Phiếu Điều Tra Ý Kiến Học Sinh Về Học Lịch Sử

PHỤ LỤC 2. PHIẾU ĐIỀU TRA Ý KIẾN HỌC SINH VỀ HỌC LỊCH SỬ


Em vui lòng cho biết ý kiến của cá nhân về hoạt động học tập môn Lịch sử Trường phổ thông (đánh dấu x vào phương án lựa chọn).

Câu 1: Em có thích lịch sử không?

- Có

- Bình thường

- Không

Câu 2:.Trước đây (trong các năm học trước) em có thích học môn Lịch sử không?

- Có

- Bình thường

- Không

Câu 3.Em thấy học tập môn Lịch sử (trong các năm học trước) có khó khăn gì?

- Nhiều sự kiện, khó nhớ

- Kiến thức khô khan

- Giáo viên dạy không hấp dẫn

Câu 4.Trong học tập Lịch sử phương pháp nào của giáo viên khiến em hứng thú học tập.

- Phương pháp dạy học nêu vấn đề

- Sử dụng nhiều tranh ảnh, tư liệu

- Sử dụng hệ thống câu hỏi phát huy tích cực học tập

- Không có phương pháp nào.

- Ý kiến khác…………………………………………………………………

Câu 5: Em hiểu thế nào năng lực ?……………………………………………….. Câu 6: Theo em những năng lực nào có vai trò quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

Năng lực

Lựa chọn

( có thể chọn nhiều hơn 1)

Năng lực thuyết trình


Năng lực hợp tác


Năng lực giao tiếp


Năng lực phản biện


Năng lực làm việc nhóm


Năng lực khác……


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Vận dụng phương pháp dạy học môn Lịch sử ở trường Trung học phổ thông nhằm phát triển năng lực học sinh Qua thực nghiệm chương trình lớp 10 - 23

Câu 7: Theo em môn Lịch sử có góp phần hình thành các năng lực trên không?

- Có

- Không

Xin vui lòng cho biết một số thông tin

- Giới tính: Nam Nữ

- Năm sinh………………………………………….Học sinh lớp………………….. Chân thành cám ơn!!!

PHỤ LỤC 3. THỐNG KẾ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH THEO ĐỊA BÀN


STT


Tên trường THPT


Tỉnh

Số phiếu GV

Số phiếu HS

Ghi chú

Phát ra

Thu về

Phát ra

Thu về

1

Nguyễn Tất Thành

Hà Nội

6

6

40

40


2

Cầu Giấy

Hà Nội

4

4

40

39


3

Phan Đình Phùng

Hà Nội

3

3

40

40


4

Lê Quí Đôn

Hà Nội

4

4

40

38


5

Kim Anh

Hà Nội

3

3

40

40


6

Bát Bạt

Hà Nội

3

3

40

40


7

Huỳnh Thúc Kháng

Hà Nội

3

3

40

40


8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hà Nội

3

3

40

38


9

Trần Quốc Tuấn

Hà Nội

3

3

40

40


10

Nguyễn Bình

Quảng Ninh

3

3

40

40


11

Chuyên Hạ Long

Quảng Ninh

3

3

40

39


12

Lê Chân

Quảng Ninh

4

4

40

40


13

Hồng Gai

Quảng Ninh

4

4

40

40


14

Mông Dương

Quảng Ninh

3

3

40

40


15

Văn Lang

Quảng Ninh

2

2

40

38


16

Cẩm Phả

Quảng Ninh

3

3

40

40


17

Chí Linh

Hải Dương

3

3

40

39


18

Trần Phú

Hải Dương

3

3

40

40


19

Nguyễn Trãi

Hải Dương

3

3

40

39


20

Hồng Quang

Hải Dương

4

4

40

40


21

Thanh Miện

Hải Dương

4

4

40

37


22

Nam Sách

Hải Dương

4

4

40

40


23

Nguyễn Khuyến

Nam Định

4

4

40

40


24

Lê Hồng Phong

Nam Định

4

4

40

37


25

Giao Thủy

Nam Định

4

4

40

38


26

Xuân Trường

Nam Định

4

4

40

40


27

Bá Thước

Thanh Hóa

3

3

40

40


28

Bỉm Sơn

Thanh Hóa

4

4

40

40


29

Hoằng Hóa 3

Thanh Hóa

4

4

40

38




STT


Tên trường THPT


Tỉnh

Số phiếu GV

Số phiếu HS

Ghi chú

Phát ra

Thu về

Phát ra

Thu về

30

Cẩm Thủy 1

Thanh Hóa

4

4

40

40


31

Hậu Lôc 1

Thanh Hóa

3

3

40

40


32

Ba Đình

Thanh Hóa

3

3

40

38


33

Quảng Xương 2

Thanh Hóa

4

4

40

40


34

Lê Hữu Trác

Hà Tĩnh

4

4

40

40


35

Trần Phú

Hà Tĩnh

3

3

40

40


36

Nghi Xuân

Hà Tĩnh

3

3

40

39


37

Hồng Lĩnh

Hà Tĩnh

4

4

40

38


38

Cao Thắng

Hà Tĩnh

3

3

40

39


39

Đức Thọ

Hà Tĩnh

3

3

40

40


40

Hương Sơn

Hà Tĩnh

2

2

40

38


41

Lê Hồng Phong

Sóc Trăng

4

4

40

40


42

TP Sóc Trăng

Sóc Trăng

4

4

40

38


43

An Lạc Thôn

Sóc Trăng

4

4

40

40


44

Huỳnh Hữu Nghĩa

Sóc Trăng

3

3

40

38


45

Mĩ Xuyên

Sóc Trăng

4

4

40

39


46

Thạnh Tân

Sóc Trăng

3

3

40

37


47

Hồ Thị Kỉ

Cà Mau

3

3

40

40


48

Cà Mau

Cà Mau

3

3

40

40


49

Phan Ngọc Hiển

Cà Mau

4

4

40

39


50

Trần Văn Thời

Cà Mau

4

4

40

40


51

Võ Thị Hồng

Cà Mau

3

3

40

39


52

Sông Đốc

Cà Mau

3

3

40

38



Tổng: 52 trường

8 Tỉnh/TP

185

185

2080

2040


PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT GIÁO VIÊN LỊCH SỬ CÁC TRƯỜNG THPT

PHẦN A



Câu hỏi

Số GV

Kết quả trả lời

Nội dung trả lời

Số

GV

%

Câu 1: Thầy/Cô tạo môi trường học tập đa dạng cho học sinh (tại bảo tàng, di tích lịch sử, di sản, thư viện, thực địa)


185

Chưa bao giờ

9

4,9

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

80

43,2

Rất ít khi

48

26

Thỉnh thoảng

43

23,2

Thường xuyên

5

2,7


Câu 2. Thầy/Cô xây dựng giáo án dựa trên vấn đề có thực trong thực tiễn


185

Chưa bao giờ

2

1,1

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

10

5,4

Rất ít khi

61

33

Thỉnh thoảng

85

46

Thường xuyên

27

14,5

Câu 3 Thầy/Cô sử dụng những biện pháp cụ thể cho từng học sinh để giúp các em phát triển năng lực


185

Chưa bao giờ

1

0,6

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

3

1,6

Rất ít khi

21

11,3

Thỉnh thoảng

85

46

Thường xuyên

75

40,5

Câu 4. Thầy/Cô tạo điều kiện để học sinh dễ dàng tiếp xúc và nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn của giáo viên ngoài giờ lên lớp?


185

Chưa bao giờ

0

0

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

1

0,6

Rất ít khi

9

4,9

Thỉnh thoảng

54

29

Thường xuyên

121

65,5

Câu 5:Thầy/Cô hướng dẫn học sinh tự tìm tài liệu tham khảo để định hướng học sinh tìm hiểu nội dung bài học


185

Chưa bao giờ

0

0

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

0

0

Rất ít khi

13

7,1

Thỉng thoảng

68

36,

Thường xuyên

104

56,2

Câu 6. Thầy/Cô tạo cơ hội để học

sinh được đặt câu hỏi và thảo luận

185

Chưa bao giờ

0

0

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

1

0,6



Số GV

Kết quả trả lời

Câu hỏi

Nội dung trả lời

Số

GV

%

nhóm trong giờ giảng của mình

Rất ít khi

7

3,8


Thỉng thoảng

62

33,5



Thường xuyên

115

62,1

Câu 7. Thầy/Cô và học sinh trao đổi thông tin liên quan đến nội dung học tập thông qua mạng internet


185

Chưa bao giờ

12

6,4

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

18

9,6

Rất ít khi

28

15,2

Thỉng thoảng

100

54

Thường xuyên

27

14,5


Câu 8. Thầy/Cô chú trọng yêu cầu ghi nhớ kiến thức khi ra đề kiểm tra cho môn học của mình


185

Chưa bao giờ

4

2,1

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

0

0

Rất ít khi

25

13,5

Thỉnh thoảng

55

30

Thường xuyên

101

54,4


Câu 9. Thầy/Cô đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua sản phẩm (bài thu hoạch, sản phẩm thực hành…) mà các em làm được


185

Chưa bao giờ

1

0,6

Có nghĩ đến nhưng chưa làm

4

2,1

Rất ít khi

25

13,5

Thỉng thoảng

107

57,8

Thường xuyên

48

26

PHẦN B

Câu 10: Thầy/Cô hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên giải pháp để nâng cao hiệu quả giờ dạy. Giải pháp ưu tiên nhất điền số 1, giải pháp kém ưu tiên nhất điền số 4.(từ 1 đến 4).

Thống kế chọn số (1) như sau:


Số lượng GV

Tỉ lệ (%)

Nội dung lựa chọn ưu tiên số 1

32

17,3

Chỉ dạy nội dung kiến thức

20

10,8

Hướng dẫn phương pháp học tập

13

7,1

Hướng dẫn cách tự học

120

64,8

Chú trọng đến phát triển năng lực



STT

Câu hỏi

Nội dung

SL

%


Câu 11


Phương pháp nào sau đây được Thầy/Cô thường xuyên sử dụng nhiềunhất trong giờ học

(Chỉ chọn 1 câu trả lời)

1.Thuyết trình

47

25,5

2.Dạy học giải quyết

vấn đề

100

54,1

3.Tranh luận, phản biện

10

5,4

4.Dạy học theo dự án

22

11,8

5.Hoạt động trải

nghiệm

6

3,2


Câu 12


Các phương tiện nào sau đây thường được thầy/cô sử dụng trong dạy học lịch sử.

(Có thể khoanh 1 hoặc nhiều đáp án)

1.Tranh ảnh

88


2.Bản đồ, sơ đồ

62


3.Máy chiếu, đa

phương tiện

44


4.Phim tư liệu, tài liệu

18



Câu 13


Loại hình kiểm tra nào sau đây Thầy/ Cô được sử dụng nhiều nhất trong kiểm tra môn học.

(Chỉ chọn 1 câu trả lời)

1.Tự luận

2.Trắc nghiệm khách quan

3.Kết hợp cả tự luận và

trắc nghiệm khách quan 4.Vấn đáp





Câu 14. Thầy/cô tán thành với quan điểm nào sau đây về “Năng lực”



SL

%

1. Năng lực là khả năng vận dụng những kiến thức, kinh nghiệm, kĩ năng, thái độ và hứng thú để hành động một cách phù hợp và có hiệu quả trong các tình huống đa dạng của việc học tập và

cuộc sống.


125


67,6

2.Năng lực là một thuộc tính tích hợp của nhân cách, là tổ hợp các đặc tính tâm lý của cá nhân phù hợp với những yêu cầu của một hoạt động xác định, đảm bảo cho hoạt động đó có kết quả tốt

đẹp


18


9,7

3.Năng lực là khả năng làm chủ những hệ thống kiến thức, kĩ năng, thái độ và vận hành (chúng một cách hợp lý vào thực hiện thành công nhiệm vụ hoặc giải quyết hiệu quả vấn đề đặt ra của

cuộc sống.


8


4,3

4.Năng lực là một tích hợp các kĩ năng cho phép nhận biết một

tình huống và có sự đáp ứng tình huống đó tương đối tự nhiên và thích hợp.


6


3,3

5. Ý kiến khác…………………………………………

28

15,1


15. Thầy/cô tán thành quan điểm nào sau đây về dạy học theo hướng tiếp cận năng lực người học

1. Chú trọng việc vận dụng kiến thức, kinh nghiệm, kĩ năng, thái độ và hứng thú vào thực tiễn cho người học.

2.Chú trọng hình thành kiến thức, kĩ năng cho người học. 3.Chú trọng hình thành các năng lực, kĩ năng cho người học.

4.Chú trọng hình thành các năng lực, kĩ năng thông qua truyền đạt kiến thức. 5.Ý kiến khác……………………………………………………………………

16. Theo Thầy/Cô, trong day học môn Lịch sử cần chú trọng phát triển những năng lực gì?

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/05/2023