Khi nói một hàm nhiều biến có đạo hàm riêng thì ta hiểu tất cả các đạo hàm riêng
của hàm số đều tồn tại.
Ví dụ 5.16
a) Cho hàm số
f (x, y) =
4x3 2x 2 y 3 2 y . Tính
f ' , f ' (1,2) , f ' , f ' (1,2) .
x
x
y
Có thể bạn quan tâm!
-
Hình Tròn Mở, Hình Tròn Đóng (Hình Cầu Mở, Hình Cầu Đóng)
-
Toán cao cấp A2 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - 20
-
Ñònh Nghóa ( Số Gia Riêng Và Số Gia Toàn Phần)
-
Định Lý 1 Giả Sử Hàm F(X,y) Thỏa 3 Điều Kiện
-
Cách Tìm Cực Trị Hàm Hai Biến Dựa Vào Định Lý Điều Kiện Cần , Định Lý Điều Kiện Đủ, Tiêu Chuẩn Sylvester Vào Việc Xét Dấu Dạng Toàn Phương,
-
Cách Tìm Cho Hàm F (X, Y) Liên Tục Trên Tập Đóng Và Bị Chặn E .
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
y
z
x x y y
b) Cho hàm số
1 s 2t 4
z
f ' (1,1,2) .
f (x, y, z) = 2xy 2 z 3 3x 2 5 ye z . Tính
f ' ,
f ' (1,1,2) ,
f ' ,
f ' (1,1,2) ,
f ' ,
c) Cho hàm số
f (s, t) . Tính
f ,
s
f .
t
d) Cho hàm số
z u ln(1 v2 ) 5r 3 . Tính
z ,
u
z ,
v
z .
r
e) Cho
f x, y x2 y sin x . Tính
f 'x ,
f 'y .
Giải
a) f ' = 12x 2 4xy 3 0 , f ' (1,2) = 12 12 4 1 23 44
x x
f ' = 0 6x 2 y 2 2 , f ' (1,2) = 6 12 22 2 26
y
x
b) f ' =
y
f ' =
y
x
2 y 2 z 3 6x , f ' (1,1,2) = 2 12 23 6 1 22
y
4xyz 3 0 5e z , f ' (1,1,2) = 4 11 23 0 5e2 32 5e2
f ' = 6xy 2 z 2 0 5 ye z , f ' (1,1,2) = 6 112 22 0 5 1e2 24 5e2
z
c) f =
s
z
2 1 s 2 t 4
1 s 2t 4
2s s
, f =
t
2 1 s 2 t 4
1 s 2t 4
4t 3
2t 3
d) z = 1 ln(1 v 2 ) + 0 = ln(1 v 2 ) ,
u
z =
v
2uv 1 v 2
0 =
2uv ,
1 v 2
z = 0 15r 2 15r 2
r
e) f 'x 2xy cos x ; f 'y
x2 .
2x3 y3
Ví dụ 5.17Cho hàm
f x, y x2 y2
0,
, x, y 0, 0
. Tính
x, y 0, 0
Giải
f0, 0;
x
f0, 0.
y
lim
f 0 x, 0f 0, 0 lim 2.x 0 2 , suy ra
f0, 0 2 .
x0 x x0 x x
lim
f 0, 0 yf 0, 0 lim x 0 1, suy ra
f0, 0 1 .
y0 y x0 x y
Ví dụ 5.18 Cho hàm số
f (x, y) =
x y
a) Xét tính liên tục hàm số tại (0,0) .
b) Tính
f (0,0) ,
x
f (0,0) .
y
Giải
Tập xác định hàm số là D = 2.
a) f (0,0) =
tại (0,0) .
0 0 0 ,
lim f(x, y) =
x0
y0
lim ( x y)
x0
y0
0 0 0 = f (0,0) . Vậy hàm số liên tục
b) f (0 x,0) x +0 =
x ,
f (0, y) =
0 y = y
x 0
x
x
f (0,0) =
lim
f(0 Δx,0) f(0,0)=
lim
lim
lim
x 1=
lim
giới
x Δx0 Δx
Δx0 Δx
Δx0Δx
Δx0Δx
Δx0 Δx
hạn này không tồn tại vì:
lim
lim x 1,
x
lim
lim x 1
x
Δx0Δx
Δx0Δx
Δx0Δx
Δx0Δx
Vậy không tồn tại đạo hàm riêng
f (0,0) .
x
f (0,0) =
lim
f(0,0 y) f(0,0)
lim
y 1 .
y Δy0 Δy
Δy0 Δy
xy
khi
(x, y) (0,0)
Ví dụ 5.19 Cho hàm số
f (x, y) x 2 y 2
a) Tính
f (0,0) ,
x
f (0,0) .
y
0
Khi
(x, y) (0,0)
b) Chứng minh hàm số không liên tục tại (0,0) .
Giải
Tập xác định hàm số là D = 2
a) f (0,0) = 0,
f (0 x,0)
x 0
x 2 02
0 ,
f (0,0 y)
0 y
02 y 2
0 .
f (0,0) =
x
f (0,0) =
lim
Δx0
lim
f(0 Δx,0) f(0,0) =
Δx
f(0,0 y) f(0,0)
lim
Δx0
lim
0 0 0
Δx
0 0 0
y
Vậy
Δy0
f (0,0) = 0,
x
Δy
f (0,0) = 0.
y
Δy0 Δy
b) lim f(x, y) = lim xy
x0 y0
x0 x 2 y 2
y0
Chọn (xn
, yn )
(0, 1 )
n
n(0,0) . Khi đó
f (xn
, yn
) 0 n 0
Chọn (xn
, yn )
( 1 , 1 ) n(0,0) . Khi đó f (x , y ) 1n1 0
n n
n n 2 2
Suy ra, không tồn tại lim
xy, và do đó hàm số
f (x, y) không liên tục tại (0,0) .
Vậy hàm số
(0,0) .
f (x, y)
x0 x 2 y 2
y0
có các đạo hàm riêng
f (0,0) = 0,
x
f (0,0) = 0 nhưng không liên tục tại
y
3. Vi phân toàn phần
3.1- Định nghĩa khả vi và vi phân toàn phần
Hàm f (x, y)
gọi là khả vi tại (xo, yo)
nếu số gia toàn phần f (xo, yo)
có thể viết dưới dạng
f (xo , yo ) = A. x + B. y + 0( x) + 0( y) = A. x + B. y +0( ρ )
(x)2 (y)2
Trong đó A, B là các hằng số chỉ phụ thuộc vào (x0,y0) và ρ .
Khi đó biểu thức [A. x + B. y] gọi là vi phân toàn phần của hàm ký hiệu là df(x0,y0) hay dz(x0,y0) . Vậy df(x0,y0) = A. x + B. y.
f (x, y)
tại (xo, yo)
và được
Hàm z =
f (x, y)
gọi là khả vi trong miền D nếu nó khả vi tại mọi điểm thuộc miền D.
3.2- Định lý Nếu hàm
f (x, y)
khả vi tại (x0,y0) thì
f (x, y)
liên tục tại (x0,y0).
Hệ quả : Nếu hàm
f (x, y)
không liên tục tại (x0,y0) thì
f (x, y)
không khả vi tại (x0,y0).
3.3 -Định lý (điều kiện cần của khả vi)
Nếu hàm z =
f (x, y)
khả vi tại (x0,y0) thì
f (x, y)
có các đạo hàm riêng tại (x0,y0) và
f (x
x 0
, y0
) A ,
f (x
y 0
, y0
) B
Hệ quả: Nếu hàm (x0,y0).
Chú yù
f (x, y) không có đạo hàm riêng tại (x0,y0) thì
f (x, y)
không khả vi tại
Có thể hàm số
f (x, y)
có các đạo hàm riêng tại
(xo , yo )
nhưng không liên tục và cũng
không khả vi tại (xo, yo) .
Có thể hàm số
f (x, y)
liên tục tại
(xo , yo )
nhưng không có các đạo hàm riêng và cũng
không khả vi tại (xo, yo) .
Ví dụ 5.20
xy
khi
(x, y) (0,0) f
a) Hàm số
f (x, y) x 2 y 2
có các đạo hàm riêng x (0,0) = 0,
0
Khi
(x, y) (0,0)
f (0,0) = 0 nhưng không liên tục tại (0,0)
y
và do đó cũng không khả vi tại.
b) Hàm số
f (x, y) =
x y
liên tục tại
(0,0)
nhưng không có các đạo hàm riêng
f (0,0) , f (0,0) và cũng không khả vi tại (0,0) .
x y
3.4 -Ñònh lyù (điều kiện đủ của khả vi )
Nếu hàm số z = f(x,y) có các đạo hàm riêng trong lân cận điểm (x0,y0) và các đạo hàm riêng
f ,f
x y
liên tục tại (x0,y0) thì f(x,y) khả vi tại (x0,y0) .
f f
Hệ quả: Nếu hàm số z =
f (x, y)
có các đạo hàm riêng
x , y
trong tập mở D và các đạo
hàm riêng
f ,f
x y
liên tục trên D thì
f (x, y)
khả vi trên D.
Chú yù Định lý và hệ quả này cũng đúng đối với hàm n biến (n 3) .
3.5 -Công thức tính vi phân
i) Cho hàm z =
f (x, y)
khả vi
df =
f dx f dy = f ' dx +
f ' dy = z' dx z' dy dz
x yx
y x y
df(x0,y0) =
f (x
x 0
, y 0
)dx f (x
y 0
, y 0
)dy dz(xo
, yo )
ii) Tương tự, nếu hàm ba biến u f (x, y, z) khả vi
df =
f dx f dy f dz = f ' dx + f ' dy + f ' dz du
Ví dụ 5.21
x y z x y z
x 2 y 2
a) Chứng minh hàm hai biến z = (x+y) tính vi phân dz, dz(3,4).
khả vi trên tập R2(0,0)và
b) Tính vi phân toàn phần hàm số
f x, y x2 .sin y .
x 2 y 2
x 2 y 2
,
+
Giải
z
x
a)Các đạo hàm riêng '
(x y)x '
y 2 x 2
z
y
+ (x y) y
xác định và liên
y 2 x 2
x 2 y 2
tục trên tập R2(0,0)nên hàm số z = (x+y) khả vi trên tập R2(0,0)
x 2 y 2
dz = (
+ (x y)x
)dx +
+ (x y) y dy
y 2 x 2
x 2 y 2
y 2 x 2
dz(3,4) =
46 dx + 53 dy
b) df
f
x
5
dx f
y
5
dy 2x.sin y.dx x2 .cos y.dy
Ví dụ 5.22
Chứng minh hàm ba biến
df (1,1,2) .
f (x, y, z) x 2 e y y 3 z 2 2xz 3
Giải
khả vi và tính vi phân df ,
Các đạo hàm riêng
f ' 2xe y 2z 3 ,
f ' x 2 e y 3y 2 z 2 ,
f '
2 y 3 z
6xz 2
xác định và liên tục
x
y
z
trên 3nên hàm số
f (x, y, z)
khả vi trên 3.
Vi phân df = f 'dx + f 'dy + f 'dz (2xe y 2z 3)dx (x 2e y 3y 2z 2)dy + (2 y 3z
6xz 2 )dz
x y z
df (1,1,2) = (2e 16)dx (e 12)dy + 28dz
3.6- Qui tắc tính vi phân
d(f g) = df dg , d(f.g) = g.df+f.dg ,
d f =
g
gdf fdg g 2
3.7 - Áp dụng vi phân toàn phần để tính gần đúng
Cho hàm z
f (x, y) khả vi tại (xo, yo) , khi đó ta có công thức tính gần đúng
f(x 0
Δx, y0
Δy) f(x 0
, y0
) f ' (x
, y0
)x f ' (x
, y0
)y
x
y
0
0
Chú ý: Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần của hàm n biến ( n 3) cũng tương tự như hàm 2 biến. Chẳng hạn u = f(x,y,z) là hàm khả vi thì : df = f 'dx f 'dy + f 'dz = du.
4 - Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao
4.1 - Đạo hàm riêng cấp cao
x y z
x
Cho hàm 2 biến z = f(x,y) . Các đạo hàm riêng f '
, f '
là các đạo hàm riêng cấp 1. Các đạo hàm
y
riêng của các đạo hàm riêng cấp 1 này ( nếu tồn tại) gọi là các đạo hàm riêng cấp 2 và được ký hiệu và định nghĩa như sau:
2 f ' '
' ' 2 z
f
' '
2 f ' '
' ' 2 z
f
' '
2 f xx z xx
2 x x f x x
xy f xy z xy xy y x = f x y
x x
2f
' '
' '
2z
f yx z yx
f
'
'
f y
2f
' '
' '
2z
f
'
'
f yy z yy f y
yx
yx
x y x
y2
y2
y y y
Các đạo hàm riêng của các đạo hàm riêng cấp (n–1) gọi là đạo hàm riêng cấp n.
Các đạo hàm riêng cấp cao của hàm n biến (n 3) tương tự như hàm 2 biến.
Ví dụ 5.23Tính các đạo hàm riêng cấp hai hàm số
y
Giải
f (x, y) x3 sin y 3y 2 ye x
x
f
f
f
yy
xy
yx
Các đạo hàm riêng cấp một: f '
3x 2 sin y ye x ,
f ' x3 cos y 6 y e x
f
xx
Các đạo hàm riêng cấp hai:
4.2- Định lý Schwarz
'' 6x sin y ye x ,
'' x3 sin y 6 ,
'' 3x 2 cos y e x ''
xy
, f
xy
, f
yx
yx
Nếu hàm z = f(x,y) có các đạo hàm riêng f ' ' ' ' trong một lân cận nào đó của (x0,y0) và f ' ' ' '
f '' (x ,y f '' (x ,y )
xy 0 0 yx 0 0
liên tục tại (x0,y0) thì :
Định lý này cũng đúng cho hàm n biến (n 3) và các đạo hàm riêng cấp cao hơn cấp hai.
4.3-Vi phân cấp cao Cho hàm z
f (x, y)
Vi phân toàn phần của f (x, y) gọi là vi phân cấp 1: df(x,y) = f dx f dy f 'dx f 'dy dz
x y x y
Vi phân toàn phần của df(x,y) (nếu ) gọi là vi phân toàn phần cấp 2.
Ký hiệu: d2z , d2f , d2z = d(dz) = d(df)
Vi phân toàn phần cấp 3 , 4 , … , n được ký hiệu và định nghĩa lần lượt là:
d3z = d(d2z) = d(d2f) d4z = d(d3z) = d(d3f) dnz = d(dn-1z) = d(dn-1f)
Vi phân cấp cao hàm n biến (n 3) tương tự hàm hai biến.
4.4 Định lý Nếu hàm số nhiều biến có tất cả các đạo hàm riêng cấp k miền D thì tồn tại vi phân đến cấp k của hàm số trên miền D.
4.5 Công thức tính vi phân cấp cao
(k 1) liên tục trên
i) Cho hàm số
z f (x, y)
có các đạo hàm riêng cấp cao liên tục
d 2 f (x, y) = f ' ' dx 2 2f ' ' dxdy f ' ' dy 2 = d2z
xx
2f
xy
2f
yy
2f
ky hieu
2
=
x 2
dx 2 2
xy
dxdy
y 2
n
dy 2
x
dx
dy f
y
Vi phân cấp n : d nf
x
dx
dy f .
y
ii) Cho hàm số u
f (x, y, z)
có các đạo hàm riêng cấp cao liên tục
d 2 f (x, y, z) = f ' ' dx 2 f ' ' dy2 f ' ' dz 2 2f ' '
dxdy 2f ' '
dxdz 2f ' '
dydz
xx
2 f
x 2
dx 2
yy
2 f
y2
dy2
zz
2 f
z 2
dz 2
xy
2 f
2 xy
xz
dxdy 2
2 f
xz
yz
dxdz 2
2 f
yz
dydz
2
= x dx y dy z dz f
Ví dụ 5.24Tính vi phân cấp hai
d 2 f (x, y) , d 2 f (1,2)
Giải
của hàm số
f (x, y) x3 y 3y 2 e x2 y
x
f
Các đạo hàm riêng cấp một: f '
3x 2 y e x2 y ,
f ' x3 6 y 2e x2 y
y
Các đạo hàm riêng cấp hai:
'' 6xy e x2 y ,
'' 6 4e x2 y ,
'' 3x 2 2e x2 y ''
f
f
f
xx
yy
xy
yx
Vi phân cấp hai d 2 f (x, y) (6xy e x2 y )dx 2 (6 4e x2 y )dy 2 2(3x 2 2e x2 y )dxdy
Ví dụ 5.25
d 2 f (1,2)
(12 e5 )dx 2 (6 4e5 )dy 2 2(3 2e5 )dxdy
Tính vi phân cấp hai
d 2f (x, y, z) , d 2f (1,2,1) của hàm số
Giải
f (x, y, z) x 2 e y y 3 z 2 2xz 3
x
Các đạo hàm riêng cấp một: f ' 2xe y 2z 3,
f ' x 2 e y 3y 2 z 2 ,
f '
2 y 3 z 6xz 2
y
z
Các đạo hàm riêng cấp hai:
f '' = 2e y , f '' x 2 e y 6 yz 2 ,
f '' 2 y 3 12xz
f
f
yz
zy
Vi phân cấp hai
xx yy
f
f ,
xy
yx
'' 2xe y ''
zz
f
f ,
xz
zx
'' 6z 2 ''
'' 6 y 2 z ''
d 2 f (x, y, z) =
d 2 f (1,2,1) =
2e y dx 2
2e2 dx 2
(x 2 e y 6 yz 2 )dy 2 (2 y 3 12xz)dz 2 + 4xe y dxdy +12z 2 dxdz +12 y 2 zdydz
(e2 12)dy 2 28dz 2 + 4e2 dxdy +12dxdz + 48dydz
BÀI TẬP
Bài 1Chứng minh hàm số hàm riêng tại (0,0) .
f (x, y) 3 x 4 y
xy
x 2 y 2
liên tục tại
(0,0) nhưng không có các đạo
Bài 2Chứng minh hàm số
f (x, y)
0
khi
khi
(x, y) (0,0)
(x, y) (0,0)
có các đạo hàm
riêng tại (0,0) nhưng không liên tục tại (0,0) và cũng không khả vi tại (0,0) .
Bài 3Chứng minh hàm số
f (x, y) x ln(1 x 2y 2) khả vi trên
R 2và tính vi phân hàm số.
Bài 4Tính các đạo hàm riêng và vi phân cấp 1 các hàm số sau:
1) f(x,y) = ln(4 - x2 - y2 )
cos y
8) f(x,y,z) = xeyz + y2exz
9) f(x,y,z) = xy2z3exyz.
2) f(x, y) e x
3) f(x, y) arctg y
x
10) f(x,y) = ln(y2 -x)
x ln y
11) f(x,y) = cos+
xy
4) f(x,y) = arcsin(x + 2y)
12) f(x,y) = ye2x+ y2 – xey – lny - lnx
5) f(x, y, z)
yz
f(x,y) = ex(cosx + xsiny)
x
5 4 2 3
13) f(x,y) = x
– 2y
+ 5x y
6) u 2x 2 y 2 z 2 e xy 3siny z
14)
z lnx
x2 y2
7) u x y / z ; (x 0)
xy 2
15) z xxy
, x > 0
x 2 y 2
Bài 5Cho hàm số f(x, y)
0
khi (x, y) (0,0)
khi (x, y) (0,0)
Chứng minh f(x,y) liên tục trên R2. Tính các đạo hàm riêng f ', f '.
x y
sin(xy)
x
y
Bài 6Cho hàm số f(x, y) y
x
khi y 0
khi y 0
. Tính f '
(0,0) , f '
(0,0) .
3 x3 y3
Bài 7Cho fx, y. Tính
f0,0và
x
f0,0.
y
Bài 8a) Tính df(1;2;1) nếu fx; y; zz
x 2 y 2
b) Tính df(1;1) nếu fx; yx yexy.
Bài 9 Tính các vi phân toàn phần cấp 2 các hàm số sau :
1) z 2y ex cos y
3) z x3 xy 2 5xy3 + 6x 2 y 3
5) z lnx y
2) z cos2 y sin2 x
4) z xe y ye x e xy
6) z 2y 2 ex cos y
7) Cho fx; yexy. Tính d2f(x;y) và d2f(1;1). 8) Cho fx; yarctg x .
y
Tính d2 f0;1.
Bài 10
x x
a) Cho x r cos. Tính J = r
y r sin y y
x ρsinθcos
b) Cho y ρsinθsin
r
x
ρ
y
ρ
z
ρ
x
θ
y
θ
z
θ
x
. Tính J = y
z
ρcosθ z
Bài 11 Hàm hai biến f(x,y) gọi là hàm điều hòa nếu
2 f
x 2
2 f
0
y 2
trên miền xác định của
nó . Chứng minh rằng các hàm số sau đây là hàm điều hòa.
a) f(x,y) = arctg
y b) f(x,y) = ln(x2 + y2)
x
Bài 12 Hàm ba biến f(x,y,z) gọi là hàm điều hòa nếu
2 f
x 2
2 f
y 2
2 f
z 2
= 0 trên miền xác
định của nó. Chứng minh rằng các hàm số sau đây là hàm điều hòa.
a) f(x,y,z) = x2 + y2 - 2z2 b) f(x,y,z) = e3x+4y cos(5z)
Bài 13
a) Cho f(x,y) = x2 + 3xy2 + y3 + 4lnx – 2lny. Tính d2f(x,y) d2f(1,2)
b) Cho f(x,y) = (x2+ y)ex+y. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của f(x,y).