3.4.2.7. Bảng THONG_BAO (thông báo)
Bảng 3.23: Mô tả chi tiết bảng Thông báo
Kiểu dữ liệu | Mô tả | Rằng buộc toàn vẹn | Ghi chú | |
HK_NK | Nvarchar(10) | Học kỳ niên khóa | Not null tham chiếu đến Ma_lop của bảng LOP | KN |
Ngay_sv | Date | Ngày bắt đầu chấm | Not null | |
Ngay_ktsv | Date | Ngày kết thức chấm điểm của sinh viên | Not null | |
Ngay_gv | Date | Ngày bắt đầu chấm điểm rèn luyện của giáo viên | Not null | |
Ngay_ktgv | Date | Ngày kết thức chấm điểm của giáo viên | Not null | |
Ngay_hd | Date | Ngày bắt đầu chấm điểm rèn luyện của hội đồng khoa | Not null | |
Ngay_kthd | Date | Ngày kết thức chấm điểm của hội đồng khoa | Not null | |
Ngày_TB | Date | Ngày đưa thông báo chấm điểm rèn luyện | Not null |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện cho sinh viên Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn - 1
- Xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện cho sinh viên Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn - 2
- Sơ Đồ Hoạt Động Của Mô Hình Mvc
- Mô Hình Thực Thể Kết Hợp (Erd)
- Xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện cho sinh viên Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn - 6
Xem toàn bộ 57 trang tài liệu này.
3.4.2.8. Bảng KHUNG_DIEM(khung điểm rèn luyện)
Bảng 3.24: Mô tả chi tiết bảng Khung điểm
Kiểu dữ liệu | Mô tả | Rằng buộc toàn vẹn | Ghi chú | |
Stt_nd | Int | Số thức tự nội dung | Not null | KC |
Noi_dung | Text | Nội dung từng tiêu chí của khung điểm | Null | |
Diem_TD | Int | Tổng điểm của tiêu chí | Null |
3.4.2.9. Bảng DUYET(duyệt điểm rèn luyện)
Bảng 3.25: Mô tả chi tiết bảng Duyệt
Kiểu dữ liệu | Mô tả | Rằng buộc toàn vẹn | Ghi chú | |
MSSV | Nvarchar(10) | Mã số sinh viên | Tham chiếu đến MSSV của bảng SINH_VIEN | KN |
HK_NK | Nvarchar(10) | Học kỳ niên khóa | Tham chiếu đến HK_NK của bảng HK_NK | KN |
GV_D | Int | Trạng thái duyệt điểm của giáo viên | Not null | |
HD_D | Int | Trạng thái duyệt điểm của hội đồng khoa | Not null |
3.4.2.10. Bảng DIEM_RL(điểm rèn luyện)
Bảng 3.26: Mô tả chi tiết bảng điểm rèn luyện
Kiểu dữ liệu | Mô tả | Rằng buộc toàn vẹn | Ghi chú | |
MSSV | Nvarchar(10) | Mã số sinh viên | Tham chiếu đến MSSV của bảng SINH_VIEN | KN |
HK_NK | Nvarchar(10) | Học kỳ niên khóa | Tham chiếu điến HK_NK của bảng | KN |
HK_NK | ||||
Stt_nd | Int | Số thứ tự nội dung điểm rèn luyện | Tham chiếu đến Stt_nd của bảng KHUNG_DIEM | KN |
Diem_sv | Int | Điểm sinh viên chấm | Null | |
Diem_gv | Int | Điểm giáo viên chấm | Null | |
Diem_hd | Int | Điểm hội đồng khoa chấm | null |
3.4.3. Biểu đồ dữ liệu quan hệ
Hình 3.5: sơ đồ dữ liệu quan hệ
3.5. THIẾT KẾ XỬ LÝ
3.5.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Điểm rèn luyện đã đượ c duyệt theo học kì
Điểm rèn luyện do SV nhập
Bảng đánh giá điểm rèn luyện
0
Điểm rèn luyện do G V Duyệt
Q UAN LY CHAM DIE M RE N LUY E N CUA SINH V IE N
Điểm rèn luyện do hội đồng duyệt
SINH_ V IE N
PHO NG CT SV
PHO NG BAN - KHO A
G IAO _ V IE N
T hờ i gian xét điểm rèn luyện
DS điểm rèn luyện của SV theo lớ p
DS điểm rèn luyện của SV theo Lop_ Khoa
Hinh 3.6: Sơ đồ dữ liệu mức 0
3.5.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
T hờ i gian xét điểm rèn luyện
G IAO _ V IEN
DS điểm rèn luyện của G V theo lớ p
Điểm rèn luyện do G V duyệt
T hờ i gian 1
Xet Diem Ren
T HO NG BAO
Khung điểm
T hờ i gian
Cap nhat thong bao
PHO NG CT SV
Bảng đánh giá điểm rèn luyện
Điểm rèn luyện do sinh viên nhập
Luyen Cho SV
2 KHUNG Điểm rèn luyện do hội
DIEM
đồng duyệt | |
DS điểm rèn luyện của | PHO NG BAN - KHO A |
SV theo lớ p_ Khoa |
Khung điểm
Cap nhat khung dien
SINH_ V IEN
Điểm rèn luyeenh đã đượ c duyệt theo học kì
Hinh 3.7: Sơ đồ dữ liệu mức 1.
3.5.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2
G IAO _ VIEN
2 | K | H | UN | G | D | IE | M |
khung điển
T hờ i gian
G BAO
3 T HO N
Khung điểm
PHO NG BAN
- KHO A
Điểm rèn luyện do G V duyệt
G V Duyet Diem
Điểm G V
T hờ i gian
SINH_ VIEN
E
Điểm rèn luyện do SV nhập
SV Cham Diem
Điểm SV
Điểm SV
1 DI M
Điểm hội đồng
RE
N
L
Y E
N
U
Hoi Dong
Duyet Diem
Điểm G V
Điểm rèn luyện do hội đồng duyệt
G IAO _ VIEN
DS điểm rèn luyện của SV theo lop
G V X em Diem
Điểm hội đồng
SINH_ VIEN
SV X em
Hoi Dong T ong Hop Diem
PHO NG BAN - KHO A
DS điểm rèn luyện của SV theo lop_ Khoa
Diem
Điểm rèn luyện đã đượ c duyệt theo học kì
Hinh 3.8: Sơ đồ dữ liệu mức 2
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG WEBSITE CHẤM ĐIỂM RÈN LUYỆN CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CĐ CNTT HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
4.1. TRANG CHỦ WEBSITE CHẤM ĐIỂM RÈN LUYỆN
Giao diện trang chủ hệ thống chấm điểm rèn luyện.
Hình 4.1: Trang chủ
4.2. TRANG ĐĂNG NHẬP
Giao diện đăng nhập vào hệ thống chấm điểm rèn luyện gồm: Sinh viên, CVHT, Giáo vụ khoa, Phòng công tác sinh viên.
Hình 4.2: Đăng nhập
4.3. HỆ THỐNG CHO SINH VIÊN
4.3.1. Bảng đánh giá của sinh vien
Bảng chấm điểm rèn luyện của sinh viên khi đăng nhập vào hệ thống chấm điểm rèn luyện.
Hình 4.3: Bảng chấm điểm của sinh viên
4.3.2. Bảng xem điểm rèn luyện của sinh viên
Sinh viên có thể xem điểm rèn luyện sau khii chấm xong.
Hình 4.4: Bảng xem điểm rèn luyện
4.4. HỆ THỐNG CVHT
4.4.1. CVHT chọn sinh viên duyệt điểm
CVHT sau khi đăng nhập vào hệ thống sẽ hiện ra danh sách sinh viên của lớp
đó.
Hình 4.5: Danh sách sinh viên chọn để Duyệt