Câu 3: Theo các thầy cô, lực lượng nào tham gia tổ chức HĐTN cho HS tiểu học?
LL giáo dục | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | |
1 | GV bộ môn | |||
2 | Cha mẹ học sinh | |||
3 | Đội Thiếu niên, nhi đồng | |||
4 | Các tổ chức chính quyền địa phương | |||
5 | Các doanh nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Các Điều Kiện Phục Vụ Tổ Chức Hoạt Động Trải Nghiệm Cho Học Sinh
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên - 12
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên - 13
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên - 15
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Câu 4: Đánh giá của thầy cô về mức độ thường xuyên tổ chức HĐTN ở trường thầy cô?
HĐTN | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | KBG | |
1 | Thi hát, múa, năng khiếu | |||
2 | Sinh hoạt dưới cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần | |||
3 | Tham quan nhà máy, xí nghiệp, làng nghề | |||
4 | Dã ngoại theo chủ điểm | |||
5 | Trò chơi học tập | |||
6 | Trò chơi vận động | |||
7 | Các Game show | |||
8 | Hội thảo khoa học | |||
9 | Kỷ niệm các ngày lễ | |||
10 | CLB theo sở thích (thể thao, nghệ thuật, học thuật) | |||
11 | Diễn đàn theo chủ đề | |||
12 | Hoạt động chiến dịch liên quan đến các vấn đề xã hội | |||
13 | Thi hát, múa, năng khiếu | |||
14 | Sinh hoạt dưới cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần |
Câu 5: Đánh giá của thầy cô về hiệu quả của việc lập kế hoạch HĐTN cho học sinh tiểu học tại trường thầy cô?
Lập KH | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1 | Lập kế hoạch trải nghiệm chung cho cả năm học | |||
2 | Lập kế hoạch trải nghiệm cụ thể cho từng khối lớp | |||
3 | Tích hợp nội dung trải nghiệm vào nội dung các môn văn hóa | |||
4 | Lồng ghép nội dung trải nghiệm với việc rèn luyện đạo đức, lối sống | |||
5 | Tập huấn xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho GV |
Câu 6: Đánh giá của thầy cô về hiệu quả của việc tổ chức thực hiện HĐTN cho học sinh tiểu học tại trường thầy cô?
Tổ chức thực hiện HĐTN | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1 | Giao nhiệm vụ cho từng tổ, nhóm, cá nhân CBGV | |||
2 | Chuẩn bị mọi nguồn lực để thực hiện | |||
3 | Hỗ trợ các điều kiện để CBGV thực hiện nhiệm vụ | |||
4 | Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng cho giáo viên về HĐTN | |||
5 | Phối hợp chặt chẽ giữa GV và các lực lượng khác | |||
6 | Thường xuyên giám sát, đôn đốc, nhắc nhở | |||
7 | Chưa có các hình thức khen thưởng, kỷ luật chính xác |
Câu 7: Đánh giá của thầy cô về hiệu quả của việc chỉ đạo thực hiện HĐTN cho học sinh tiểu học tại trường thầy cô?
Chỉ đạo thực hiện HĐTN | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1 | Chỉ đạo tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch theo các chủ điểm phù hợp với đặc điểm học sinh, nội dung giáo dục | |||
2 | Chỉ đạo liên hệ với địa phương hoặc cơ sở học sinh đi trải nghiệm | |||
3 | Phối hợp giữa các LL tham gia tổ chức HĐTN | |||
4 | Chỉ đạo giáo viên xây dựng và thực hiện kế hoạch HĐTN cho học sinh | |||
5 | Chỉ đạo công tác mua sắm, duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất, phục vụ cho HĐTN cho học sinh |
Câu 8: Đánh giá của thầy cô về hiệu quả của việc kiểm tra đánh giá HĐTN cho học sinh tiểu học tại trường thầy cô?
Kiểm tra, đánh giá HĐTN | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1 | Xây dựng các tiêu chí kiểm tra HĐTN | |||
2 | Lựa chọn các cách thức kiểm tra phù hợp để đánh giá đúng thực chất HĐTN cho học sinh | |||
3 | Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch các HĐTN có đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không | |||
4 | Điều chỉnh kế hoạch HĐTN (cả về hình thức, nội dung, phân bổ thời gian...) cho phù hợp | |||
5 | Tổ chức thu nhập các thông tin cho việc đánh giá HĐTN qua nhiều kênh thông tin |
Câu 9: Đánh giá của thầy cô về ảnh hưởng của các yếu tố đến tổ chức HĐTN cho HS tiểu học?
Ảnh hưởng | Ảnh hưởng ít | Không ảnh hưởng | |
Hành lang pháp lý ảnh hưởng đến việc tổ chức HĐTN | |||
Năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm của đội ngũ GV tiểu học | |||
Các lực lượng chưa nhiệt tình phối hợp để tăng cường tổ chức hoạt động cho học sinh. | |||
Năng lực quản lí của đội ngũ lãnh đạo nhà trường | |||
Cơ sở vật chất, phương tiện dạy học đáp ứng cho hoạt động trải nghiệm | |||
Sự quan tâm của chính quyền địa phương đến HĐTN |
Xin chân thành cảm ơn thầy cô!
PHỤ LỤC 4
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
( Dành cho cán bộ quản lí và giáo viên trường tiểu học)
Để ứng dụng các biện pháp vào tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các trường Tiểu học thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyêncó hiệu quả, xin thầy (cô) vui lòng đánh giá về mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào các cột tương ứng.
Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | |
1. Nâng cao nhận thức cho giáo viên và cán bộ quản lý về hoạt động trải nghiệm và tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh trong nhà trường tiểu học | ||||||
2. Bồi dưỡng cho giáo viên tiểu học về kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh | ||||||
3. Kế hoạch hóa tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh phù hợp với điều kiện của nhà trường | ||||||
4. Phối hợp với các lực lượng giáo dục ngoài nhà trường trong tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học | ||||||
5. Hoàn thiện các điều kiện phục vụ tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học | ||||||
6. Xây dựng các tiêu chí kiểm tra, đánh giá trong tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học |
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Bảng 5.1. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng nội dung HĐTN cho học sinh tiểu học
Nội dung HĐTN | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | Hoạt động phát triển cá nhân | 15 | 3.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 3.00 | 88 | 2.51 | 12 | 0.23 | 5 | 0.05 | 3.00 | 3.00 |
2 | Hoạt động lao động | 11 | 2.20 | 4 | 0.53 | 0 | 0.00 | 2.73 | 75 | 2.14 | 11 | 0.21 | 19 | 0.18 | 2.73 | 2.73 |
3 | Hoạt động xã hội và phục vụ cộng đồng | 10 | 2.00 | 5 | 0.67 | 0 | 0.00 | 2.67 | 66 | 1.89 | 9 | 0.17 | 30 | 0.29 | 2.66 | 2.67 |
4 | Hoạt động làm quen với một số nghề | 8 | 1.60 | 7 | 0.93 | 0 | 0.00 | 2.53 | 54 | 1.54 | 11 | 0.21 | 40 | 0.38 | 2.54 | 2.53 |
Điểm chung cả nhóm | 2.73 |
Bảng 5.2. Đánh giá của CBQL và GV về hình thức tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu học
Hình thức tổ chức HĐTN | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | Hình thức tổ chức sự kiện | 7 | 1.40 | 2 | 0.27 | 6 | 0.40 | 2.07 | 51 | 1.46 | 35 | 0.67 | 19 | 0.18 | 2.31 | 2.19 |
2 | Hình thức tổ chức trò chơi | 7 | 1.40 | 6 | 0.80 | 2 | 0.13 | 2.33 | 57 | 1.63 | 18 | 0.34 | 30 | 0.29 | 2.26 | 2.30 |
3 | Hình thức tổ chức hội thi | 8 | 1.60 | 2 | 0.27 | 5 | 0.33 | 2.20 | 41 | 1.17 | 34 | 0.65 | 25 | 0.24 | 2.06 | 2.13 |
4 | Hình thức tổ chức hoạt động CLB | 11 | 2.20 | 2 | 0.27 | 2 | 0.13 | 2.60 | 85 | 2.43 | 5 | 0.10 | 15 | 0.14 | 2.67 | 2.64 |
5 | Hình thức tổ chức cho HS tham quan | 8 | 1.60 | 7 | 0.93 | 0 | 0.00 | 2.53 | 82 | 2.34 | 13 | 0.25 | 10 | 0.10 | 2.69 | 2.61 |
6 | Hình thức tổ chức chiến dịch | 11 | 2.20 | 4 | 0.53 | 0 | 0.00 | 2.73 | 80 | 2.29 | 25 | 0.48 | 0 | 0.00 | 2.76 | 2.75 |
Điểm chung cả nhóm | 2.44 |
Bảng 5.3. Đánh giá của CBQL và GV về sự tham gia của các lực lượng tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu học
Các lực lượng | Cán bộ quản lý (n =15) | Giáo viên (n=105) | X | |||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ĐTB | |||||||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | |||||
1 | GV bộ môn | 70 | 2.00 | 35 | 0.67 | 0 | 0.00 | 2.67 | 13 | 2.60 | 2 | 0.27 | 0 | 0.00 | 2.87 | 2.77 |
2 | Cha mẹ học sinh | 69 | 1.97 | 36 | 0.69 | 0 | 0.00 | 2.66 | 12 | 2.40 | 3 | 0.40 | 0 | 0.00 | 2.80 | 2.73 |
3 | Đội Thiếu niên, nhi đồng | 30 | 0.86 | 60 | 1.14 | 15 | 0.14 | 2.14 | 4 | 0.80 | 8 | 1.07 | 3 | 0.20 | 2.07 | 2.11 |
4 | Các tổ chức chính quyền địa phương | 40 | 1.14 | 43 | 0.82 | 22 | 0.21 | 2.17 | 4 | 0.80 | 8 | 1.07 | 3 | 0.20 | 2.07 | 2.12 |
5 | Các doanh nghiệp | 62 | 1.77 | 33 | 0.63 | 10 | 0.10 | 2.50 | 6 | 1.20 | 6 | 0.80 | 3 | 0.20 | 2.20 | 2.35 |
Điểm chung cả nhóm | 2.42 |