Văn hóa trách nhiệm của công chức hành chính trong thực thi công vụ ở Việt Nam hiện nay - 23


Phụ lục 1

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến việc hình thành VHTN của công chức hành chính trong TTCV


Có góp

phần

Không

góp phần

Không

trả lời

1. Tận tụy phục vụ nhân dân

53,5

45,2

1,3

2. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền

hà, sách nhiễu cho nhân dân

63,6

34,9

1,5

3. Nỗ lực, tâm huyết, tận tụy, hết mình trong việc

thực hiện nhiệm vụ

65,3

33

1,7

4. Công tâm, minh bạch trong xử lý công việc

62,7

35,2

2,1

5. Chủ động, sáng tạo trong quá trình TTCV




57,7 39,9

2,4



6. Tích cực tìm tòi, nghiên cứu để giải quyết công

việc

47,3

50,4

2,3

7. Tôn trọng thứ bậc hành chính

53,1

45,1

1,8

8. Thẳng thắn và có trách nhiệm trong việc tham

mưu giải quyết công việc

45,3

53,1

1,6

9. Tôn trọng, chú ý lắng nghe, công tâm, khách quan

trong việc sử dụng, đánh giá cấp dưới

65,2

32,3

2,5

10. Không bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ

51,7

46,1

2,2

11. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp

43,3

55,2

1,5

12. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp

46,5

51,6

1,9

13. Có tinh thần chủ động phối hợp, hợp tác và tương

trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ

50,2

47,8

2

14. Luôn tôn trọng, lắng nghe nhân dân

52,5

46,1

1,4

15. Ứng xử chuẩn mực, niềm nở với nhân dân

51,1

47,2

1,7

16. Văn minh, lịch sự, đĩnh đạc, tự tin khi TTCV

50,2

47,5

2,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.

Văn hóa trách nhiệm của công chức hành chính trong thực thi công vụ ở Việt Nam hiện nay - 23




Có góp

phần

Không

góp phần

Không

trả lời

17. Chấp hành tốt quy định giờ giấc làm việc

65,3

32,1

2,6

18. Đeo thẻ, ăn mặc gọn gàng, lịch sự theo quy định

34,5

63

2,5

19. Linh hoạt, hợp tình, hợp lý trong xử lý công việc

36,7

61,2

2,1

20. Gương mẫu trong việc thực hiện các chủ trương,

chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.

25,5

71,8

2,7

21. Có lối sống tiết kiệm, giản dị, trung thực, trong

sáng, lành mạnh…

13,1

84,1

2,8

22. Không mắc vào các tệ nạn xã hội;

57,7

39,4

2,9

23. Tuân thủ kỷ luật phát ngôn;

34,5

63,4

2,1

24. Có ý thức nâng cao trình độ, năng lực;

47,3

50,4

2,3

25. Tuân thủ quy định của pháp luật về những điều

công chức được và không được phép làm;

46,2

51,4

2,4

26. Tinh thần đấu tranh với các tư tưởng tham nhũng,

biểu hiện cơ hội trong quá trình thực thi.

35,8

62,7

1,5

27. Sẵn sàng nhiệm vụ, không đùn đẩy trách nhiệm

được giao

52,4

45,9

1,7

28. Không chọn việc dễ, bỏ việc khó

36,9

61,8

1,3

29. Chịu trách nhiệm đối với công việc do mình

thực hiện

54,3

44,1

1,6


Phụ lục 2

Mức độ ảnh hưởng của một số yếu tố đến VHTN trong TTCV của công chức hành chính


Ảnh hưởng rất

lớn

Ảnh hưởng bình thường

Không ảnh

hưởng

1. Bối cảnh chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước

56,3

34,3

9,4

2. Giá trị tư tưởng, đạo đức văn hóa truyền thống

45,4

47,7

6,9

3. Quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

56,3

35,3

8,4

4. Quan điểm của Đảng về xây dựng nhà nước

pháp quyền xã hội chủ nghĩa

73,7

25,1

1,2

5. Hệ thống thể chế về quản lý công chức

85,1

12,3

2,6

6. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc

TTCV

83,5

13,6

2,9

7. Tinh thần thái độ làm việc của đồng nghiệp

74,5

23,6

1,9

8. Vai trò của người đứng đầu trong cơ quan, đơn

vị

91,3

7,1

1,6

9. Công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao ý thức

trách nhiệm TTCV đối với công chức

72,5

23,6

3,9

10. Cơ chế kiểm tra, giám sát trách nhiệm TTCV

87,5

10,6

1,9

11. Kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực chuyên

ngành công tác

86,5

11,7

1,8

12. Kiến thức về quy trình nghiệp vụ trong TTCV

85,3

11,9

2,8

13. Kiến thức về các quy định về nguyên tắc

TTCV

84,6

14,1

1,3

14. Kiến thức về quyền và nghĩa vụ của tổ chức,

cá nhân có liên quan

77,5

19,3

3,2

15. Nhận thức về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm,

bổn phận của CC

85,1

13,6

1,3

16. Đạo đức cá nhân, đạo đức nghề nghiệp của

công chức

86,5

10,8

2,7


Phụ lục 3

PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

Kính thưa Ông/Bà,

Để có những luận cứ thực tiễn trong việc đánh giá thực trạng và đề xuất các quan điểm và giải pháp nâng cao TNTTCV của công chức hành chính ở Việt Nam hiện nay, chúng tôi kính mong Ông/Bà vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây. Để trả lời các câu hỏi, xin Ông/Bà đọc kỹ và khoanhtròn vào số thứ tự hoặc đánh dấu () vào ô tương ứng với phương án màÔng/Bà cho là phù hợp nhất.

Chúng tôi cam kết những thông tin do Ông/Bà cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học và sẽ được bảo mật tuyệt đối. Rất mong sự ủng hộ, giúp đỡ của Ông/Bà để cuộc điều tra thu được kết quả tốt đẹp.

Xin trân trọng cảm ơn!

Câu 1. Xin Ông/ Bà cho biết đôi nét về bản thân?

a. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ

b. Tuổi (ghi cụ thể): ………… tuổi

c. Trình độ học vấn và chuyên môn:

1. Trung học cơ sở 5. Đại học

2. Trung học phổ thông 6. Trên đại học

3. Trung cấp 7. Khác

4. Cao đẳng

d. Trình độ Lý luận chính trị: 1. Sơ cấp 3. Cử nhân/ cao cấp

2. Trung cấp 4. Chưa qua đào tạo

e. Vị trí công tác:

1. CC thừa hành

2. CC giữ chức danh lãnh đạo, quản lý (từ phó trưởng phòng trở lên)

f. Cơ quan công tác của ông bà là đơn vị thuộc cấp nào:

1. Cấp Trung ương 2. Cấp tỉnh 3. Cấp huyện


Câu 2. Ông/bà cho rằng yếu tố VHTN trong TTCV của công chức hành chính có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả hoạt động của nền công vụ?

1. Ảnh hưởng rất lớn

2. Ảnh hưởng ở mức độ trung bình

3. Ít ảnh hưởng

4. Hoàn toàn không ảnh hưởng

Câu 3. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của các yếu tố sau đây trong việc hình thành nên VHTN của công chức hành chính trong TTCV?


Ảnh

hưởng rất lớn

Ảnh hưởng

bình thường

Không

ảnh hưởng

Không biết/

Không trả lời

1. Tận tụy phục vụ nhân dân





2. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó

khăn, phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân





3. Nỗ lực, tâm huyết, tận tụy, hết mình trong

việc thực hiện nhiệm vụ





4. Công tâm, minh bạch trong xử lý công việc





5. Chủ động, sáng tạo trong quá trình TTCV





6. Tích cực tìm tòi, nghiên cứu để giải quyết

công việc





7. Tôn trọng thứ bậc hành chính





8. Thẳng thắn và có trách nhiệm trong việc

tham mưu giải quyết công việc





9. Tôn trọng, chú ý lắng nghe, công tâm, khách

quan trong việc sử dụng, đánh giá cấp dưới





10. Không bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ





11. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp





12. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp








Ảnh hưởng

rất lớn

Ảnh hưởng bình

thường

Không ảnh

hưởng

Không biết/ Không trả

lời

13. Có tinh thần chủ động phối hợp, hợp tác và

tương trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ





14. Luôn tôn trọng, lắng nghe nhân dân





15. Ứng xử chuẩn mực, niềm nở với nhân dân





16. Văn minh, lịch sự, đĩnh đạc, tự tin khi

TTCV





17. Chấp hành tốt quy định giờ giấc làm việc





18. Đeo thẻ, ăn mặc gọn gàng, lịch sự theo

quy định





19. Linh hoạt, hợp tình, hợp lý trong xử lý

công việc





20. Gương mẫu trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và

Nhà nước.





21. Có lối sống tiết kiệm, giản dị, trung thực,

trong sáng, lành mạnh…





22. Không mắc vào các tệ nạn xã hội;





23. Tuân thủ kỷ luật phát ngôn;





24. Có ý thức nâng cao trình độ, năng lực;





25. Tuân thủ quy định của pháp luật về những

điều công chức được và không được phép làm;





26. Tinh thần đấu tranh với các tư tưởng tham

nhũng, biểu hiện cơ hội trong quá trình thực thi.





27. Sẵn sàng nhiệm vụ, không đùn đẩy trách

nhiệm được giao





28. Không chọn việc dễ, bỏ việc khó





29. Chịu trách nhiệm đối với công việc do

mình thực hiện






Câu 4. Ông/ Bà đánh giá chung về mức độ thực hiện những vấn đề sau trong quá trình TTCV của các công chức trong cơ quan, đơn vị Ông/Bà đang công tác hiện nay như thế nào?


1. Rất

kém

2.

Kém

3. Bình

thường

4.

Tốt

5. Rất

tốt

1. Tận tụy phục vụ nhân dân






2. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó

khăn, phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân






3. Nỗ lực, tâm huyết, tận tụy, hết mình

trong việc thực hiện nhiệm vụ






4. Công tâm, minh bạch trong xử lý công việc






5. Chủ động, sáng tạo trong quá trình TTCV






6. Tích cực tìm tòi, nghiên cứu để giải

quyết công việc






7. Tôn trọng thứ bậc hành chính






8. Thẳng thắn và có trách nhiệm trong việc

tham mưu giải quyết công việc






9. Tôn trọng, chú ý lắng nghe, công tâm, khách quan trong việc sử dụng, đánh giá

cấp dưới






10. Không bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ






11. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp






12. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp






13. Có tinh thần chủ động phối hợp, hợp tác và

tương trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ






14. Luôn tôn trọng, lắng nghe nhân dân






15. Ứng xử chuẩn mực, niềm nở với nhân dân






16. Văn minh, lịch sự, đĩnh đạc, tự tin khi

TTCV









1. Rất

kém

2.

Kém

3. Bình

thường

4.

Tốt

5. Rất

tốt

17. Chấp hành tốt quy định giờ giấc làm việc






18. Đeo thẻ, ăn mặc gọn gàng, lịch sự theo

quy định






19. Linh hoạt, hợp tình, hợp lý trong xử lý

công việc






20. Gương mẫu trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của

Đảng và Nhà nước.






21. Có lối sống tiết kiệm, giản dị, trung

thực, trong sáng, lành mạnh…






22. Không mắc vào các tệ nạn xã hội;






23. Tuân thủ kỷ luật phát ngôn;






24. Có ý thức nâng cao trình độ, năng lực;






25. Tuân thủ quy định của pháp luật về những điều công chức được và không

được phép làm;






26. Tinh thần đấu tranh với các tư tưởng tham nhũng, biểu hiện cơ hội trong quá

trình thực thi.






27. Sẵn sàng nhiệm vụ, không đùn đẩy

trách nhiệm được giao






28. Không chọn việc dễ, bỏ việc khó






29. Chịu trách nhiệm đối với công việc do

mình thực hiện






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2022