CE7 | Nhân viên chịu trách nhiệm về công việc đã được phân công theo quy định của các DN gốm sứ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đánh giá rủi ro | |||||||
08 | RA1 | Các DN gốm sứ xác định mục tiêu rõ ràng, đầy đủ để để nhận diện rủi ro. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
09 | RA2 | Nhà quản lý các DN gốm sứ có phân tích và xác định rủi ro bên trong và bên ngoài tác động đến việc đạt các mục tiêu của doanh nghiệp từ đó đưa ra các biện pháp đối phó rủi ro thích hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | RA3 | Nhà quản lý các DN gốm sứ thiết lập cơ chế đo lường rủi ro phù hợp các cấp quản lý có liên quan. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | RA4 | Các DN gốm sứ xem xét khả năng xảy ra gian lận và sai sót trong đánh giá rủi ro để đạt được mục tiêu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | RA5 | Các DN gốm sứ có xây dựng chế độ tài trợ và ứng phó rủi ro có thể ảnh hưởng đến việc đạt các mục tiêu của DN. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoạt động kiểm soát | |||||||
13 | CA1 | Nhà quản lý các DN gốm sứ xác định các quy trình kinh doanh phù hợp với yêu cầu hoạt động kiểm soát. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | CA2 | Các hoạt động kiểm soát được thiết lập phù hợp ở các cấp trong đơn vị (phòng ban, phân xưởng…) cũng như từng hoạt động, giai đoạn sản xuất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | CA3 | Nhà quản lý các DN gốm sứ kiểm soát việc mua sấm, thực hiện và bảo trì cơ sở hạ tầng công nghệ thích hợp để đạt được mục tiêu của đơn vị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Nhân Tố Thông Tin Truyền Thông
- Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ - Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ tỉnh Bình Dương - 16
- Đánh Giá Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Tính Hữu Hiệu Của Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ
- Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ - Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ tỉnh Bình Dương - 19
- Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ - Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ tỉnh Bình Dương - 20
- Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ - Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ tỉnh Bình Dương - 21
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
CA4 | Doanh nghiệp các DN gốm sứ thiết lập hệ thông quản lý bảo mật thông tin trong hoạt động kiểm soát để kiểm soát việc tiếp cận phần mềm, xử lý thông tin, báo cáo, that đổi hệ thống. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | CA5 | Nhà quản lý các DN gốm sứ thực hiện rà soát định kỳ các chính sách và thủ tục kiểm soát để thay đỏi chúng khi không còn phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thông tin và truyền thông | |||||||
18 | IC1 | Hệ thống thông tin tài chính đầy đủ, phản ánh trung thực tình hình hoạt động của doanh nghiệp, tuân thủ các quy định pháp luật và quy định nội bộ doanh nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | IC2 | Nhà quản lý các DN gốm sứ xem xét dữ liệu cả bên trong và bên ngoài khi xác định các thông tin có liên quan là hợp lý và hữu ích để sử dụng trong các hoạt động của kiểm soát nội bộ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | IC3 | Các DN gốm sứ có kênh truyền thông đảm bảo tất cả các nhân viên hiểu rõ, tuân thủ các chính sách và thủ tục liên quan đến nhiệm vụ và trách nhiệm của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | IC4 | Các DN gốm sứ có quy trình truyền thông cho các đối tượng bên ngoài (nhà cung cấp, khách hàng, đối tác…) các thông tin thích hợp và kịp thời liên quan đến hoạt động và kiểm soát nội bộ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | IC5 | Các DN gốm sứ thiết lập các kênh thông tin truyền thông để nhân viên báo cáo những sai phạm kịp thời được họ phát hiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giám sát | |||||||
23 | MA1 | Các DN gốm sứ có chính sách sử dụng những cán bộ có kinh nghiệm trong việc thanh tra, kiểm tra đơn vị cấp dưới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MA2 | Giám sát thường xuyên hay định kỳ được xây dựng gắn liền với quá trình kinh doanh và điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thay đổi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25 | MA3 | Nhà quản lý thay đổi phạm vi và tần suất của các đánh giá, giám sát định kỳ tùy thuộc vào rủi ro. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | MA4 | Những hạn chế của kiểm soát nội bộ được thông báo một cách kịp thời tới cho nhà quản lý các DN gốm sứ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | MA5 | Nhà quản lý theo dõi và khắc phục kịp thời những sai sót. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
Quý anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn hoặc đánh dấu X vào các con số được đánh số từ 1 đến 5 cho mỗi câu hỏi tương ứng với các mức độ:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức độ | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý |
Mã | Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ | Mức độ | |||||
01 | EIC1 | Doanh nghiệp luôn đạt được những mục tiêu về hoạt động kinh doanh (tăng doanh thu, tối đa lợi nhuận, khả năng sinh lợi…) với chi phí hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
02 | EIC2 | Các nguồn lực trong doanh nghiệp được sử dụng một cách hiệu quả và không lãng phí. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
03 | EIC3 | Các báo cáo trong doanh nghiệp được cung cấp kịp thời đầy đủ cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
EIC4 | Báo cáo tài chính các DN gốm sứ đáp ứng tính đáng tin cậy. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
05 | EIC5 | Các DN gốm sứ phản ứng kịp thời với những thay đổi thường xuyên trong các quy định của pháp luật. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
06 | EIC6 | Các nhà quản lý trong các DN gốm sứ chịu trách nhiệm trong việc theo dõi những thay đổi sấp tới của pháp luật và những quy định mới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V. Thông tin cá nhân
Quý anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin:
Họ và tên: .....................................................................................................................
Nghề nghiệp: ................................................................................................................
Độ tuổi: <30 <40 <60
Trình độ chuyên môn: Trung cấp ĐH/CĐ Sau ĐH
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ | NƠI CÔNG TÁC | |
1 | Phạm Trung Kiên | Giảng viên | Trường Đại học Bình Dương |
2 | Nguyễn Liêm Chánh | Giám Đốc | Cty TNHH Gốm Sứ Mỹ Nghệ Kim Phát |
3 | Lâm Gia Phước | P.Giám Đốc | Cty TNHH Gốm Sứ Gia Phú |
4 | Hồ Việt Cường | Giám Đốc | DNTN Gốm Sứ Kiến Hiệp Thành 1 |
5 | Tất Quảng Thiện | Giám Đốc | Công Ty TNHH Phong Thạnh |
PHỤC LỤC 5
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP GỐM SỨ KHẢO SÁT
(Nguồn: Sở kế hoạch đầu tư)
Mã số DN | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | Số phiếu | |
1 | 3700408953 | CTY TNHH Huy Cường | KP Bình Phước B, Phường Bình Chuẩn, TP. Thuận An | 3 |
2 | 3700644975 | DNTN Vĩnh Mỹ 3 | 4/141, ấp Hòa Long 2, Xã Thuận Giao, TP. Thuận An | 1 |
3 | 3700145824 | DNTN Bình Hoà | Số 54 Nguyễn Văn Tiết KP Bình Hoà, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An | 2 |
4 | 3700160124 | CTY TNHH Gốm Châu Anh | Số 521, KP Hưng Lộc, Phường Hưng Định, TP. Thuận An | 3 |
5 | 3700317230 | DNTN Gốm Sứ Mỹ Nghệ Thuận Hòa | Số 3/110, Tổ 10, KP Bình Thuận 1, P. Thuận Giao, TP. Thuận An | 3 |
6 | 3700318266 | CTY TNHH An Cơ Bình Dương | Đường ĐT 743, Ấp 1B, Xã An Phú, TP. Thuận An | 2 |
7 | 3700835578 | CTY TNHH TM Gốm Sứ Thanh Phong 2 | Số 38/1, tổ 1, KP Bình Phước A, Phường Bình Chuẩn, TP. Thuận An | 2 |
8 | 3700344668 | CTY TNHH Minh Lộc | Bình Hoà 2, TX. Tân Uyên | 1 |
9 | 3700318266 | CTY TNHH An Cơ Bình Dương | Số 3B/2, KP 1B, Phường An Phú, TP. Thuận An | 3 |
10 | 3700146948 | CTY TNHH Cường Phát | Số 335, KP Hưng Lộc, Phường Hưng Định, TP. Thuận An | 4 |
3700791560 | CTY TNHH Tân Ngọc Phát | F184/62, đường Võ Tánh, khu 7, Phường Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 | |
12 | 3700707576 | CTY TNHH SX - TM - DV Gốm Chấn Thành | Số 68A, Ấp Kiến An, Xã An Điền, TX. Bến Cát | 1 |
13 | 3700586240 | CTY TNHH Tứ Hải Tân Hiệp. | Thửa đất số 265, tờ bản đồ số 26, KP Long Bình, Phường Khánh Bình, TX. Tân Uyên | 1 |
14 | 3700775463 | CTY TNHH Long Triều | Số 8/15, ấp Đông, Xã Đông Hòa, TP. Dĩ An | 2 |
15 | 3700779355 | CTY TNHH SX - TM - DV Tân Phát Thành | Số 76/9, Đường Đông Nhì, KP Đông Nhì, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An | 3 |
16 | 3700707576 | CTY TNHH SX - TM - DV Gốm Chấn Thành | Ấp 4, Xã An Điền, TX. Bến Cát | 2 |
17 | 3700389355 | CTY TNHH Minh Sáng | Số 888 Đại lộ Bình Dương, KP Bình Giao, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An | 3 |
18 | 3700145704 | DNTN Gốm Mỹ Nghệ Trung Thành | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số D4, KP Bình Đáng, Phường Bình Hòa, TP. Thuận An | 2 |
19 | 3700146546 | XNTD Gốm Sứ Phước Thái Phát | xã Tân Thới, TP. Thuận An | 1 |
20 | 3700398712 | DNTN Thiên Nga II | Số 152, đường Phan Đăng Lưu, khu 6, Phường Hiệp An, TP. TDM | 3 |
21 | 3700398737 | DNTN Gốm Sứ Ngọc Vĩnh Phong B | Ấp Hòa Lân, Xã Thuận Giao, TP. Thuận An | 2 |
22 | 3700881623 | DNTN Gốm Sứ Phước | Ấp 5, Tỉnh Bình Dương | 1 |
Nguyên Thành II | ||||
23 | 3700963996 | CTY TNHH Gốm Sứ Phước Xuân Long | Số 3/2B, KP Bình Giao, P.Thuận Giao, TP. Thuận An | 2 |
24 | 3700523850 | DNTN Gốm Xuất Khẩu Vạn Phú Thành | Ấp Tân An, Xã Tân Vĩnh Hiệp, TX. Tân Uyên | 1 |
25 | 3700874898 | CTY TNHH SX - TM Xuất Nhập Khẩu Gốm Sứ Lý Phát | Số 298/10, KP 2, Phường Tân Định, TX. Bến Cát | 3 |
26 | 3700527453 | DNTN Gốm Xuất Khẩu Tân Phát | Số 52/2 tổ 2, KP Bình Hòa 1, Phường Tân Phước Khánh, TX. Tân Uyên | 1 |
27 | 3700540542 | DNTN Sản Xuất Gốm Sứ Xuất Khẩu Phú Đức | Thửa đất số 139, tờ bản đồ số 8, tổ 2, KP Phước Hải, Phường Thái Hòa, TX. Tân Uyên | 1 |
28 | 3700952666 | CTY TNHH Gốm Vương Hùng Phát | Số 397/15, KP 2, Phường Tân Định, TX. Bến Cát | 3 |
29 | 3700870981 | CTY TNHH Gốm Sứ Phước Nguyên Thành | Số 36B, KP Bình Đức, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An | 2 |
30 | 3700393175 | DNTN Gốm Sứ Vương Hồng | KP Khánh Lợi, TX. Tân Uyên | 1 |
31 | 3700552386 | DNTN Gốm Sứ Xuất Khẩu Hồng Lam | KP Bình Hòa 1, TX. Tân Uyên | 1 |
32 | 3700552354 | DNTN Gốm Sứ Xuất Khẩu Khánh Hòa | Số 12/2, tổ 2, KP Bình Hòa 1, Phường Tân Phước Khánh, TX. Tân Uyên | 2 |
33 | 3700147363 | DNTN Như Ngọc | Số 463, KP Hưng Lộc, Phường Hưng Định, TP. Thuận An | 2 |
34 | 3700150253 | CTY TNHH MTV Gốm Mỹ Nghệ Hiệp Lợi | Số 40/1, KP Bình Giao, P. Thuận Giao, TP. Thuận An | 2 |