Tổ chức dạy học các chủ đề môn Lịch sử lớp 10 ở trường Trung học phổ thông theo chương trình 2018 - 21


57. Lữ Đạt, Chu Mãn Sinh (chủ biên, 2010), Cải cách giáo dục ở các

nước phát triển – Cải cách giáo dục ở Mỹ (quyển 1), NXB Giáo dục, Hà Nội.

58. Lữ Đạt, Chu Mãn Sinh (chủ biên, 2010), Cải cách giáo dục ở các nước phát triển – Cải cách giáo dục ở Anh, NXB Giáo dục, Hà Nội.

59. Lữ Đạt, Chu Mãn Sinh (chủ biên, 2010), Cải cách giáo dục ở các nước phát triển – Cải cách giáo dục ở Nhật Bản & Ôtrâylia, NXB Giáo dục, Hà Nội.

60. Exipop B.P (1973), Những cơ sở lý luận DH, Tập 2, NXB Giáo dục

61. Hội đồng biên soạn (2011), Từ điển bách khoa Việt Nam, tập 3, NXB Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.

62. Phạm Minh Hạc, Trần Kiều, Đặng Bá Lãm, Nghiêm Đình Vỳ (2002), Giáo dục thế giới đi vào thế kỉ XXI, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

63. Phạm Minh Hạc (tuyển chọn, chủ biên, giới thiệu, 1996), Tuyển tập tâm lý học J.Piaget (Nguyễn Ánh Tuyết, Lê Văn Hồng, Đỗ Long, Nguyễn Quang Uẩn, Đặng Xuân Hoài dịch), NXB Giáo dục.

64. Nguyễn Thị Hạnh, (2015), “Phương pháp thiết kế chuẩn đầu ra theo định hướng phát triển NL", Tạp chí Khoa học Giáo dục số 118/2015.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.

65. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ (1987), Giáo dục học đại cương, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

66. Kiều Thế Hưng (1999), Hệ thống các thao tác sư phạm trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.

Tổ chức dạy học các chủ đề môn Lịch sử lớp 10 ở trường Trung học phổ thông theo chương trình 2018 - 21

67. Đặng Thành Hưng trong (2002), Dạy học hiện đại – lý luận, biện pháp, kĩ thuật,

NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.

68. Đặng Thành Hưng, “Năng lực và giáo dục theo tiếp cận năng lực”, Tạp chỉ Quản lí giáo dục, số 43, tháng 12 năm 2012.

69. Đặng Thành Hưng (1993), Các biện pháp phát huy tính tích cực của học sinh trong giờ lên lớp, Trung tâm giáo dục phổ thông, Hà Nội.

70. Đặng Thành Hưng (1993), Quan niệm và xu thế phát triển phương pháp dạy học trên thế giới, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

71. Đặng Thành Hưng (1993), Các lý thuyết và mô hình giáo dục hướng vào người học ở phương Tây, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

72. Vũ Quang Hiển và Hoàng Thanh Tú (2014), Phương pháp dạy học môn Lịch sử ở trường Trung học phổ thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.


73. Bùi Hiền, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Văn Tảo (2001), Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.

74. Bùi Minh Hiền (chủ biên), (2013), LS giáo dục thế giới, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội, tr.90-91

75. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức (1996), Lý luận dạy học đại học, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.

76. Trần Bá Hoành, Đổi mới phương pháp dạy học, chương trình và sách giáo khoa,

NXB Đại học sư phạm, 2007.

77. Nguyễn Văn Hộ (2002), Lý luận dạy học, NXB Giáo dục

78. Lê Thanh Huy, Nguyễn Văn Điển (2017), Vận dụng phương pháp dạy học theo trạm vào tổ chức dạy học chủ đề tích hợp “Nhiệt độ và sự sống” (Vật lí 10) theo hướng bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt kì 2 tháng 10, 189-193.

79. T.A.Ilina (1973), Giáo dục học, tập 2 (Hoàng Hạnh dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

80. Kỉ yếu hội thảo (2014), Phát triển chương trình nhà trường: Những kinh nghiệm thực tiễn, Trường Đại học sư phạm Hà Nội, Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành (tài liệu lưu hành nội bộ).

81. Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia (2016), Kỷ yếu hội thảo khoa học:Nghiên cứu và giảng dạy Lịch sử trong bối cảnh hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội khoa LS, NXB Lý luận chính trị.

82. Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia (2016), Đổi mới phương pháp giảng dạy trong các trường sư phạm theo hướng phát triển năng lực người học, NXB Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

83. Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế (2017), Đào tạo và bồi dưỡng giáo viên môn Lịch sử đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình, sách giáo khoa, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.

84. Đinh Ngọc Bích Khuyên, (2015) Xây dựng một số chủ đề môn tìm hiểu xã hội cấp tiểu học môn tìm hiểu xã hội trong chương trình GDPT Việt nam giai đoạn sau 2015”, (mã số V2014-06)

85. I.F. Kharlamốp (1978), Phát huy tích cực học tập của học sinh như thế nào?, tập 1 (Đỗ Thị Trang, Nguyễn Ngọc Quang dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

86. I.F.Khalamốp (1979), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào?, tập 2


(Đỗ Thị Trang, Nguyễn Ngọc Quang dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

87. I.Ia.Lecne (1981), Phát triển tư duy học sinh trong dạy học lịch sử, Tài liệu dịch,

Thư viện trường Đại học sư phạm Hà Nội.

88. I.Ia. Lecne (1997), Dạy học nêu vấn đề (Phạm Tất Đắc dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

89. Phan Ngọc Liên, Trần Văn Trị (1976), Phương pháp dạy học lịch sử, tập 1,

NXB Giáo dục, Hà Nội.

90. Phan Ngọc Liên, Trần Văn Trị (1980), “Phương pháp dạy học Lịch sử”, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

91. Phan Ngọc Liên (1979), Tài liệu bồi dưỡng Lịch sử, NXB Giáo dục, Hà Nội.

92. Phan Ngọc Liên, Trần Văn Trị (1992), Phương pháp dạy học Lịch sử, NXB Giáo dục Hà Nội.

93. Phan Ngọc Liên (chủ biên, 2002), Phương pháp dạy học Lịch sử, tập 1, 2, NXB

Đại học Sư phạm, Hà Nội.

94. Phan Ngọc Liên, Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Thị Côi, Trần Vĩnh Tường (đồng chủ biên, 2002), Một số chuyên đề phương pháp dạy học Lịch sử, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.

95. Phan Ngọc Liên (chủ biên, 2005), Đổi mới phương pháp dạy học Lịch sử ở trường phổ thông(Một số chuyên đề), NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

96. Phan Ngọc Liên (2008), Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học Lịch sử ở trường phổ thông, NXB Đại học sư phạm Hà Nội.

97. Phan Ngọc Liên (chủ biên, 2009), Nguyễn Thị Côi, Trịnh Đình Tùng, Phương

pháp dạy học Lịch sử, tập 2, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

98. Nguyễn Thành Long (2002), Dạy học hiện đại: lý luận, biện pháp, kĩ thuật,

NXB ĐHQG Hà Nội.

99. M.I.Mácmutốp (1977), Tổ chức dạy học nêu vấn đề ở nhà trường, (Tài liệu dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

100. GiselleO.Martin - Kniep (2011), Tám đổi mới để trở thành người giáo viên giỏi (Lê Văn Canh dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

101. Robert J. Marzano (2011), Quản lí hiệu quả lớp học (Phạm Trần Long dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

102. Robert J. Marzano (2011), Nghệ thuật và khoa học dạy học (Nguyễn Hữu Châu


dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

103. Robert J. Marzano (2011), Debra J. Pikering-Jane E. Pollock, Các phương

pháp dạy học hiệu quả (Nguyễn Hồng Vân dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

104. Maria Montessory (2016), Giáo dục vì một thế giới mới (Nghiêm Phương Mai

dịch), NXB Tri Thức, Hà Nội.

105. Nguyễn Văn Ninh (2017), Vận dụng phương pháp thảo luận, tranh luận để phát triển tư duy phản biện cho học sinh trong dạy học lịch sử Việt Nam (giai đoạn 1802 - 1884) ở trường trung học phổ thông, Tạp chí giáo dục, số Đặc biệt, tháng 7/2017.

106. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường,

NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

107. V.ÔKôn (1976), Những cơ sở của việc dạy học nêu vấn đề (Bản dịch tiếng Việt), NXB Giáo dục, Hà Nội.

108. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên, 2006), Giáo dục học, tập 1, NXB Đại học sư

phạm, Hà Nội.

109. Bùi Thị Oanh (2017), Sử dụng sách giáo khoa trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông theo hướng phát triển năng lực học tập của học sinh, Luận án tiến sĩ Khoa học giáo dục, Trường Đại học sư phạm Hà Nội.

110. Ngô Minh Oanh và nhóm nghiên cứu (2015), Báo cáo Chương trình giáo dục lịch sử trong trong chương trình giáo dục phổ thông các nước trên thế giới „ Viện nghiên cứu Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

111. Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương, Phạm Thị Thủy, Đào Thị Minh Thu, Đặng Thanh Hòa (2007), Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm Từ điển học, NXB Đà Nẵng.

112. Jean – Jacques Rousseau (2017), Emile hay là về giáo dục (Lê Hồng Sâm, Trần Quốc Dương dịch), NXB Tri thức, Hà Nội.

113. H.V.Savin (1978), Giáo dục học, tập 1 (Nguyễn Đình Chỉnh dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

114. James H. Stronge (2011), Những phẩm chất của người giáo viên hiệu quả

(Lê Văn Canh dịch), NXB Giáo Dục Việt Nam.

115. Nguyễn Cảnh Toàn (1995), “Soạn bài lên lớp theo tinh thần dẫn dắt học sinh sáng tạo, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, số 10, tr. 3-4.


116. Nguyễn Cảnh Toàn (2001), Tự giáo dục, tự học, tự nghiên cứu,

trường ĐHSP Hà Nội, trung tâm văn hóa Đông Tây.

117. Trịnh Đình Tùng (chủ biên, 2005), Hệ thống các phương pháp dạy học Lịch sử ở trường trung học cơ sở, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

118. Trịnh Đình Tùng (chủ biên, 2005), Tài liệu bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giáo viên cốt cán các trường trung học phổ thông về đổi mới phương pháp dạy học lịch sử, Viện Nghiên cứu sư phạm, Trường Đại học Sư phạm, Hà Nội.

119. Trịnh Đình Tùng (2007), Để nâng cao chất lượng dạy và học bộ môn Lịch sử ở trường phổ thông, Tạp chí Giáo dục, số 155.

120. Trịnh Đình Tùng (2014), Đổi mới phương pháp dạy học Lịch sử, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.

121. Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Mạnh Hưởng (2016), Xác định hệ thống năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông, Tạp chí Giáo dục, số 395.

122. Thái Duy Tuyên (2003), Giáo dục học hiện đại: Những nội dung cơ bản, NXB

Đại học Quốc gia Hà Nội.

123. Thái Duy Tuyên (1998), Những vấn đề cơ bản của giáo dục hiện đai, NXB Giáo dục, Hà Nội.

124. Vũ Thị Ánh Tuyết (2013), Nâng cao năng lực thực hành cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông, Luận án tiến sĩ Khoa học giáo dục, Trường Đại học sư phạm Hà Nội.

125. Cao Thị Thặng (2010) Nghiên cứu và thử nghiệm bước đầu một số chủ đề tích hợp liên môn vật lý, hóa học, sinh học ở trường THCS, Viện khoa học Giáo dục Việt Nam, (B98-49-65).

126. Trần Thị Thanh Thủy (chủ biên), Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Mạnh Hưởng, Bùi Xuân Anh, Lưu Thị Thu Hà (2016), Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh, quyển 2, NXB Đại học sư phạm Hà Nội.

127. Lã Phương Thúy, Vận dụng dạy học theo chủ đề trong dạy học thể loại thơ Nôm Đường luật ở Trung học phổ thông, Tạp chí giáo dục, số 377 (Kì 1-3/2016), tr.33-35

128. Hoàng Triều, Hoàng Trọng Hanh, Lê Khắc Nhãn (1961), Sơ thảo phương pháp

giảng dạy lịch sử (ở các trường phổ thông cấp II, III), tập 2, NXB Giáo dục.

129. Trần Văn Trị, Phan Ngọc Liên, Hoàng Trọng Hanh, Nguyễn Cao Lũy, Nguyễn


Tiến Cường (1966), Phương pháp giảng dạy lịch sử, tập 1, NXB Giáo dục.

130. Lương Việt Thái (chủ nhiệm đề tài), (2011), Phát triển chương trình giáo dục phổ thông theo định hướng phát triển năng lực người học, Mã số: B2008-37-52 TĐ, Hà Nội.

131. Lương Việt Thái, (2018),“ Nghiên cứu quy trình phát triển chương trình giáo

dục nhà trường phổ thông sau năm 2015, (B2015-37-35)

132. Vũ Xuân Thái (1999), Gốc và nghĩa từ Việt thông dụng, Nxb Văn hóa Thông

tin, Hà Nội.

133. Nguyễn Đức Thành, Lê Thị Huyền (2017), Tổ chức hoạt động tự học theo chủ đề trong dạy học Di truyền học cho sinh viên ngành sư phạm Sinh học, Tạp chí Giáo dục, 401, 46-50

134. Đỗ Ngọc Thống, Xây dựng chương trình giáo dục phổ thông theo hướng tiếp cận NL, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 68, tháng 5 năm 2011.

135. Lê Đình Trung, Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2017), Tổ chức dạy học theo tiếp cận chủ đề phần cơ thể người và vệ sinh ở THCS, Tạp chí Giáo dục số 417 (kì 1-tháng 11)

136. Viện ngôn ngữ học (2003), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng

137. Từ điển tiếng Việt, NXB từ điển Bách khoa.

138. A.A.Vaghin (1972), Phương pháp dạy học lịch sử ở trường phổ thông, (Tài liệu dịch), Thư viện trường Đại học sư phạm Hà Nội.

139. Phạm Viết Vượng (2013) Lý luận và phương pháp hạy học đại học, Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giảng viên các trường Cao đẳng, Đại học, Đại học Sư phạm Hà Nội

140. Phạm Viết Vượng (2008), Giáo dục học, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.

141. Nghiêm Đình Vỳ (2012): Định hướng xây dựng chương trình lĩnh vực khoa học xã hội ở phổ thông sau 2015, Kỷ yếu hội thảo quốc tế Đổi mới chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông- Kinh nghiệm quốc tế và vận dụng vào điều kiện Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hà Nội.

142. Nghiêm Đình Vỳ (2012): Đổi mới căn bản chương trình, sách giáo khoa, phương pháp dạy học và đào tạo giáo viên phổ thông, Kỉ yếu Hội thảo quốc gia về dạy học Lịch sử ở trường phổ thông, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2012.


143. Nghiêm Đình Vỳ (2012), Một số suy nghĩ ban đầu về định hướng xây dựng chương trình và sách giáo khoa môn Lịch sử ở phổ thông sau năm 2015, Kỉ yếu Hội thảo quốc gia về dạy học Lịch sử ở trường phổ thông, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

144. Nghiêm Đình Vỳ, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Hạnh, Phan Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Quốc Vương (2012), Sách giáo khoa phổ thông, sách giáo khoa Lịch sử: Hiện trạng và giải pháp đổi mới sau 2015, Kỉ yếu hội thảo chuyên gia về sách giáo khoa LS ở trường phổ thông, Hội KH LS Việt Nam, Hà Nội, 5/2013.

145. Xavier Roegiers. Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế nào để phát triển các NL tích hợp ở nhà trường? Nguyên bản tiếng Pháp - người dịch: Đào Trọng Quang, Nguyễn Ngọc Nhị. NXB giáo dục 1996.

II. Tài liệu Tiếng Anh

146. Angela Fowler Stanley (2009), The Tyler Rationale and the Ralph Tyler Project: An Historical Reconsideration, Doctor of Education Dissertation, University of Geogia.

147. Brown, H.D.(2001). Teaching by principles: An interactive approach to language pedagogy (2nd ed.). San Fransisco, California: Addison Wesley Longman Inc.

148. Terry Haydn, Alison Stephen, James Arthur, Martin Hunt (2001), Learning to Teach History in the Secondary School, Routledge.

149. Kolb D.A (1984), Experiential Learning: Experience as the Source of Learning and Development, Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.

150. T. Mill Kelly (2013), Teaching History in the Digital Age

151. James W.Loewen (2010), Teaching What Really Happened, Teachers College Press, 1234 Amsterdam Avenue, New York, NY 10027.

152. Jerome S. Bruner, ( 1977), The Process of Education, Harvard University Press

153. Alan S.Marcus, Jeremy D.Stoddard, Walter W.Woodward (2013), Teaching History with Museums, xuất bản tại Mỹ.

154. Carl Rogers (1969), Freedom to Learn, Columbus, Ohio: Charles E. Merrill, cop.

155. Marjorie Schiering (2016), Teaching Creative and Critical thinking, Rl; Workbook Edition, Product Dimensions.

156. Adesote, S.A và Fatoki, O.R (2013), The role of ICT in the teaching and learning of history in the 21st century, Global Journal of Education Research, Vol. 1 (1),


pp. 050-054,

157. Larry A Hickman; Giuseppe Spadafora (2009). John Dewey's Educational Philosophy in International Perspective: A New Democracy for the Twenty-First Century. SIU Press. pp. 144–. ISBN 978-0-8093-2911-3

158. Mustafa, J. (2011). Proposing a model for integration of social issues in school curriculum. International Journal of Academic Research, 3(1), 925-931.

159. Mumford, Diana (2000), Planning a theme based unit, Canada: Pacific Edgee Publishing Ltd.

160. Susan Hart, (2000), Thinking Through Teaching: A Framework for Enhancing Participation and Learning

161. Kevin Kee (2014) , Pastplay: Teaching and Learning History with Technology, University of Michigan Press, p.4;

III. Tài liệu Tiếng Nga

162. М.В. Короткова, М.Т. Студеникин (1999), Методика обучения истории всхемах, таблицах, описнях; Гyмaнитapный Издaтeльcкий Џeнтp Bлaдoc,Москва. (M.B.Kôrôvkôva, M.T.Xtuđennhikin (1999), “Phương pháp dạy học lịch sử qua sơ đồ, bảng biểu, hình vẽ”, xuất bản tại NXB Matxcơva, 1999).

163. Е.Е.Вяземский, О.Ю. Стрелова (2000), Методика преподавания истории в школе, Гyмaнитapный Издaтeльcкий Џeнтp Bлaдoc, Mocква (E.E.Viazemxki, O.Iu.Strelôva (2000), “Phương pháp dạy lịch sử ở trường trung học phổ thông”, xuất bản tại Matxcơva, 2000)

164. М.Т. Студеникин (2007): Современные технологии преподавателя истории в школе, Библиотека учителя истории, Москва.( M.T.Stuđennhikin (2007), Công nghệ hiện đại trong dạy học lịch sử ở trường phổ thông – giáo trình dành cho GV và sinh viên sư phạm ngành LS, xuất bản tại Matxcơva.

IV. Tài liệu Tiếng Trung

165. 闫桂琴主编,中历史教学论,北京师范大出版集团,2010

年 6 月 (Vương Thừa Cát trong cuốn “Lý luận dạy học lịch sử trung học”, NXB

Đại học sư phạm Bắc Kinh, 2010.

Xem tất cả 250 trang.

Ngày đăng: 17/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí