Xây dựng mô hình cảnh báo nguy cơ vỡ nợ đối với các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 20

Phụ lục 4: Tỷ lệ nợ xấu của các NHTMCP Việt Nam 2010 – 2015


Mã NH

2010

2011

2012

2013

2014

2015

1

1.17%

2.82%

2.84%

7.63%

4.51%

2.42%

2

0.34%

0.89%

2.50%

3.03%

2.18%

1.32%

3

0.04%

0.60%

4.00%

2.32%

2.15%

0.70%

4


2.70%

1.90%

4.11%

2.17%

1.00%

5

0.01%

4.57%

5.94%

3.91%

1.50%

1.34%

6

3.21%

2.76%

2.70%

2.26%

2.03%

1.68%

7

0.66%

0.92%

5.28%




8

1.60%

1.69%

3.95%

3.99%



9

1.42%

1.61%

1.32%

1.98%

2.46%

1.86%

10

0.83%

2.12%

2.35%

3.67%

2.27%

1.60%

11

1.10%

2.78%

2.93%

2.47%

1.95%

1.13%

12

0.42%

2.13%

2.71%

2.48%

1.40%

0.97%

13

1.26%

1.59%

1.84%

2.45%

2.73%

1.61%

14

1.26%

2.08%

3.46%

2.65%



15

1.94%

2.32%

2.99%

2.66%



16

2.18%

2.84%

2.48%

1.48%

1.40%

0.91%

17

2.24%

2.92%

5.64%

6.07%

2.52%

2.15%

18

2.05%

9.56%

2.38%

2.91%

3.89%

2.32%

19

1.67%

2.08%

3.52%

4.04%



20

1.42%

2.06%

8.44%

2.98%



21

1.84%

2.32%

3.02%

3.78%



22

0.73%

1.20%

3.84%




23

0.54%

0.58%

2.05%

1.46%

1.19%


24


7.25%

7.23%

1.63%

0.49%

0.34%

25

2.14%

2.75%

2.97%

6.30%

6.06%

3.16%

26

1.91%

4.74%

2.93%

2.24%

2.08%

1.88%

27

1.40%

2.23%

8.81%

5.66%

2.02%

1.72%

28

2.29%

2.83%

2.70%

3.65%

2.38%

1.66%

29

0.02%

0.67%

3.66%

2.33%

1.22%

0.81%

30

2.91%

2.03%

2.40%

2.73%

2.31%

1.84%

31

1.59%

2.69%

2.62%

2.82%

2.51%

2.07%

32

2.52%

2.56%

4.65%

2.88%

2.33%

2.26%

33

0.42%

5.63%

2.44%

2.66%

2.17%


34

0.66%

0.75%

1.47%

1.00%

1.12%

0.92%

35

1.20%

1.82%

2.72%

2.81%

2.54%

2.69%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.

Nguồn: Báo cáo tài chính của các NHTMCP (2010-2015)

Phụ lục 5: Tỷ lệ an toàn vốn của các NHTMCP Việt Nam 2010 – 2015


Mã NH

2010

2011

2012

2013

2014

2015

1

14.89%

14.00%

13.00%

17.80%

14.00%

16.80%

2

10.60%

9.25%

14.16%

14.66%

14.10%

12.10%

3

9.32%

11.07%

12.46%


9.98%

9.98%

4


24.00%

29.30%

20.13%

15.00%

15.71%

5

21.00%

22.00%

42.00%

37.32%

32.31%

32.31%

6

9.32%

11.07%

9.65%

10.23%

9.47%

9.81%

7

36.06%

32.15%

23.28%




8

11.70%

12.70%

10.85%

10.42%



9

17.79%

13.00%

16.38%


13.62%

16.52%

10

11.16%

15.00%

14.00%

12.20%

10.70%

13.40%

11

36.73%

32.31%

33.42%

20.74%

18.38%

19.77%

12

22.26%

9.00%

18.08%

14.91%

14.91%

12.29%

13

9.60%

13.10%

11.43%

11.00%

10.07%

12.85%

14

37.30%

55.90%

60.73%

61.53%



15

9.43%

10.10%

16.95%

17.32%



16

18.04%

20.19%

21.99%

13.47%

10.66%

19.98%

17

14.78%

17.87%

19.09%

16.03%

10.83%

11.08%

18

20.59%

24.88%

26.30%

22.41%

17.14%

12.85%

19

9.48%

11.74%

14.00%

9.24%



20

20.60%

16.70%

22.62%

19.07%



21

8.60%

11.70%

9.60%

12.73%



22

48.67%

18.49%





23

9.97%

11.66%

9.53%

10.22%

11.40%


24


9.77%

10.35%

9.67%

9.33%

9.95%

25

18.16%

9.00%

15.50%

14.29%

17.61%

17.55%

26

16.26%

22.83%

23.94%

24.05%

22.03%

19.98%

27

13.81%

9.00%

14.18%

12.38%

11.30%

11.40%

28

13.10%

11.43%

12.60%

14.03%

15.65%

14.74%

29

18.18%

18.00%

40.15%

19.81%

15.04%

12.13%

30

9.00%

11.14%

14.83%

13.37%

11.61%


31

11.69%

14.48%

19.43%

19.43%

17.70%

18.04%

32

9.00%

9.00%

20.00%

17.37%



33

30.12%

17.49%

16.34%

24.71%

18.01%


34

8.02%

10.57%

10.33%

13.17%

10.40%

10.58%

35

13.26%

11.40%

12.51%

12.50%

11.36%

12.20%

Nguồn: Báo cáo tài chính của các NHTMCP (2010-2015)

Phụ lục 6: Cấu trúc sở hữu giữa NHTM và các tập đoàn, tổng công ty nhà nước và tư nhân ở Việt Nam tại thời điểm 30/6/2011



Nguồn Nguyễn Xuân Thành 2016 Phụ lục 7 Đồ thị các biến e9 y Nguồn Tính toán 1

Nguồn: Nguyễn Xuân Thành (2016)

Phụ lục 7: Đồ thị các biến e9, y


Nguồn Tính toán của tác giả Phụ lục 8 Hệ số tương quan giữa các biến độc 2


Nguồn: Tính toán của tác giả


Phụ lục 8: Hệ số tương quan giữa các biến độc lập trong nhóm 6, nhóm 7


Nhóm 6

s1

s2

s3

s5

s1

1




s2

0.139*

1



s3

0.254***

0.245***

1


s5

0.356***

0.22***

-0.01

1


Nhóm 7

l3

l4

l5

l3

1



l4

0.409***

1


l5

0.4***

0.9***

1

Mức ý nghĩa (*):(*): 10%; ( **): 5% (***): 1%

Nguồn: Tính toán của tác giả

Phụ lục 9: Kết quả ước lượng HQ kỹ thuật của các NHTMCP 2010-2014


TT

TE2010

TE2011

TE2012

TE2013

TE2014

1

0.546

0.326

0.544

0.187

0.143

2

0.933

1

0.351

0.432

0.527

3

0.208

0.273

0.088

0.4

0.608

4

0.217

0.824

0.672

0.343

0.502

5

0.427

0.39

0.437

0.499

0.453

6

0.659

0.496

0.692

0.854

1

7

0.58

0.732

0.611

0.381

0.033

8

0.732

0.99

1

0.356

0.033

9

0.532

0.501

0.453

0.217

0.394

10

0.448

0.846

1

1

0.629

11

0.706

0.67

0.796

0.509

0.391

12

0.864

0.772

1

1

1

13

0.904

1

0.646

0.928

1

14

0.118

0.104

0.182

0.216

0.252

15

0.344

0.626

0.696

0.402

0.513

16

0.39

0.32

0.007

0.046

0.016

17

0.507

0.513

0.539

0.569

0.453

18

0.521

1

0.696

0.12

0.407

19

0.647

0.696

0.486

1

0.938

20

0.34

0.021

0.03

0.03

0.069

21

0.586

0.124

0.061

0.228

0.138

22

1

0.656

1

0.815

0.905

23

0.567

0.553

0.922

0.504

0.611

24

1

1

0.33

0.33

0.511


TT

TE2010

TE2011

TE2012

TE2013

TE2014

25

0.343

0

0.333

0.822

0.79

26

0.932

0.62

0.795

0.839

0.84

27

0.559

0.34

0.506

0.06

0.505

28

0.448

0.544

0.597

0.268

0.2

29

0.104

0.549

0.036

0.066

0.002

30

0.857

0.846

1

0.791

0.729

31

0.49

0.529

0.532

0.915

0.958

mean

0.565

0.576

0.55

0.488

0.502

32

0.217

0.72

0.566



33

0.67

0.488

0.366

0.294


34

0.563

0.179

0.143

0.022


35

0.155

0.289

0.179

0



Hình 1 Đồ thị HQ kỹ thuật của các NHTMCP 2010 2014 Phụ lục 10 Quyết định 06 3


Hình 1: Đồ thị HQ kỹ thuật của các NHTMCP 2010-2014

Phụ lục 10: Quyết định 06/2008/QĐ-NHNN ra ngày 12/03/2008 của NHNN

Điều 11: Quy định xếp loại các ngân hàng thương mại cổ phần

1. Ngân hàng thương mại cổ phần xếp loại A có tổng số điểm đạt từ 80 điểm trở lên và có điểm số của từng chỉ tiêu quy định tại các điều 5, 6, 7, 8, và 9 Quy định này không thấp hơn 65% số điểm tối đa của từng chỉ tiêu đó.

2. Ngân hàng thương mại cổ phần xếp loại B có tổng số điểm đạt từ 60 điểm đến 79 điểm và có điểm số của từng chỉ tiêu quy định tại các điều 5, 6, 7, 8, và 9 Quy định này không thấp hơn 50% số điểm tối đa của từng chỉ tiêu đó hoặc có tổng số điểm cao hơn 79 điểm nhưng có điểm số của ít nhất một chỉ tiêu từ trên 50% đến dưới 65% số điểm tối đa của chỉ tiêu đó.

3. Ngân hàng thương mại cổ phần xếp loại C có tổng số điểm đạt từ 50 điểm đến 59 điểm và có điểm số của từng chỉ tiêu quy định tại các điều 5, 6, 7, 8 và 9 Quy định này không thấp hơn 45% số điểm tối đa của từng chỉ tiêu đó; hoặc có tổng số điểm cao hơn 59 điểm nhưng có điểm số của ít nhất một chỉ tiêu từ trên 45% đến dưới 50% số điểm tối đa của chỉ tiêu đó.

4. Ngân hàng thương mại cổ phần xếp loại D có tổng số điểm dưới 50 điểm; hoặc có tổng số điểm cao hơn 50 điểm nhưng có điểm số của ít nhất một chỉ tiêu thấp hơn 45% số điểm tối đa của chỉ tiêu đó.

Nguồn: Ngân hàng Nhà nước (2008)

Phụ lục 11: Kết quả xếp loại các ngân hàng năm 2011, 2012


Mã ngân hàng

Xếp loại của luận án

Xếp loại của NHNN

1

3

3

2

1

1

3

2

2

4

1

3

5

4

2

6

2

1

7

2

2

8

2

2

9

1

1

10

1

3


Mã ngân hàng

Xếp loại của luận án

Xếp loại của NHNN

11

2

2

12

1

2

13

1

1

14

2

2

15

1

1

16

2

2

17

1

4

18

4

2

19

2

3

20

1

2

21

3

2

22

4

4

23

1

1

24

4

4

25

1

1

26

1

3

27

2

1

28

2

1

29

4

4

30

1

1

31

1

1

32

2

3

33

1

3

34

1

1

35

1

1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/05/2023