Bảng 5.4. Đánh giá của CBQL và GV về lập kế hoạch tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu học
Lập kế hoạch | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | Lập kế hoạch trải nghiệm chung cho cả năm học | 9 | 1.80 | 4 | 0.53 | 2 | 0.13 | 2.47 | 52 | 1.49 | 34 | 0.65 | 19 | 0.18 | 2.31 | 2.39 |
2 | Lập kế hoạch trải nghiệm cụ thể cho từng khối lớp | 8 | 1.60 | 2 | 0.27 | 5 | 0.33 | 2.20 | 58 | 1.66 | 12 | 0.23 | 35 | 0.33 | 2.22 | 2.21 |
3 | Tích hợp nội dung trải nghiệm vào nội dung các môn văn hóa | 7 | 1.40 | 6 | 0.80 | 2 | 0.13 | 2.33 | 50 | 1.43 | 30 | 0.57 | 25 | 0.24 | 2.24 | 2.28 |
4 | Lồng ghép nội dung trải nghiệm với việc rèn luyện đạo đức, lối sống | 7 | 1.40 | 4 | 0.53 | 4 | 0.27 | 2.20 | 48 | 1.37 | 40 | 0.76 | 17 | 0.16 | 2.30 | 2.25 |
5 | Tập huấn xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho GV | 5 | 1.00 | 3 | 0.40 | 7 | 0.47 | 1.87 | 52 | 1.49 | 13 | 0.25 | 40 | 0.38 | 2.11 | 1.99 |
Điểm chung cả nhóm | 2.23 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên - 12
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên - 13
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên - 14
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Bảng 5.5. Đánh giá của CBQL và GV về tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu học
Tổ chức HĐTN | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | Giao nhiệm vụ cho từng tổ, nhóm, cá nhân CBGV | 5 | 1.00 | 6 | 0.80 | 4 | 0.27 | 2.67 | 60 | 1.71 | 38 | 0.72 | 7 | 0.07 | 2.50 | 2.59 |
2 | Chuẩn bị mọi nguồn lực để thực hiện | 6 | 1.20 | 6 | 0.80 | 4 | 0.27 | 2.27 | 64 | 1.83 | 30 | 0.57 | 11 | 0.10 | 2.50 | 2.39 |
3 | Hỗ trợ các điều kiện để CBGV thực hiện nhiệm vụ | 9 | 1.80 | 3 | 0.40 | 3 | 0.20 | 2.4 | 32 | 0.91 | 42 | 0.80 | 31 | 0.30 | 2.01 | 2.21 |
4 | Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng cho giáo viên về HĐTN | 10 | 2.00 | 5 | 0.67 | 0 | 0.00 | 2.1 | 41 | 1.17 | 34 | 0.65 | 30 | 0.29 | 2.10 | 2.10 |
5 | Phối hợp chặt chẽ giữa GV và các lực lượng khác | 8 | 1.60 | 7 | 0.93 | 0 | 0.00 | 2.53 | 60 | 1.71 | 21 | 0.40 | 24 | 0.23 | 2.34 | 2.44 |
6 | Thường xuyên giám sát, đôn đốc, nhắc nhở | 8 | 1.60 | 4 | 0.53 | 3 | 0.20 | 2.33 | 55 | 1.57 | 25 | 0.48 | 25 | 0.24 | 2.29 | 2.31 |
7 | Chưa có các hình thức khen thưởng, kỷ luật chính xác | 5 | 1.00 | 6 | 0.80 | 4 | 0.27 | 2.07 | 55 | 1.57 | 35 | 0.67 | 15 | 0.14 | 2.38 | 2.23 |
Điểm chung cả nhóm | 2.32 |
Bảng 5.6. Đánh giá của CBQL và GV về chỉ đạo tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu học
Nội dung chỉ đạo HĐTN | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | Chỉ đạo tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch theo các chủ điểm phù hợp với đặc điểm học sinh, nội dung giáo dục | 7 | 1.40 | 8 | 1.07 | 0 | 0.00 | 2.47 | 52 | 1.49 | 45 | 0.86 | 8 | 0.08 | 2.42 | 2.45 |
2 | Phối hợp giữa các LL tham gia tổ chức HĐTN | 10 | 2.00 | 5 | 0.67 | 0 | 0.00 | 2.67 | 54 | 1.54 | 44 | 0.84 | 7 | 0.07 | 2.45 | 2.56 |
3 | Chỉ đạo liên hệ với địa phương hoặc cơ sở học sinh đi trải nghiệm | 9 | 1.80 | 6 | 0.80 | 0 | 0.00 | 2.60 | 67 | 1.91 | 29 | 0.55 | 9 | 0.09 | 2.55 | 2.58 |
4 | Chỉ đạo giáo viên xây dựng và thực hiện kế hoạch HĐTN cho học sinh | 4 | 1.00 | 6 | 1.00 | 2 | 0.13 | 2.13 | 59 | 1.69 | 13 | 0.25 | 33 | 0.31 | 2.25 | 2.19 |
5 | Chỉ đạo công tác mua sắm, duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất, phục vụ cho HĐTN cho học sinh | 5 | 1.00 | 7 | 0.93 | 3 | 0.25 | 2.18 | 32 | 0.91 | 55 | 1.05 | 18 | 0.17 | 2.13 | 2.16 |
Điểm chung cả nhóm | 2.39 |
5.7. Đánh giá của CBQL và GV về kiểm tra, đánh giá tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu học
Nội dung kiểm tra, đánh giá HĐTN | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | Xây dựng các tiêu chí kiểm tra HĐTN | 4 | 0.80 | 10 | 1.33 | 1 | 0.07 | 2.20 | 31 | 0.89 | 54 | 1.03 | 20 | 0.19 | 2.10 | 2.18 |
2 | Lựa chọn các cách thức kiểm tra phù hợp để đánh giá đúng thực chất HĐTN cho học sinh | 4 | 0.80 | 9 | 1.20 | 2 | 0.13 | 2.13 | 45 | 1.29 | 43 | 0.82 | 17 | 0.16 | 2.27 | 2.22 |
3 | Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch các HĐTN có đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không | 6 | 1.20 | 7 | 0.93 | 2 | 0.13 | 2.27 | 37 | 1.06 | 55 | 1.05 | 13 | 0.12 | 2.23 | 2.26 |
4 | Điều chỉnh kế hoạch HĐTN (cả về hình thức, nội dung, phân bổ thời gian...) cho phù hợp | 7 | 1.40 | 6 | 0.80 | 2 | 0.13 | 2.33 | 37 | 1.06 | 61 | 1.16 | 7 | 0.07 | 2.29 | 2.32 |
5 | Tổ chức thu nhập các thông tin cho việc đánh giá HĐTN qua nhiều kênh thông tin | 5 | 1.00 | 7 | 0.93 | 3 | 0.20 | 2.13 | 33 | 0.94 | 62 | 1.18 | 10 | 0.10 | 2.22 | 2.16 |
Điểm chung cả nhóm | 2.22 |
Phụ lục 6
CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU
CBQL nhà trường:
Câu 1: Nhà trường hàng năm có kế hoạch và tổ chức HĐTN cho HS không? Kế hoạch có phân nhóm theo khối lớp không?
Câu 2: Nhà trường có phân công việc xây dựng kế hoạch HĐTN cho GVCN hay một cá nhân cụ thể không?
Câu 3: Nhà trường có phối hợp với các lực lượng giáo dục khác để tổ chức HĐTN cho HS không?
GV:
Câu 1: Khó khăn lớn nhất của thày cô trong quá trình tổ chức HĐTN cho học sinh là gì?
Câu 2: Thầy cô có thường xuyên tổ chức HĐTN cho HS hay không? Hình thức HĐTN nào mà thầy cô hay sử dụng?
Câu 3: Theo thầy cô để tổ chức một HĐTN thành công, người GV cần có những năng lực gì?
Câu 4: Thầy cô có xây dựng kế hoạch HĐTN cho lớp mình chưa?