Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Lý: Nguyễn Trung 阮 忠 (Nội Tấu Đại Vương 內 奏 大 王 ); Nguyễn Thành 阮 誠 (Ngoại Tấu Đại Vương 外 奏 大 王). 3. Xóm Tang Điền 桑 田 : 10 trang, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Hùng Hải 雄 海 (Thủy Hải Ô Long Đại Vương 水 海 烏龍 大 王 ); Đỗ Huy 杜 徽 (Chiêu Huy Linh Ứng Đại Vương 昭徽 靈 應 大 王). 4. Ấp Văn Lý 文 理: 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Nguyễn Cung 阮恭 (Thiên Thượng Uy Linh Tá Quốc Đại Vương 天 上 威 靈 佐國 大 王 ), Nguyễn Lương 阮 良 (Linh Ứng Hiển Hựu Đại Vương 靈 應 顯 佑 大 王). 5. Trại Hòa Định 和 定: 48 trang, về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. | |||||||
101. | Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Hoàng Trung, Tri Chỉ nhị tổng các xã thần tích 河 東省 富 川 縣 黃 中知 止 二 總 各 社神 蹟 | AE.A2/45 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 thôn, 2 xã thuộc 2 tổng Hoàng Trung, Tri Chỉ, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông. I. Tổng Hoàng Trung: 1. Thôn Thanh Xuyên 青 川 , xã Hoàng Trung 黃 中 : 8 trang, về sự tích vị tiên thánh (không ghi tên) đời Lý. 2. Xã Hoàng Đông 黃 東 : 6 trang, gồm sự tích Tô Lịch 蘇瀝 (Quốc Đô Thành Hoàng Đại Vương 國 都 城 隍 大 王 ) và Thủy Tinh Công Chúa 水 晶 公 主. 3. Thôn Nội 內 , xã Hoàng Hạ 黃 下: 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 triều Lý. 4. Xã Vân Hoàng 鄖 黃 : 58 trang, sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖. II. Tổng Tri Chỉ: 1. Thôn Đông 東 , thôn Thượng 上 , xã Hoàng Lưu 黃 流 : 10 trang, gồm sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 (Gia Ứng Thiện Uy Linh Vũ Sĩ Vương 嘉 應 善 威 靈 武 士 王 ) và Lý Phục Man 李 服 | 1 bản viết, 96 trang |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 29
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 30
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 31
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 33
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 34
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 35
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
蠻 (Chứng An Minh Ứng... Đại Vương 証 安 明 應... 大 王). | |||||||
102. | Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Kiến Trung xã thần tích 南 定 省海 後 縣 堅 忠 神蹟 | AE.a15/4 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 5 xã thuộc tổng Kiên Trung, huyện Hải Hậu, phủ Xuân Trường 春 長, tỉnh Nam Định. 1. Xã Kiên Trung 堅 忠: 18 trang, Gồm sự tích Thục Phán 蜀泮(Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Hàm Hoằng Quang Đại Vương ... Thượng Đẳng Thần 含 弘 光 大 王 ... 上 等 神. 2. Xã Lạc Nam 樂 南 : 24 trang, Gồm các sự tích: Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王 ; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng; Hưng Đạo Đại Vương 興 道 大 王 triều Trần; Lê Châu 黎 珠 (Thượng Trụ Quốc Lê Cảnh Quận Công 上 柱 國 黎 景郡 公 ) triều Tiền Lê; Trần Xuân Trạch 陳 春 澤 triều Nguyễn; Phạm Bàn 范 盤 triều Nguyễn; Lê Thế Vinh 黎 世 榮(Minh Nghĩa Đô Úy Chư Quân Quản Cơ 明 義 都 尉 諸 軍 管奇). 3. Xã Hà Lạn 霞 爛 : 52 trang, Gồm sự tích: Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘 (là Hoàng Hậu, Công Chúa ... nhà Tống); Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 ; Triệu Việt Vương 趙 越 王. 4. Xã Hà Nam 霞 南 : 16 trang, Gồm các sự tích: Hoàng Hậu họ Dương nhà Tống 宋 后; Thục Phán 蜀 泮 (văn bản là) (Nam Hải Phạn Đại Vương 南 海 梵 大 王). 5. Xã Trà Trung 茶 中 : 30 trang, Gồm các sự tích: Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương 趙 越 王 ); Hoàng Tử Minh Lang 皇 子 明 郎 (Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王) triều Hùng; Linh Lang Vương 靈 郎 王 triều Lý. | 1 bản viết, 142 trang | |
103. | Lạng Sơn tỉnh, Cao Lộc châu, Trinh nữ tổng các | AE.A17/1 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 5 xã thuộc of total Trinh Nữ, Hoàng Đồng 黃 同 , Mỹ Liệt 美烈, Phú Xá 富舍, of the châu Cao Lộc, Điềm Hy 恬熙, Văn Uyên 文淵, tỉnh Lạng Sơn. | 1 bản viết, 70 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
xã thần tích 諒 山省 高 麓 州 貞 女總 各社 神 蹟 | 1. Xã Trinh Nữ 貞 女 , tổng Trinh Nữ, châu Cao Lộc: 14 trang, Ghi sự tích Nội Đạo Tam Quan 內 道 三 官 : tiền quan, chủ quản, tả quan. 2. Xã Chính Lũy 正 屨 tổng Trinh Nữ, châu Cao Lộc: 30 trang, Ghi sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. 3. Xã Hoàng Đồng 黃 同 , tổng Hoàng Đồng, châu Cao Lộc: 4 trang, Ghi sự tích Xích Long Vương 赤 龍 王. 4. Xã Vân Mộng 雲 夢 , tổng Mỹ Liệt, Châu Điềm Hy: 4 trang, Ghi sự tích Đinh Khác Nguyên Đại Vương 丁 恪 元 大 王 . 5. Xã Xuân Lũng 春隴, tổng Phú Xá 富 舍, Châu Văn Uyên: 14 trang, Gồm sự tích: Diệu Hòa Chế Thắng Đại Vương 妙 和 制 勝 大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王. | ||||||
104. | Phú Thọ tỉnh, Cẩm Khê huyện các xã thần tích 富 壽 省 錦 溪 縣各 社 神 蹟 | AE.A9/1 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 6 xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. 1. Xã Huân Trầm 勳 沉 : 22 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chu Sĩ 周 士 (Chu Sĩ Đại Vương 周 士 大 王), công thần thời Trưng Nữ Vương. 2. Xã Thanh Nga 青 峨 : 24 trang, do Nguyễn Bính soạn, về sự tích: Kiều Sứ quân 喬 使 君 (họ Kiều 喬 , húy Thuận 順 , hiệu Tư Tín 思 信 , người Tiết Xá, Hồi Hồ, một trong 12 Sứ quân nổi lên chiếm giữ đất Cẩm Khê, thời Thập Nhị Sứ quân, sau bị Đinh Tiên Hoàng tiêu diệt); Tôn Thần Mai Thị 尊 神 枚 氏 (họ Mai 枚 , húy là Trinh Nương 貞 娘 , tự Thủy Tinh 水 精 , người xã Trương Xá, huyện Hạ Hoa, thiếp của Kiều Thuận, tương truyền bà đội lốt ếch). 3. Xã Hiền Đa 賢 多 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Hà Lang 何 郎 (Hà Lang Đại Vương 何 郎 大 王 ), công thần thời Trần. 4. Xã Thạch Đê 石 堤 : 10 trang, về sự tích Quảng Đại Công 廣 大 公 (Thủy Tộc... Quảng Đại Tối Linh Đại Vương 水 族 ... 廣 | 1 bản viết, 108 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
大 最 靈 大 王), Hải Tế Công 海 濟 公 (Thủy Tộc... Hải Tế Tối Linh Đại Vương 水 族 ... 海 濟 最 靈 大 王 ) và Đoan Lương Công 端 良 公 (Thủy Tộc... Đoan Lương Tối Linh Đại Vương 水 族... 端 良 最 靈 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương. 5. Xã Văn Khúc 文 曲 : 10 trang, về Tiên Dung 仙 蓉 , Quế Hoa 桂 花 , Liễu Hoa 柳 花 , thời Hùng Duệ Vương, đều được phong Phúc Thần 福 神. 6. Xã Điêu Lương 雕 梁 : 24 trang, về Hùng Cán 雄 幹 (Cao Bình Đại Vương 高 平 大 王 ) và Hùng Đăng 雄 登 (Đăng Sơn Đại Vương 登 山 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương. | |||||||
105. | Hà Đông tỉnh, Thường Tín phủ, Thượng Phúc huyện, Tín Yên tổng các xã tục lệ 河 東 省 常 信 府上 福 縣 信 安 總各 社俗 例 | AF.A2/99* | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Tín Yên, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông. 1. Thôn Yên Định 安 定 , xã Tín Yên 信 安 : 38 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Duệ Công 睿 公 (Linh Ứng Đại Vương 靈應 大 王 ) và Bạch Công 白 公 (Bạch Đế Đại Vương 白 帝 大王) thời Hùng Duệ Vương. 2. Thôn Minh Nga 明 娥 , xã Tín Yên: 48 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hạnh Nương 杏 娘 (Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 ) và Quế Nương 桂 娘 (Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主 ) thời Lê Trang Tông; sự tích Nhã Công 雅 公 (Thiên La Đại Vương 天 羅 大 王 ), Đổng Trình Đại Vương 董 程 大 王 , Uy Dũng Đại Vương 威 勇 大 王 và Linh Lang 靈 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) thời Hùng Duệ Vương. 3. Thôn Phúc Trạch 福 澤 , xã Tín Yên: 22 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đại Liệu Uy Dũng Tướng | 1 bản viết, 168 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Quân 大 料 威 勇 將 軍 và Đỏ Nương 。 娘 (Đỏ Nương Trinh Thục Công Chúa 。 娘 貞 淑 公 主 ) thời Thục An Dương Vương. 4. Thôn Hoàng Xá 黃 舍 , xã Lưu Khê 留 溪 : 10 trang, về sự tích Cao Hiển 高 顯 , tên tự là Văn Trường 文 長 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) thời Hùng Vương. 5. Thôn Giáp 甲 , xã Lưu Khê: 44 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đổng Thủy Đại Vương 董 水 大 王 thời Hùng Duệ Vương. 6. Xã Hà Vĩ 河 尾 : 6 trang, sao lại vào năm Gia Long 3 (1804), gồm sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 và Bố Cái Đại Vương 布 蓋 大 王. * Văn bản này thuộc loại thần tích, đúng ra phải mang ký hiệu AE. | |||||||
106. | Hà Nam Tỉnh, Duy Tiên huyện, Trác Bút tổng các xã thần tích 河 南省 維 先 縣 卓 筆總 各 社 神 蹟 | AE.A13/14 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 xã, thuộc tổng Trác Bút, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. 1. Xã Hòa Mạc 和 莫 : 52 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngã Ba Cây Nhội Chi Thần 我 。 。 。 之神; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 (Thanh Lãng Linh Lang Đại Vương 清 朗 。 。 大 王 ) triều Lý; Địa Dã Cây Đa Đại Vương 地 野 。 。 大 王 ; và Phương Dung Công Chúa 芳 容公 主. 2. Xã Lệ Thủy 麗 水 : 11 trang, về sự tích Trâm Nương 簪娘 (Mạ Vàng Công Chúa 禡 。 公 主 ). 3. Xã Trác Bút 卓 筆 : 27 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 và Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 triều Lý. 4. Xã Văn Bút 文 筆 : 30 trang, soạn năm 1572, gồm sự tích Quỳnh Nương 瓊 娘 (Quốc Mẫu Quỳnh Dung Ngọc Tinh Công Chúa 國 母 瓊 容 玉 晶 公 主 ); Minh Nương 明 娘 (Cao Minh | 1 bản viết, 122 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Công Chúa 高 明 公 主 ); Đậu Nương 竇 娘 (Sát Hạng Thủy Đâu Công Chúa 察 項 水 竇 公 主 ); Sinh Công 生 公 (Hàn Sinh Cửa Sĩ Đại Vương 翰 牲 。 仕 大 王 ); Hãn Công 捍公 (Hãn Thần Đại Vương 捍 神 大 王); Già Công 伽 公 (Thiên Quan Cửa Già Đại Vương 天 關 。 伽 大 王 ) triều Trưng Nữ Vương. | |||||||
107. | Phú Thọ tỉnh, Cẩm Khê huyện, Vân Bán tổng, Thụy Liễu, Khổng Tước nhị xã thần tích 富 壽 省 錦溪 縣 雲 半 總 瑞柳 孔 雀 二 社 神蹟 | AE.A9/7 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 xã thuộc tổng Vân Bán, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. 1. Xã Thụy Liễu 瑞 柳: 12 trang, chép về Quý Minh 貴 明(Quý Minh Thánh 貴 明 聖 ) và Cao Sơn 高 山 (Nam Thiên Thánh Tổ Đột Ngột Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 南 天 聖 祖 突 屹高 山... 上 等 神 ) thời Hùng Vương. 2. Xã Khổng Tước 孔 雀 : 4 trang, sao năm Trung Tông 2 (?), về Đột Ngột Cao Sơn Thánh Vương 突 屹 高 山 聖 王 , Đại Hải Thủy Tề Long Vương Đại Vương 大 海 水 齊 龍 王 大 王, và Đại Từ Quốc Mẫu Mỹ Ngọc Nga My Thiên Tiên Công Chúa 大 慈 國 母 美 玉 蛾 眉 天 仙 公 主 , đều thuộc họ Hồng Bàng. | 1 bản viết, 16 trang | |
108. | Thanh Hóa tỉnh, Thọ Xuân phủ, Quảng An tổng các xã thần tích 清 化 省 壽 春 府廣 安 總 各 社 神蹟 | AE.B2/11 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 3 xã thuộc tổng Quảng An, phủ Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. 1. Xã Phúc Cương 福 崗 : 8 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạch Long 石 龍 và Viêm Long 炎 龍 , cả hai đều do trời ban xuống âm phù Lê Thái Tổ đánh quân Minh, và đều được phong là Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當境 城 隍... 大 王. 2. Xã Yên Lạc 安 樂 : 15 t.r, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoa Nương 花 娘 (Hiển Tế Anh Linh... Thiên Tiên Thánh Nữ Công Chúa 顯 濟 英 靈 ... 天 仙 聖 女 公 主 ) triều Trần; Đoạn Công 鍛 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại | 1 bản viết, 35 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Vương 當 境 城 隍... 大 王) công thần thời Lý. 3. Xã Long Thịnh 隆 盛 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Phúc Công 福 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍 ... 大 王 ), công thần thời Trần, và Hoằng Lực 弘 力 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) công thần thời Lê. | |||||||
109. | Hà Đông tỉnh, Hoài Đức phủ, Từ Liêm huyện, La Nội tổng các xã thần tích 河 東 省懷 德 府 慈 廉 縣羅 內 總 各 社 神蹟 | AE.A2/65 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 xã thuộc tổng La Nội, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông. 1. Xã La Khê 羅 溪 : 8 trang, sao năm 1810, gồm sự tích Thiên Thần Hắc Diện Đại Vương 天 神 黑 面 大 王 và Thiên Tiên Bảo Hoa Công Chúa 天 仙 寶 化 公 主. * Có bài Hoàng Việt Bảo Huy phi bi 皇 越 寶 徽 妃 碑 , chép về bà phi Bảo Huy Trần Thị Tú. 2. Xã La Nội 羅 內 và xã Ỷ La 綺 羅: 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đương Cảnh Thành Hoàng Đô Đốc Linh Ứng Đại Vương 當 境 城 隍都 督 靈 應 大 王 , Tả Cung Trung Hoàng Hậu Phu Nhân 左宮 中 皇 后 夫 人 và Hữu Cung Trung Hoàng Hậu Phu Nhân 右 宮 中 皇 后 夫 人. 3. Xã Nghĩa Lộ 義 路 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần thời Trưng Vương: Quốc Vương 國 王 , và Ả Lã Nàng Đê 婀 呂 娘 低. | 1 bản viết, 40 trang | |
110. | Phú Thọ tỉnh, Thanh Ba huyện, Mạn Lạn tổng các xã thần tích 富 壽省 青 波 縣 熳 爛總 各 社神 蹟 | AE.A9/38 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 xã thuộc tổng Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. 1. Xã Mạn Lạn 熳 爛 : 21 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tuấn Vương 俊 王 , tục gọi là Đại Cả 大 奇(Tuấn Vương Đại Cả ... Đại Vương 俊 王 大 哿 .. . 大 王 , Âm phù Sơn Thánh 山 聖 đánh giặc thời Hùng Duệ Vương; và sự tích 4 vị thần là Thiên Tiên Công Chúa 天 仙 公 主 , Hầu | 1 bản viết, 35 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Nương Cả Đường ... Công Chúa 侯 娘 哿 堂 ... 公 主 , Hầu Nương Cầu Phiên ... Công Chúa 侯 娘 。 。 . .. 公 主 , Hầu Nương Di Phiên ... Công Chúa 侯 娘 姨 璠 ... 公 主 giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định. 2. Xã Kiều Tùng 橋 松 : 14 trang, Gồm 2 bản sự tích, đều nói về Đoàn Thượng 段 尚(Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王), công thần thời Lý. | |||||||
111. | Phúc Yên tỉnh, Đông Anh huyện, Xuân Nộn tổng các xã thần tích 福 安 省 東英 縣 春 嫩 總 各社 神 蹟 | AE.A11/4 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 thôn, 5 xã thuộc tổng Xuân Nộn, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên. 1. Xã Nhạn Tái 雁 塞 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lý Xá Lỵ 李 舍 利 húy Bí 李 賁 (Xá Lại 舍賴 , Lý Phật Tử 李 佛 子 , Thánh Phụ Xá Lại Sùng Nghiệp An Dân Đại Vương 聖 父 舍 賴 崇 業 安 民 大 王 ); Lý Nhã Lang 李 雅 郎 (Quốc Vương Thiên Tử Nhã Lang Nam Đế Vương 國 王 天 子 雅 郎 南 帝 王 ), Ả Lã 婀 。 (Thánh Mẫu Ả Lã Phi Nhân Hoàng Hậu 聖 母 婀 。 皇 后 ); Hỗn Độn 渾沌 (Hỗn Độn Uy Linh Cảm Ứng Đại Vương 渾 沌 威 靈 感 應大 王 ); Đỗ Nhuận 杜 潤 (Tá Phụ Minh Quân Đại Vương 佐 輔明 君 大 王) triều Lý. 2. Thôn Mạnh Tân 孟 津 , xã Thư Lâm 書 林: 27 trang, gồm sự tích Ả Thuần Nương Công Chúa 婀 純 娘 公 主 triều Lý, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Phạm Thị Tiên 范 氏 仙 (Tiên Phi Nhân 僊 妃 人 , Lý Quốc Hoàng Thái Hậu 李 國 皇 太 后 ) triều Lý; và Đại Đương Giang Minh Thiên Tá Phụ Đại Vương 大 當 江 明 天 佐 輔 大 王 triều Đinh Tiên Hoàng. 3. Thôn Biểu Khê 表 溪 , xã Thư Lâm 書 林 : 13 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đương Giang 當江 (Tiểu Đương Giang Phụ Tá Đại Vương 小 當 江 輔 佐 大 王) triều Đinh Tiên Hoàng. | 1 bản viết, 221 trang |