Phụ lục 1
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến việc hình thành VHTN của công chức hành chính trong TTCV
Có góp phần | Không góp phần | Không trả lời | |
1. Tận tụy phục vụ nhân dân | 53,5 | 45,2 | 1,3 |
2. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân | 63,6 | 34,9 | 1,5 |
3. Nỗ lực, tâm huyết, tận tụy, hết mình trong việc thực hiện nhiệm vụ | 65,3 | 33 | 1,7 |
4. Công tâm, minh bạch trong xử lý công việc | 62,7 | 35,2 | 2,1 |
5. Chủ động, sáng tạo trong quá trình TTCV | |||
57,7 39,9 | 2,4 | ||
6. Tích cực tìm tòi, nghiên cứu để giải quyết công việc | 47,3 | 50,4 | 2,3 |
7. Tôn trọng thứ bậc hành chính | 53,1 | 45,1 | 1,8 |
8. Thẳng thắn và có trách nhiệm trong việc tham mưu giải quyết công việc | 45,3 | 53,1 | 1,6 |
9. Tôn trọng, chú ý lắng nghe, công tâm, khách quan trong việc sử dụng, đánh giá cấp dưới | 65,2 | 32,3 | 2,5 |
10. Không bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ | 51,7 | 46,1 | 2,2 |
11. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp | 43,3 | 55,2 | 1,5 |
12. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp | 46,5 | 51,6 | 1,9 |
13. Có tinh thần chủ động phối hợp, hợp tác và tương trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ | 50,2 | 47,8 | 2 |
14. Luôn tôn trọng, lắng nghe nhân dân | 52,5 | 46,1 | 1,4 |
15. Ứng xử chuẩn mực, niềm nở với nhân dân | 51,1 | 47,2 | 1,7 |
16. Văn minh, lịch sự, đĩnh đạc, tự tin khi TTCV | 50,2 | 47,5 | 2,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Hệ Thống Cơ Sở Vật Chất Đồng Bộ, Hiện Đại, Cải Thiện Môi Trường Thực Thi Công Vụ
- Văn hóa trách nhiệm của công chức hành chính trong thực thi công vụ ở Việt Nam hiện nay - 21
- Văn hóa trách nhiệm của công chức hành chính trong thực thi công vụ ở Việt Nam hiện nay - 22
- Văn hóa trách nhiệm của công chức hành chính trong thực thi công vụ ở Việt Nam hiện nay - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Có góp phần | Không góp phần | Không trả lời | |
17. Chấp hành tốt quy định giờ giấc làm việc | 65,3 | 32,1 | 2,6 |
18. Đeo thẻ, ăn mặc gọn gàng, lịch sự theo quy định | 34,5 | 63 | 2,5 |
19. Linh hoạt, hợp tình, hợp lý trong xử lý công việc | 36,7 | 61,2 | 2,1 |
20. Gương mẫu trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước. | 25,5 | 71,8 | 2,7 |
21. Có lối sống tiết kiệm, giản dị, trung thực, trong sáng, lành mạnh… | 13,1 | 84,1 | 2,8 |
22. Không mắc vào các tệ nạn xã hội; | 57,7 | 39,4 | 2,9 |
23. Tuân thủ kỷ luật phát ngôn; | 34,5 | 63,4 | 2,1 |
24. Có ý thức nâng cao trình độ, năng lực; | 47,3 | 50,4 | 2,3 |
25. Tuân thủ quy định của pháp luật về những điều công chức được và không được phép làm; | 46,2 | 51,4 | 2,4 |
26. Tinh thần đấu tranh với các tư tưởng tham nhũng, biểu hiện cơ hội trong quá trình thực thi. | 35,8 | 62,7 | 1,5 |
27. Sẵn sàng nhiệm vụ, không đùn đẩy trách nhiệm được giao | 52,4 | 45,9 | 1,7 |
28. Không chọn việc dễ, bỏ việc khó | 36,9 | 61,8 | 1,3 |
29. Chịu trách nhiệm đối với công việc do mình thực hiện | 54,3 | 44,1 | 1,6 |
Phụ lục 2
Mức độ ảnh hưởng của một số yếu tố đến VHTN trong TTCV của công chức hành chính
Ảnh hưởng rất lớn | Ảnh hưởng bình thường | Không ảnh hưởng | |
1. Bối cảnh chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước | 56,3 | 34,3 | 9,4 |
2. Giá trị tư tưởng, đạo đức văn hóa truyền thống | 45,4 | 47,7 | 6,9 |
3. Quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế | 56,3 | 35,3 | 8,4 |
4. Quan điểm của Đảng về xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa | 73,7 | 25,1 | 1,2 |
5. Hệ thống thể chế về quản lý công chức | 85,1 | 12,3 | 2,6 |
6. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc TTCV | 83,5 | 13,6 | 2,9 |
7. Tinh thần thái độ làm việc của đồng nghiệp | 74,5 | 23,6 | 1,9 |
8. Vai trò của người đứng đầu trong cơ quan, đơn vị | 91,3 | 7,1 | 1,6 |
9. Công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao ý thức trách nhiệm TTCV đối với công chức | 72,5 | 23,6 | 3,9 |
10. Cơ chế kiểm tra, giám sát trách nhiệm TTCV | 87,5 | 10,6 | 1,9 |
11. Kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực chuyên ngành công tác | 86,5 | 11,7 | 1,8 |
12. Kiến thức về quy trình nghiệp vụ trong TTCV | 85,3 | 11,9 | 2,8 |
13. Kiến thức về các quy định về nguyên tắc TTCV | 84,6 | 14,1 | 1,3 |
14. Kiến thức về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân có liên quan | 77,5 | 19,3 | 3,2 |
15. Nhận thức về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm, bổn phận của CC | 85,1 | 13,6 | 1,3 |
16. Đạo đức cá nhân, đạo đức nghề nghiệp của công chức | 86,5 | 10,8 | 2,7 |
Phụ lục 3
PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
Kính thưa Ông/Bà,
Để có những luận cứ thực tiễn trong việc đánh giá thực trạng và đề xuất các quan điểm và giải pháp nâng cao TNTTCV của công chức hành chính ở Việt Nam hiện nay, chúng tôi kính mong Ông/Bà vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây. Để trả lời các câu hỏi, xin Ông/Bà đọc kỹ và khoanhtròn vào số thứ tự hoặc đánh dấu (✔) vào ô tương ứng với phương án màÔng/Bà cho là phù hợp nhất.
Chúng tôi cam kết những thông tin do Ông/Bà cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học và sẽ được bảo mật tuyệt đối. Rất mong sự ủng hộ, giúp đỡ của Ông/Bà để cuộc điều tra thu được kết quả tốt đẹp.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1. Xin Ông/ Bà cho biết đôi nét về bản thân?
a. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
b. Tuổi (ghi cụ thể): ………… tuổi
c. Trình độ học vấn và chuyên môn:
1. Trung học cơ sở 5. Đại học
2. Trung học phổ thông 6. Trên đại học
3. Trung cấp 7. Khác
4. Cao đẳng
d. Trình độ Lý luận chính trị: 1. Sơ cấp 3. Cử nhân/ cao cấp
2. Trung cấp 4. Chưa qua đào tạo
e. Vị trí công tác:
1. CC thừa hành
2. CC giữ chức danh lãnh đạo, quản lý (từ phó trưởng phòng trở lên)
f. Cơ quan công tác của ông bà là đơn vị thuộc cấp nào:
1. Cấp Trung ương 2. Cấp tỉnh 3. Cấp huyện
Câu 2. Ông/bà cho rằng yếu tố VHTN trong TTCV của công chức hành chính có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả hoạt động của nền công vụ?
1. Ảnh hưởng rất lớn
2. Ảnh hưởng ở mức độ trung bình
3. Ít ảnh hưởng
4. Hoàn toàn không ảnh hưởng
Câu 3. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của các yếu tố sau đây trong việc hình thành nên VHTN của công chức hành chính trong TTCV?
Ảnh hưởng rất lớn | Ảnh hưởng bình thường | Không ảnh hưởng | Không biết/ Không trả lời | |
1. Tận tụy phục vụ nhân dân | ||||
2. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân | ||||
3. Nỗ lực, tâm huyết, tận tụy, hết mình trong việc thực hiện nhiệm vụ | ||||
4. Công tâm, minh bạch trong xử lý công việc | ||||
5. Chủ động, sáng tạo trong quá trình TTCV | ||||
6. Tích cực tìm tòi, nghiên cứu để giải quyết công việc | ||||
7. Tôn trọng thứ bậc hành chính | ||||
8. Thẳng thắn và có trách nhiệm trong việc tham mưu giải quyết công việc | ||||
9. Tôn trọng, chú ý lắng nghe, công tâm, khách quan trong việc sử dụng, đánh giá cấp dưới | ||||
10. Không bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ | ||||
11. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp | ||||
12. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp |
Ảnh hưởng rất lớn | Ảnh hưởng bình thường | Không ảnh hưởng | Không biết/ Không trả lời | |
13. Có tinh thần chủ động phối hợp, hợp tác và tương trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ | ||||
14. Luôn tôn trọng, lắng nghe nhân dân | ||||
15. Ứng xử chuẩn mực, niềm nở với nhân dân | ||||
16. Văn minh, lịch sự, đĩnh đạc, tự tin khi TTCV | ||||
17. Chấp hành tốt quy định giờ giấc làm việc | ||||
18. Đeo thẻ, ăn mặc gọn gàng, lịch sự theo quy định | ||||
19. Linh hoạt, hợp tình, hợp lý trong xử lý công việc | ||||
20. Gương mẫu trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước. | ||||
21. Có lối sống tiết kiệm, giản dị, trung thực, trong sáng, lành mạnh… | ||||
22. Không mắc vào các tệ nạn xã hội; | ||||
23. Tuân thủ kỷ luật phát ngôn; | ||||
24. Có ý thức nâng cao trình độ, năng lực; | ||||
25. Tuân thủ quy định của pháp luật về những điều công chức được và không được phép làm; | ||||
26. Tinh thần đấu tranh với các tư tưởng tham nhũng, biểu hiện cơ hội trong quá trình thực thi. | ||||
27. Sẵn sàng nhiệm vụ, không đùn đẩy trách nhiệm được giao | ||||
28. Không chọn việc dễ, bỏ việc khó | ||||
29. Chịu trách nhiệm đối với công việc do mình thực hiện |
Câu 4. Ông/ Bà đánh giá chung về mức độ thực hiện những vấn đề sau trong quá trình TTCV của các công chức trong cơ quan, đơn vị Ông/Bà đang công tác hiện nay như thế nào?
1. Rất kém | 2. Kém | 3. Bình thường | 4. Tốt | 5. Rất tốt | |
1. Tận tụy phục vụ nhân dân | |||||
2. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân | |||||
3. Nỗ lực, tâm huyết, tận tụy, hết mình trong việc thực hiện nhiệm vụ | |||||
4. Công tâm, minh bạch trong xử lý công việc | |||||
5. Chủ động, sáng tạo trong quá trình TTCV | |||||
6. Tích cực tìm tòi, nghiên cứu để giải quyết công việc | |||||
7. Tôn trọng thứ bậc hành chính | |||||
8. Thẳng thắn và có trách nhiệm trong việc tham mưu giải quyết công việc | |||||
9. Tôn trọng, chú ý lắng nghe, công tâm, khách quan trong việc sử dụng, đánh giá cấp dưới | |||||
10. Không bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ | |||||
11. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp | |||||
12. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp | |||||
13. Có tinh thần chủ động phối hợp, hợp tác và tương trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ | |||||
14. Luôn tôn trọng, lắng nghe nhân dân | |||||
15. Ứng xử chuẩn mực, niềm nở với nhân dân | |||||
16. Văn minh, lịch sự, đĩnh đạc, tự tin khi TTCV |
1. Rất kém | 2. Kém | 3. Bình thường | 4. Tốt | 5. Rất tốt | |
17. Chấp hành tốt quy định giờ giấc làm việc | |||||
18. Đeo thẻ, ăn mặc gọn gàng, lịch sự theo quy định | |||||
19. Linh hoạt, hợp tình, hợp lý trong xử lý công việc | |||||
20. Gương mẫu trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước. | |||||
21. Có lối sống tiết kiệm, giản dị, trung thực, trong sáng, lành mạnh… | |||||
22. Không mắc vào các tệ nạn xã hội; | |||||
23. Tuân thủ kỷ luật phát ngôn; | |||||
24. Có ý thức nâng cao trình độ, năng lực; | |||||
25. Tuân thủ quy định của pháp luật về những điều công chức được và không được phép làm; | |||||
26. Tinh thần đấu tranh với các tư tưởng tham nhũng, biểu hiện cơ hội trong quá trình thực thi. | |||||
27. Sẵn sàng nhiệm vụ, không đùn đẩy trách nhiệm được giao | |||||
28. Không chọn việc dễ, bỏ việc khó | |||||
29. Chịu trách nhiệm đối với công việc do mình thực hiện |