Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 39 | 26.0 | 26.0 | 26.0 |
Co | 111 | 74.0 | 74.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định One-Sample T- Test Của Học Sinh Về Tiêu Chí Học Phí Thấp Hơn Các Trường Khác
- Giải Pháp Liên Quan Đến Nhóm Tiêu Chí “Điểm Đầu Vào”
- Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 12
- Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 14
- Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 57 | 38.0 | 38.0 | 38.0 |
Co | 93 | 62.0 | 62.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 129 | 86.0 | 86.0 | 86.0 |
Co | 21 | 14.0 | 14.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 119 | 79.3 | 79.3 | 79.3 |
Co | 31 | 20.7 | 20.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Đánh giá mức độ nhận biết các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế của học sinh:
Thương hiệu được nhớ đến đầu tiên
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | HCE | 38 | 25.3 | 25.3 | 25.3 |
DUE | 45 | 30.0 | 30.0 | 55.3 | |
UEH | 36 | 24.0 | 24.0 | 79.3 | |
NEU | 31 | 20.7 | 20.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Mối quan hệ giữa thương hiệu được nhắc đến đầu tiên với trường đại học là nguyện vọng đăng kí trong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới:
Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang | Total | ||||
Khong | Co | ||||
Top Of Mind | HCE | Count | 24 | 14 | 38 |
% within Top Of Mind | 63.2% | 36.8% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang | 32.0% | 18.7% | 25.3% | ||
DUE | Count | 3 | 42 | 45 | |
% within Top Of Mind | 6.7% | 93.3% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang | 4.0% | 56.0% | 30.0% | ||
UEH | Count | 27 | 9 | 36 | |
% within Top Of Mind | 75.0% | 25.0% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang | 36.0% | 12.0% | 24.0% | ||
NEU | Count | 21 | 10 | 31 | |
% within Top Of Mind | 67.7% | 32.3% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang | 28.0% | 13.3% | 20.7% | ||
Total | Count | 75 | 75 | 150 | |
% within Top Of Mind | 50.0% | 50.0% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang | 100.0% | 100.0% | 100.0% |
Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM | Total | ||||
Khong | Co | ||||
Top Of Mind | HCE | Count | 34 | 4 | 38 |
% within Top Of Mind | 89.5% | 10.5% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM | 32.7% | 8.7% | 25.3% | ||
DUE | Count | 44 | 1 | 45 | |
% within Top Of Mind | 97.8% | 2.2% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM | 42.3% | 2.2% | 30.0% | ||
UEH | Count | 6 | 30 | 36 | |
% within Top Of Mind | 16.7% | 83.3% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM | 5.8% | 65.2% | 24.0% | ||
NEU | Count | 20 | 11 | 31 | |
% within Top Of Mind | 64.5% | 35.5% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM | 19.2% | 23.9% | 20.7% | ||
Total | Count | 104 | 46 | 150 | |
% within Top Of Mind | 69.3% | 30.7% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM | 100.0% | 100.0% | 100.0% |
Nguyen vong dang ki DHKT Hue | Total | ||||
Khong | Co | ||||
Top Of Mind | HCE | Count | 12 | 26 | 38 |
% within Top Of Mind | 31.6% | 68.4% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue | 11.3% | 59.1% | 25.3% | ||
DUE | Count | 36 | 9 | 45 | |
% within Top Of Mind | 80.0% | 20.0% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue | 34.0% | 20.5% | 30.0% | ||
UEH | Count | 32 | 4 | 36 | |
% within Top Of Mind | 88.9% | 11.1% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue | 30.2% | 9.1% | 24.0% | ||
NEU | Count | 26 | 5 | 31 | |
% within Top Of Mind | 83.9% | 16.1% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue | 24.5% | 11.4% | 20.7% | ||
Total | Count | 106 | 44 | 150 | |
% within Top Of Mind | 70.7% | 29.3% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue | 100.0% | 100.0% | 100.0% |
Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan | Total | ||||
Khong | Co | ||||
Top Of Mind | HCE | Count | 38 | 0 | 38 |
% within Top Of Mind | 100.0% | 0.0% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan | 29.2% | 0.0% | 25.3% | ||
DUE | Count | 42 | 3 | 45 | |
% within Top Of Mind | 93.3% | 6.7% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan | 32.3% | 15.0% | 30.0% | ||
UEH | Count | 35 | 1 | 36 | |
% within Top Of Mind | 97.2% | 2.8% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan | 26.9% | 5.0% | 24.0% | ||
NEU | Count | 15 | 16 | 31 | |
% within Top Of Mind | 48.4% | 51.6% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan | 11.5% | 80.0% | 20.7% | ||
Total | Count | 130 | 20 | 150 | |
% within Top Of Mind | 86.7% | 13.3% | 100.0% | ||
% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan | 100.0% | 100.0% | 100.0% |
Mối quan hệ giữa vấn đề nhận biết của các thương hiệu: Thương hiệu được nhắc đến không cần trợ giúp:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 46 | 30.7 | 30.7 | 30.7 |
Co | 104 | 69.3 | 69.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 48 | 32.0 | 32.0 | 32.0 |
Co | 102 | 68.0 | 68.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 56 | 37.3 | 37.3 | 37.3 |
Co | 94 | 62.7 | 62.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 89 | 59.3 | 59.3 | 59.3 |
Co | 61 | 40.7 | 40.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Thương hiệu được nhắc đến cần trợ giúp:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 102 | 68.0 | 68.0 | 68.0 |
Co | 48 | 32.0 | 32.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 98 | 65.3 | 65.3 | 65.3 |
Co | 52 | 34.7 | 34.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 104 | 69.3 | 69.3 | 69.3 |
Co | 46 | 30.7 | 30.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong | 69 | 46.0 | 46.0 | 46.0 |
Co | 81 | 54.0 | 54.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Mức độ quan trọng của các tiêu chí khi lựa chọn thương hiệu trường đại học đào
tạo khối ngành kinh tế để đăng kí nguyện vọng:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Quan trong nhat | 84 | 56.0 | 56.0 | 56.0 |
Quan trong thu hai | 33 | 22.0 | 22.0 | 78.0 | |
Quan trong thu ba | 20 | 13.3 | 13.3 | 91.3 | |
Quan trong thu tu | 3 | 2.0 | 2.0 | 93.3 | |
Quan trong thu nam | 8 | 5.3 | 5.3 | 98.7 | |
Quan trong thu sau | 2 | 1.3 | 1.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Quan trong nhat | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Quan trong thu hai | 6 | 4.0 | 4.0 | 7.3 | |
Quan trong thu ba | 9 | 6.0 | 6.0 | 13.3 | |
Quan trong thu tu | 23 | 15.3 | 15.3 | 28.7 | |
Quan trong thu nam | 34 | 22.7 | 22.7 | 51.3 | |
Quan trong thu sau | 73 | 48.7 | 48.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Quan trong nhat | 19 | 12.7 | 12.7 | 12.7 |
Quan trong thu hai | 41 | 27.3 | 27.3 | 40.0 | |
Quan trong thu ba | 23 | 15.3 | 15.3 | 55.3 | |
Quan trong thu tu | 21 | 14.0 | 14.0 | 69.3 | |
Quan trong thu nam | 24 | 16.0 | 16.0 | 85.3 | |
Quan trong thu sau | 22 | 14.7 | 14.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |