các khoản dự phòng rủi ro khác


40

Tổng cộng tài sản

85,391,681,000,000

41

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU


42

I - Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

654,630,000,000

43

II- Tiền gửi và vay các TCTD khác

6,994,030,000,000

44

1/ Tiền gửi của các TCTD khác


45

2/ Vay TCTD khác


46

III- Tiền gửi của khách hàng

55,283,104,000,000


47

IV - Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác


48

V - Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro

322,512,000,000

49

VI - Phát hành giấy tờ có giá

11,688,796,000,000

50

VII - Tài sản nợ khác

4,190,760,000,000


51

1/ Các khoản lãi và phí phải trả


52

2/ Thuế TNDN hoãn lại phải trả


53

3/ Các khoản phải trả và công nợ khác


54

4/ Dự phòng rủi ro khác


55

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

79,133,832,000,000

56

VIII - Vốn và các quỹ


57

1/ Vốn của TCTD

2,630,060,000,000

58

* Vốn điều lệ

2,630,060,000,000

59

* Vốn đầu tư XDCB


60

* Thặng dư vốn cổ phần


61

* Cổ phiếu quỹ


62

* Cổ phiếu ưu đãi


63

* Vốn khác


64

2/ Quỹ của TCTD

2,192,037,000,000

65

3/ Chênh lệch tỷ giá hối đoái


66

4/ Chênh lệch đánh giá lại tài sản


67

5/ Lợi nhuận chưa phân phối

1,435,752,000,000

68

a/ Lợi nhuận kỳ này (sau trích thuế)


69

b/ Lợi nhuận chưa phân phối năm trước


70

IX - Lợi ích của cổ đông thiểu số


71

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

85,391,681,000,000

72

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự


73

Chi phí lãi và các chi phí tương tự


74

Thu nhập lãi thuần


75

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ


76

Chi phí hoạt động dịch vụ



77

Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ


78

Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối


79

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh


80

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư


81

Thu nhập từ hoạt động khác


82

Chi phí hoạt động khác


83

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác


84

Thu nhập vốn góp mua cổ phần


85

Chi phí hoạt động



86

LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng


87

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng


88

Tổng lợi nhuận trước thuế


89

Chi phí thuế TNDN hiện hành


90

Chi phí thuế TNDN hoãn lại


91

Chi phí thuế TNDN


92

Lợi nhuận sau thuế


Phụ lục 3: Tỷ lệ lãi cận biên của các NHTMCP Việt Nam 2010- 2015


Mã NH

2010

2011

2012

2013

2014

2015

1

3.64%

5.24%

4.52%

2.43%

2.44%

2.84%

2

2.40%

3.08%

4.53%

2.93%

2.93%

3.21%

3

1.84%

2.82%

2.53%

2.69%

2.08%

1.84%

4


2.83%

2.62%

2.36%

2.28%

1.62%

5

2.23%

2.91%

3.13%

2.99%

1.64%

1.62%

6

2.65%

3.26%

2.96%

2.72%

2.80%

2.41%

7

2.12%

4.23%

4.57%




8

3.09%

4.78%

4.28%

3.59%



9

2.48%

3.19%

3.34%

1.73%

1.83%

2.99%

10

1.87%

3.86%

2.10%

0.44%

1.93%

3.56%

11

4.59%

5.60%

6.45%

5.45%

3.96%

3.83%

12

3.90%

4.16%

4.55%

3.58%

2.62%

3.08%

13

3.47%

4.25%

4.11%

3.69%

3.54%

3.63%

14

2.36%

8.32%

8.69%

10.47%



15

1.97%

2.38%

4.41%

3.88%



16

2.34%

2.73%

3.54%

1.59%

1.97%

2.99%

17

2.83%

3.98%

4.43%

2.56%

2.04%

2.02%

18

3.64%

4.15%

4.83%

4.17%

2.97%

2.92%

19

2.66%

2.89%

2.86%

2.29%



20

3.51%

7.03%

5.41%

2.33%



21

0.60%

0.35%

-0.61%

0.57%



22

2.64%

2.62%

4.08%




23

3.04%

5.06%

5.18%

4.70%

3.97%


24

3.64%

3.15%

1.61%

1.08%

1.78%


25

2.16%

1.11%

1.74%

1.22%

1.10%

1.58%

26

3.94%

5.82%

7.61%

5.10%

4.95%

3.98%

27

2.69%

2.99%

1.88%

1.67%

1.85%

2.07%

28

2.42%

3.41%

3.48%

3.18%

3.68%

4.14%

29

1.40%

-0.78%

2.00%

1.98%

2.18%

2.00%

30

2.79%

3.58%

2.82%

2.49%

2.14%

2.42%

31

2.43%

4.02%

5.41%

2.98%

3.12%

3.12%

32

2.70%

2.98%

1.77%

2.11%

1.33%

3.03%

33

1.90%

4.65%

4.53%

1.91%

1.45%


34

3.46%

4.66%

3.94%

3.41%

2.85%

2.58%

35

2.13%

2.79%

3.40%

3.99%

3.66%

5.70%

Nguồn: Báo cáo tài chính của các NHTMCP (2010-2015)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/05/2023