Mô Hình Thực Thể Kết Hợp (Erd)


1 , 1

HO C

CO

1 , n

1 , 1

1 , 1

T HUO C

1 , n

1 , n

1 , 1

DUY E T

DIE M _ RL

Diem_ SV Intege Diem_ G V Intege Diem_ HD Intege

1 , n

DUA_ T B

CHU_ NHIE M

1 , n

Sinh_ V ien

M SSV < pi> V ariable

Ho V ariable

T en V ariable

Ngay_ sinh V ariable

Dia_ chi V ariable

M K_ SV V ariable

M SSV < pi>

LO P

M a_ lop < pi> V ariable T en_ Lop T ext

M a_ lop < pi>

KHUNG _ DIE M

Stt_ ND < pi> Int

Noi_ dung T e

Diem_ T D Int

Stt_ ND < pi>

1 n KHO A Stt Khoa pi Integer T en khoa T ext T K khoa V ariable M K Khoa V ariable Stt Khoa pi 1 n 1

1 n KHO A Stt Khoa pi Integer T en khoa T ext T K khoa V ariable M K Khoa V ariable Stt Khoa pi 1 n 2



1 , n


KHO A

Stt_ Khoa

< pi>

Integer

T en_ khoa


T ext

T K_ khoa


V ariable

M K_ Khoa


V ariable

Stt_ Khoa

< pi>




1 , n

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 57 trang tài liệu này.

Xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện cho sinh viên Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn - 4

3.3.2. Mô hình thực thể kết hợp (ERD)



KHO A_ HO C

1 , n

Khoa_ hoc < p

Nam_ BD Nam_ KT

Khoa_ hoc < p



G V _ D HD_ D

Intege Intege


1 , n



HK_ NK

hk_ nk hk_ xet

< ai>

V ariable b Integer

hk_ nk < ai1 >




1 , 1

1 1 T HO NG BAO Ngay SV pi Date Ngay KT SV Date Ngay G V Date Ngay KT G V Date Ngay HD Date Ngay KT 3


1 , 1


T HO NG _ BAO

Ngay_ SV < pi> Date

Ngay_ KT SV Date

Ngay_ G V Date

Ngay_ KT G V Date

Ngay_ HD Date

Ngay_ KT HD Date

Ngay_ T B Date

NG AY _ SV < pi>


CO NG _ T AC


1 , 1



G IAO _ V IE N

1 , n

M a_ G V < pi> V ariable

T en_ G V V ariable

E mail V ariable

Dien_ thoai V ariable

M K_ G V V ariable

M A_ G V < pi>

Hình 3 3 Mô hình thực thể kết hợp ERD 3 3 3 Mô tả chi tiết các thực thể 3 3 3 4

Hình 3 3 Mô hình thực thể kết hợp ERD 3 3 3 Mô tả chi tiết các thực thể 3 3 3 5

Hình 3.3: Mô hình thực thể kết hợp (ERD)

3.3.3. Mô tả chi tiết các thực thể

3.3.3.1. Bảng KHOA

Bảng 3.1: Mô tả chi tiết thực thể khoa


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

Stt_khoa

Số nguyên

Số thứ tự khoa, khóa chính


Ten_khoa

Text

Tên khoa


TK_khoa

Chuổi

Tài khoản khoa

20 ký tự

MK_khoa

Chuổi

Mật khẩu khoa

30 ký tự


3.3.3.2. Bảng KHOA_HOC.

Bảng 3.2: Mô tả chi tiết thực thể khóa học


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

Khoa_hoc

Số nguyên

Số thứ tự khóa học, khóa chính


Nam_BD

Chuổi

Năm bắt đầu khóa học

10 ký tự

Nam_KT

Chuổi

Năm kết thức khóa học

10 ký tự

3.3.3.3. Bảng GIAO_VIEN

Bảng 3.3: Mô tả chi tiết thực thể giáo viên


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

Ma_GV

Chuổi

Mã giáo viên, khóa chính

10 ký tự

Ten_GV

Chuổi

Tên giáo viên

50 ký tự

Email

Chuổi

Email

100 ký tự

Dien_thoai

Chuổi

Điện thoại

15 ký tự

MK_GV

Chuổi

Mật khẩu giáo viên

30 ký tự

3.3.3.4. Bảng LOP

Bảng 3.4: Mô tả chi tiết thực thể Lớp


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

Ma_lop

Chuổi

Mã lớp, khóa chính

10 ký tự

Ten_lop

Text

Tên lớp


3.3.3.5. Bảng SINH_VIEN

Bảng 3.5: Mô tả chi tiết thực thể sinh viên


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

MSSV

Chuổi

Mã số sinh viên, khóa chính

10 ký tự

Ho

Chuổi

Họ sinh viên

20 ký tự

Ten

Chuổi

Tên sinh viên

20 ký tự

Ngay_sinh

Date

Ngày sinh

dd-mm-yyyy

Dia_chi

Text

Địa chỉ


MK_SV

Chuổi

Mật khẩu sinh viên

30 ký tự


3.3.3.6. Bảng HK_NK

Bảng 3.6: Mô tả chi tiết thực thể học kỳ - niên khóa


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

HK_NK

Chuổi

Học kỳ - niên khóa, kháo chính

10 ký tự

HK_xet

Số nguyên

Học kỳ xét


3.3.3.7. Bảng THONG_BAO

Bảng 3.7: Mô tả chi tiết thực thông báo


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

Ngay_SV

Date

Ngày bắt đầu chấm điểm của sinh

viên

yyyy-mm-dd

Ngay_KTSV

Date

Ngày bắt đầu chấm điểm của sinh

viên

yyyy-mm-dd

Ngay_GV

Date

Ngày bắt đầu chấm điểm của giáo

viên

yyyy-mm-dd

Ngay_KTGV

Date

Ngày bắt đầu chấm điểm của giáo

viên

yyyy-mm-dd

Ngay_HD

Date

Ngày bắt đầu chấm điểm của hội

đồng khoa

yyyy-mm-dd

Ngay_KTHD

Date

Ngày bắt đầu chấm điểm của hội

đồng khoa

yyyy-mm-dd

Ngay_TB

Date

Ngày đưa thông báo chấm điểm rèn

luyện

yyyy-mm-dd

3.3.3.8. Bảng KHUNG_DIEM

Bảng 3.8: Mô tả chi tiết thực khung điểm


Tên thuộc tính

Kiểu

Mô tả

Chiều dài

Stt_ND

Số nguyên

Số thứ tự nội dung, kháo chính


Noi_dung

Text

Nội dung từng tiêu chí khung điểm


Diem_TD

Số nguyên

Tổng điểm của tiêu chí



3.3.4. Mô tả chi tiết các thực thể kết hợp

3.3.4.1. Thực thể kết hợp HOC

Bảng 3.9: Mô tả chi tiết mối kết hợp học


Mối Kết hợp

HOC (học)

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể SINH_VIEN và thực thể LOP

Mô tả khái quát

+ Mỗi sinh viên chỉ có thể học trong 1 lớp.

+ Mỗi lớp có thể có nhiều sinh viên.

3.3.4.2. Thực thể kết hợp CO

Bảng 3.10: Mô tả chi tiết mối kết hợp có


Mối Kết hợp

CO (có)

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể LOP và thực thể KHOA_HOC

Mô tả khái quát

+ Mỗi lớp chỉ có tối đa và tối thiểu 1 khóa học.

+ Mỗi khóa học có thể có nhiều lớp

3.3.4.2. Thực thể kết hợp THUOC

Bảng 3.11: Mô tả chi tiết mối kết hợp thuộc


Mối Kết hợp

THUOC (thuộc)

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể LOP và thực thể KHOA

Mô tả khái quát

+ Mỗi lớp chỉ thuộc một khoa.

+ Mỗi khoa có thể có nhiều lớp.

3.3.4.3. Thực thể kết hợp CHU_NHIEM

Bảng 3.12: Mô tả chi tiết mối kết hợp chủ nhiệm


Mối Kết hợp

CHU_NHIEM (chủ nhiệm)

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể LOP và thực thể GIAO_VIEN

Mô tả khái

quát

+ Mỗi lớp chỉ có 1 cố vấn học tập.

+ Mỗi giáo viên có thể chủ nhiệm nhiều lớp.


3.3.4.4. Thực thể kết hợp CONG_TAC

Bảng 3.13: Mô tả chi tiết mối kết hợp công tác


Mối Kết hợp

CONG_TAC (công tác)

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể KHOA và thực thể GIAO_VIEN

Mô tả khái quát

+ Mỗi giáo viên chỉ công tác trong 1 khoa.

+ Mỗi khoa có thể có nhiều giáo viên.

3.3.4.5. Thực thể kết hợp DUYET

Bảng 3.14: Mô tả chi tiết mối kết hợp duyệt


Mối Kết hợp

DUYET (duyệt)

Thuộc tính

GV_D, HD_D

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể SINH_VIEN và thực thể HK_NK.

Mô tả khái quát

+ Cho biết điểm rèn luyện của mỗi sinh viên trong một học kỳ đã được duyệt hay chưa.

3.3.4.6. Thực thể kết hợp DIEM_RL

Bảng 3.15: Mô tả chi tiết mối kết hợp điểm rèn luyện


Mối Kết hợp

DIEM_RL (điểm rèn luyện)

Thuộc tính

DIEM_SV, DIEM_GV, DIEM_HD.

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể SINH_VIEN, HK_NK và thực thể

KHUNG_DIEM

Mô tả khái quát

+ cho biết điểm rèn luyện của sinh viên do sinh viên, giáo viên, khoa chấm là bao nhiêu trong mỗi học kỳ.

3.3.4.7. Thực thể kết hợp DUA_TB

Bảng 3.16: Mô tả chi tiết mối kết hợp đưa thông báo


Mối Kết hợp

DUA_TB (đưa thông báo)

Diễn giải

Là mối kết hợp giữa thực thể THONG_BAO và thực thể HK_NK.

Mô tả khái

quát

+ Mỗi thông báo chỉ được đưa lên trong một học kỳ.

+ Mỗi học kỳ chỉ có 1 thông báo xét điểm rèn luyện.


3.4. MÔ HÌNH VẬT LÝ

3.4.1. Lược đồ cơ sở dữ liệu


S inh_ V ien

M S S V

M a_ lop Ho

T en

V BIN < pk> V BIN < fk> V BIN

V BIN

KHO A_ HO C

Khoa_ hoc int < pk> Nam_ BD datetime

Nam_ KT int

Ngay_ sinh V BIN

Dia_ chi V BIN LO P

M K_ S V V BIN M a_ lop V BIN < pk>

M a_ G V V BIN < fk3>

Khoa_ hoc int < fk1 >

< fk2 >

DUY E T

M S S V V BIN < pk, fk1 >

S tt_ Khoa int T en_ Lop text

G V _ D int

HD_ D int

S tt_ ND M S S V

DIE M _ RL

int

HK_ NK

Ngay_ S V datetime < fk>

< pk, fk1 >

hk_ nk hk_ xet

V BIN

int

< ak>

V BIN < pk, fk2 >

KHO A

S tt_ Khoa int < pk> T en_ khoa text

T K_ khoa V BIN M K_ Khoa V BIN

Diem_ S V int Diem_ G V int Diem_ HD int

T HO NG _ BAO

Ngay_ S V

datetime < pk>

Ngay_ KT S V datetime

G IAO _ V IE N

KHUNG _ DIE M

Ngay_ G V

datetime

Ngay_ KT G V datetime

S tt_ ND

int < pk>

Ngay_ HD

datetime

Noi_ dung text Diem_ T D int

Ngay_ KT HD datetime

Ngay_ T B

datetime

M a_ G V V BIN < pk> S tt_ Khoa int < fk> T en_ G V V BIN

E mail V BIN Dien_ thoai V BIN

M K_ G V V BIN

Hình 3.4: Mô hình dữ liệu vật lý

3.4.2. Mô tả chi tiết các bảng

3.4.2.1. Bảng KHOA

Bảng 3.17: Mô tả chi tiết bảng Khoa


Tên thuộc

tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Rằng buộc toàn

vẹn

Ghi

chú

Stt_khoa

Int

Số thứ tự khoa

Not null

KC

Ten_khoa

Text

Tên khoa

Null


TK_khoa

Nvarchar(20)

Tài khoản khoa

Null


MK_khoa

Nvarchar(20)

Mật khẩu khoa

Null



3.4.2.2. Bảng KHOA_HOC (khóa học)

Bảng 3.18: Mô tả chi tiết bảng Khóa học


Tên thuộc

tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Rằng buộc toàn

vẹn

Ghi

chú

Khoa_hoc

Int

Số thức tự khóa học

Not null

KC

Nam_bd

Nvarchar(20)

Năm bắt đầu khóa học

Null


Nam_kt

Nvarchar(20)

Năm kết thức khóa học

Null


3.4.2.3. Bảng GIAO_VIEN (giáo viên)

Bảng 3.19: Mô tả chi tiết bảng Giáo viên


Tên thuộc

tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Rằng buộc toàn

vẹn

Ghi

chú

Ma_gv

Nvarchar(10)

Mã giáo viên

Not null

KC

Ten_gv

Nvarchar(50)

Tên giáo viên

Null


Email

Nvarchar(50)

Email

Null


Dien_thoai

Nvarchar(13)

Điện thoại

Null


MK_gv

Nvarchar(20)

Mật khẩu giáo viên

Null



Stt_khoa


Int


Số thứ tự khoa

Tham chiếu đến Stt_khoa của bảng KHOA


KN

3.4.2.4. Bảng LOP (lớp)

Bảng 3.20: Mô tả chi tiết bảng Lớp


Tên thuộc

tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Rằng buộc toàn

vẹn

Ghi

chú

Ma_lop

Nvarchar(10)

Mã lớp

Not null

KC

Ten_lop

Text

Tên lớp

Null



Stt_khoa


Int


Số thứ tự khoa

Tham chiếu đến Stt_khoa của bảng

KHOA


KN


Khoa_hoc


Int


Số thứ tự khóa học

Tham chiếu đến KHOA_HOC của

bảng


KN





KHOA_HOC



Ma_gv


Nvarchar(10)


Mã giáo viên

Tham chiếu đến Ma_gv của bảng

GIAO_VIEN


KN

3.4.2.5. Bảng SINH_VIEN (sinh viên)

Bảng 3.21: Mô tả chi tiết bảng Sinh viên


Tên thuộc

tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Rằng buộc toàn

vẹn

Ghi

chú

MSSV

Nvarchar(10)

Mã số sinh viên

Not null

KC

Ho

Nvarchar(20)

Họ sinh viên

Null


Ten

Nvarchar(20)

Tên sinh viên

Null


Ngay_sinh

Date

Ngày sinh

Null


Dia_chi

Text

Địa chỉ

Null


MK_sv

Nvarchar(20)

Mật khẩu sinh viên

Null



Ma_lop


Nvarchar(10)


Mã lớp

Tham chiếu điến Ma_LOP của bảng

LOP


KN

3.4.2.6. Bảng HK_NK (học kỳ niên khóa)

Bảng 3.22: Mô tả chi tiết bảng Học kỳ - Niên khóa


Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Rằng buộc toàn vẹn

Ghi chú

HK_NK

Nvarchar(10)

Học kỳ niên khóa

Not null

KC

HK_xet

Int

Học kỳ xét

Null


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/05/2023