Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 13


Tra cuu Internet, website tuyen sinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

39

26.0

26.0

26.0

Co

111

74.0

74.0

100.0

Total

150

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Xây dựng bản đồ nhận thức các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế trong tâm trí học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Huế - 13


Mang xa hoi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

57

38.0

38.0

38.0

Co

93

62.0

62.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



Tin nhan, email, tu van hotline


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

129

86.0

86.0

86.0

Co

21

14.0

14.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



To roi, poster, banner


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

119

79.3

79.3

79.3

Co

31

20.7

20.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Đánh giá mức độ nhận biết các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế của học sinh:

Thương hiệu được nhớ đến đầu tiên


Top Of Mind


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HCE

38

25.3

25.3

25.3

DUE

45

30.0

30.0

55.3

UEH

36

24.0

24.0

79.3

NEU

31

20.7

20.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Mối quan hệ giữa thương hiệu được nhắc đến đầu tiên với trường đại học là nguyện vọng đăng kí trong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới:


Crosstab


Nguyen vong dang ki DHKT Da

Nang


Total

Khong

Co

Top Of Mind

HCE

Count

24

14

38

% within Top Of Mind

63.2%

36.8%

100.0%

% within Nguyen vong dang

ki DHKT Da Nang

32.0%

18.7%

25.3%

DUE

Count

3

42

45

% within Top Of Mind

6.7%

93.3%

100.0%

% within Nguyen vong dang

ki DHKT Da Nang

4.0%

56.0%

30.0%

UEH

Count

27

9

36

% within Top Of Mind

75.0%

25.0%

100.0%

% within Nguyen vong dang

ki DHKT Da Nang

36.0%

12.0%

24.0%

NEU

Count

21

10

31

% within Top Of Mind

67.7%

32.3%

100.0%

% within Nguyen vong dang

ki DHKT Da Nang

28.0%

13.3%

20.7%

Total

Count

75

75

150

% within Top Of Mind

50.0%

50.0%

100.0%

% within Nguyen vong dang

ki DHKT Da Nang

100.0%

100.0%

100.0%


Crosstab


Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM


Total

Khong

Co

Top Of Mind

HCE

Count

34

4

38

% within Top Of Mind

89.5%

10.5%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

32.7%

8.7%

25.3%

DUE

Count

44

1

45

% within Top Of Mind

97.8%

2.2%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

42.3%

2.2%

30.0%

UEH

Count

6

30

36

% within Top Of Mind

16.7%

83.3%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

5.8%

65.2%

24.0%

NEU

Count

20

11

31

% within Top Of Mind

64.5%

35.5%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

19.2%

23.9%

20.7%

Total

Count

104

46

150

% within Top Of Mind

69.3%

30.7%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

100.0%

100.0%

100.0%


Crosstab


Nguyen vong dang ki DHKT Hue


Total

Khong

Co

Top Of Mind

HCE

Count

12

26

38

% within Top Of Mind

31.6%

68.4%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

11.3%

59.1%

25.3%

DUE

Count

36

9

45

% within Top Of Mind

80.0%

20.0%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

34.0%

20.5%

30.0%

UEH

Count

32

4

36

% within Top Of Mind

88.9%

11.1%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

30.2%

9.1%

24.0%

NEU

Count

26

5

31

% within Top Of Mind

83.9%

16.1%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

24.5%

11.4%

20.7%

Total

Count

106

44

150

% within Top Of Mind

70.7%

29.3%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

100.0%

100.0%

100.0%


Crosstab


Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan


Total

Khong

Co

Top Of Mind

HCE

Count

38

0

38

% within Top Of Mind

100.0%

0.0%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

29.2%

0.0%

25.3%

DUE

Count

42

3

45

% within Top Of Mind

93.3%

6.7%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

32.3%

15.0%

30.0%

UEH

Count

35

1

36

% within Top Of Mind

97.2%

2.8%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

26.9%

5.0%

24.0%

NEU

Count

15

16

31

% within Top Of Mind

48.4%

51.6%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

11.5%

80.0%

20.7%

Total

Count

130

20

150

% within Top Of Mind

86.7%

13.3%

100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

100.0%

100.0%

100.0%


Mối quan hệ giữa vấn đề nhận biết của các thương hiệu: Thương hiệu được nhắc đến không cần trợ giúp:

Nhan biet khong can tro giup DHKT Hue


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

46

30.7

30.7

30.7

Co

104

69.3

69.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nhan biet khong can tro giup DHKT Da Nang


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

48

32.0

32.0

32.0

Co

102

68.0

68.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nhan biet khong can tro giup DHKT TP HCM


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

56

37.3

37.3

37.3

Co

94

62.7

62.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nhan biet khong can tro giup DHKT Quoc Dan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

89

59.3

59.3

59.3

Co

61

40.7

40.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Thương hiệu được nhắc đến cần trợ giúp:


Nhan biet can tro giup DHKT Da Nang


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

102

68.0

68.0

68.0

Co

48

32.0

32.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nhan biet can tro giup DHKT TPHCM


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

98

65.3

65.3

65.3

Co

52

34.7

34.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nhan biet can tro giup DHKT Hue


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

104

69.3

69.3

69.3

Co

46

30.7

30.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Nhan biet can tro giup DHKT Quoc Dan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

69

46.0

46.0

46.0

Co

81

54.0

54.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



Mức độ quan trọng của các tiêu chí khi lựa chọn thương hiệu trường đại học đào

tạo khối ngành kinh tế để đăng kí nguyện vọng:


Chat luong dao tao


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan trong nhat

84

56.0

56.0

56.0

Quan trong thu hai

33

22.0

22.0

78.0

Quan trong thu ba

20

13.3

13.3

91.3

Quan trong thu tu

3

2.0

2.0

93.3

Quan trong thu nam

8

5.3

5.3

98.7

Quan trong thu sau

2

1.3

1.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Hinh anh thuong hieu


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan trong nhat

5

3.3

3.3

3.3

Quan trong thu hai

6

4.0

4.0

7.3

Quan trong thu ba

9

6.0

6.0

13.3

Quan trong thu tu

23

15.3

15.3

28.7

Quan trong thu nam

34

22.7

22.7

51.3

Quan trong thu sau

73

48.7

48.7

100.0

Total

150

100.0

100.0



Hoc phi, hoc bong


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan trong nhat

19

12.7

12.7

12.7

Quan trong thu hai

41

27.3

27.3

40.0

Quan trong thu ba

23

15.3

15.3

55.3

Quan trong thu tu

21

14.0

14.0

69.3

Quan trong thu nam

24

16.0

16.0

85.3

Quan trong thu sau

22

14.7

14.7

100.0

Total

150

100.0

100.0


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/01/2024