Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 12


Câu 3: Ngoài các trường bạn kể ra ở trên, bạn còn biết trường nào khác đào tạo khối ngành kinh tế? (Gợi ý theo địa điểm, như ở Huế, Đà Nẵng, TP HCM, Hà Nội)

� ĐHKT Đà Nẵng � ĐHKT TPHCM


� ĐHKT Huế � ĐHKT Quốc Dân


PHẦN 2: PHẦN CÂU HỎI CHUYÊN SÂU

Câu 4: Trong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới, bạn có nguyện vọng đăng kí ngành học tại trường đại học đào tạo về khối ngành kinh tế nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

� ĐHKT Đà Nẵng � ĐHKT TPHCM


� ĐHKT Huế � ĐHKT Quốc Dân


Câu 5: Thời gian bạn bắt đầu tìm hiểu về các trường đại học kể trên (DUE, UEH, HCE, NEU) là thời gian nào? (Khoanh tròn vào số được chọn)

1 - Năm lớp 10 2 - Năm lớp 11


3 - Năm lớp 12 4 - Khác (ghi rõ) …………….


Câu 6: Bạn thường tiếp cận, tìm kiếm những thông tin về các trường đại học qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

� Truyền hình, báo chí

� Bạn bè, người thân, anh chị đi trước

� Nhà trường, thầy cô

� Các chương trình, diễn đàn tư vấn tuyển sinh

� Thông tin tra cứu trên internet, website của trường

� Thông tin nhìn thấy trên các trang mạng xã hội

� Tin nhắn, email của các trường đại học gửi đến, tư vấn hotline

� Tờ rơi, poster, banner về trường

� Khác (ghi rõ) ………………………………….


Câu 7: Bạn vui lòng sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độ quan trọng khi lựa chọn

trường đại học để theo học?

(Vui lòng ghi thứ tự từ 1 đến phương án cuối cùng, trong đó 1 là phương án có mức độ

quan trọng cao nhất)


Tiêu chí

Đánh giá

Chất lượng đào tạo


Hình ảnh thương hiệu


Học phí, học bổng


Môi trường học tập, làm việc


Cơ sở vật chất


Điểm đầu vào


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 12

Câu 8: Theo bạn, các tiêu chí sau đây có mức độ phù hợp như thế nào khi liên tưởng đến các trường ĐHKT Đà Nẵng (DUE), ĐHKT TPHCM (UEH), ĐHKT Huế (HCE), ĐHKT Quốc Dân (NEU)?

(Vui lòng cho điểm trong đó: 1 – Hoàn toàn không phù hợp, 2 – Không phù hợp, 3 –

Trung lập, 4 – Phù hợp, 5 – Hoàn toàn phù hợp)


Đánh giá

DUE

UEH

HCE

NEU

Chất lượng đào tạo tốt





Hình ảnh thương hiệu đáng tin cậy





Học phí, học bổng hỗ trợ hợp lý





Môi trường học tập, làm việc tốt





Cơ sở vật chất được đầu tư tốt





Điểm đầu vào phù hợp





Câu 9: Bạn vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các nhóm tiêu chí sau đây khi liên tưởng đến các trường đại học gồm ĐHKT Đà Nẵng (DUE), ĐHKT TPHCM (UEH), ĐHKT Huế (HCE), ĐHKT Quốc Dân (NEU)?

(Vui lòng cho điểm trong đó: 1 – Hoàn toàn không phù hợp, 2 – Không phù hợp, 3 –

Trung lập, 4 – Phù hợp, 5 – Hoàn toàn phù hợp)


Câu 9.1: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Chất lượng đào tạo:


Tiêu chí

DUE

UEH

HCE

NEU

Chương trình đào tạo tốt, nhiều chương trình chất lượng cao, chương trình liên kết với các trường đại học nước ngoài





Ngành học đa dạng, tiềm năng, phù hợp với nhu cầu của bản thân cũng như xu hướng việc làm và tuyển dụng





Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường cao





Câu 9.2: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Hình ảnh thương hiệu:


Tiêu chí

DUE

UEH

HCE

NEU

Khi nhắc đến tên trường là đã hình dung ra được màu sắc đại diện, logo của trường đó





Thương hiệu của trường tạo sự tin tưởng, uy tín

đối với bạn





Dễ dàng nhận biết thương hiệu của trường với

các thương hiệu khác





Trường có danh tiếng, nhận được sự đánh giá

cao từ cộng đồng, các sinh viên và cựu sinh viên





Câu 9.3: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Môi trường học tập, làm việc:


Tiêu chí

DUE

UEH

HCE

NEU

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sự kiện, phong

trào đoàn – hội của nhà trường rất đa dạng





Nhà trường nhận được nhiều sự quan tâm của

địa phương và các doanh nghiệp





Môi trường sống, học tập và làm việc năng động, có nhiều cơ hội cho tất cả mọi người






Câu 9.4: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Cơ sở vật chất:


Tiêu chí

DUE

UEH

HCE

NEU

Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, đáp ứng đủ

nhu cầu học tập của sinh viên





Các phần mềm quản lý linh hoạt, giải đáp thắc mắc và xử lý các vấn đề của học sinh/sinh viên nhanh chóng





Câu 9.5: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Điểm đầu vào:


Tiêu chí

DUE

UEH

HCE

NEU

Chỉ tiêu tuyển sinh phù hợp





Điểm tuyển sinh đầu vào phù hợp với năng lực của bản thân





Câu 9.6: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Học phí, học bổng:


Tiêu chí

DUE

UEH

HCE

NEU

Có nhiều loại học bổng khác nhau dành cho sinh viên





Học bổng hỗ trợ đầu vào và trong quá trình học tập đủ để trang trải việc học





Có nhiều cơ hội du học/trao đổi sinh viên quốc tế





Học phí thấp hơn các trường khác





Câu 10: Bạn có đang chắc chắn với ý định đăng kí xét tuyển vào một trong những trường đại học dưới đây: ĐHKT Đà Nẵng (DUE), ĐHKT Huế (HCE), ĐHKT TP.HCM (UEH), ĐHKT Quốc dân (NEU)? (Khoanh tròn vào số được chọn)

1 - Rất chắc chắn 2 - Chắc chắn

3 - Phân vân, đang xem xét 4 - Không chắc chắn


PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Trường THPT: ………………………………………………………………… Lớp: ……………………………………………………………………………...... Giới tính: ………………………………………………………………………….


Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS


Mô tả đặc điểm mẫu điều tra:

Đặc điểm nhân khẩu học


Gioi tinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nu

92

61.3

61.3

61.3

Nam

58

38.7

38.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Muc do chac chan



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat chac chan

27

18.0

18.0

18.0

Chac chan

64

42.7

42.7

60.7

Phan van, dang xem xet

59

39.3

39.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Thoi gian bat dau tim hieu ve truong DH



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam lop 10

9

6.0

6.0

6.0

Nam lop 11

41

27.3

27.3

33.3

Nam lop 12

100

66.7

66.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Ý định lựa chọn nguyện vọng đăng kí ngành học tại trường đại học đào tạo về khối ngành kinh tế trong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới của học sinh:


Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

75

50.0

50.0

50.0

Co

75

50.0

50.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

104

69.3

69.3

69.3

Co

46

30.7

30.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nguyen vong dang ki DHKT Hue


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

106

70.7

70.7

70.7

Co

44

29.3

29.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

130

86.7

86.7

86.7

Co

20

13.3

13.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nguồn thông tin về các trường đại học mà học sinh được tiếp cận, tìm kiếm:


Truyen hinh, bao chi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

77

51.3

51.3

51.3

Co

73

48.7

48.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Ban be, nguoi than, anh chi di truoc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

22

14.7

14.7

14.7

Co

128

85.3

85.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nha truong, thay co


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

93

62.0

62.0

62.0

Co

57

38.0

38.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



Cac chuong trinh, dien dan TVTS


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

84

56.0

56.0

56.0

Co

66

44.0

44.0

100.0

Total

150

100.0

100.0


Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 14/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí