Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
丙...大 王. 4. Xã Đôn Lương 敦 良: 17 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (4 đạo). * Phong cho Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 ; Bảng Công Đại Vương 榜 公 大 王; Sơn Thần Thủy Hải Đại Vương 山 神 水 海 大 王; Thiên Long Đại Vương 天 龍 大 王. | |||||||
137. | Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Tân Khai tổng các xã thần sắc 南 定省 海 後 縣 新 開總 各 社 神 敕 | AD. A16/8 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 1 ấp, 1 trại, 1 xã và 2 lý thuộc tổng Tân Khai, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. 1. Ấp Văn Lý 文 理 : 17 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Thủy Hải Dực Thánh... Đại Vương 水 海 翊 聖 ... 大 王. 2. Xã Thương Điền 滄 田 : 13 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo). * Phong cho Cao Mang... Đại Vương 皋 芒...大 王; Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc Chân 聖 母 陳 氏 玉 珠 ; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主. 3. Lý Kiên Chính 堅 正: 13 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Quốc Mẫu Vương Bà... Tứ Vị Thánh Nương 國 母王 婆...四 位 聖 娘. 4. Lý Tang Điền 桑 田 : 27 trang, phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Chính Hòa (4 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo). * Phong cho Hổ Mang Đại Vương 虎 芒 大 王 ; Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅...大 王; Vũ Huân Tướng Quân 武 薰 將 | 1 bản viết, 116 trang |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 32
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 33
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 34
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 36
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 37
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 38
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
公 Chánh Đội Trưởng Hưng Tường Hầu Lê Côn 正 隊 長 興祥 候 黎 琨; Khương Quận Công Lê Trân 姜 郡 公 黎 珍; Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠; Vũ Thị Bàng 武 氏 旁. 5. Trại Hòa Định 和 定 : 27 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Viên Dung... Đại Vương 圓 融...大 王. | |||||||
138. | Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Đồng Phù tổng các xã thần sắc 南定 省 美 祿 縣 同符 總 各 社 神 敕 | AD. A16/14 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 5 xã thuộc tổng Đồng Phù, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. * Phong cho Thánh Mẫu Đệ Tam Trần Thị Ngọc Chân... Công Chúa 聖 母 第 三 陳 侍 玉 真 ... 公 主 ; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主. 2. Xã Hạnh Khẩu 杏 口 : 9 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo). * Phong cho Linh Lang Đô Đại Vương 靈 郎 都 大 王 大 王. 3. Xã Vô Hoạn 無 患 : 5 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo). * Phong cho Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc Chân... Công Chúa 聖母 陳 侍 玉 真 公 主 ; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主. 4. Xã Đồng Vân 彤 雲 3 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo). * Phong cho Đô Đức Đông Hải... Đại Vương 都 德 東 海 ... 大王. 5. Xã Thượng Hữu 尚 友 : 3 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo). * Phong cho Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王. | 1 bản viết, 27 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
139. | Nam Định tỉnh, Xuân Trường phủ, Giao Thủy huyện, Lạc Thiện tổng các ấp thần sắc 南定 省 春 長 府 膠水 縣 l 樂 善 總各 邑 神 敕 | AD. A16/3 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 2 ấp thuộc tổng Lạc Thiện, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. 1. Ấp Hoành Lộ 橫 路 : 35 trang, phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (1 đạo). * Phong cho Cao Vương Chi Thần 高 王 之 神 ; Tây Thị Công Chúa 西 侍 公 主; Đức Kế Đại Vương 德 繼 大 王; Trấn Quốc Đại Vương 鎮 國 大 王 ; Nhậm Trung Hầu... Đại Vương 任 忠候...大 王; Vũ Huân Tướng Quân 武 薰 將 公; Thánh Mẫu Đệ Tam Trần Thị Ngọc... Quế Hoa Công Chúa 聖 母 第 三 陳 氏玉...桂 花 公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第三 玉 女 廣 宮 公 主 ; Cao Mang... Đại Vương 高 芒 ... 大 王 ; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Đô Hồ... Đại Vương 都胡...大 王. 2. Ấp Trừng Nguyên 澄 源: 39 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Đô Hồ... Đại Vương 都 胡... 大 王; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主 ; Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc... Quế Hoa Công Chúa 聖 母 陳 氏 玉...桂花 公 主; Thủy Hải Dực Thánh... Đại Vương 水 海 翊 聖...大王; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Quý Minh Đông Hải Đại Vương 貴 明 東 海 大 王 ; Lập Quận Công Lê Châu 立 郡公 黎 珠; Minh Nghị Tướng Quân Lê Côn 明 毅 將 軍 黎 琨 ; Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王. | 1 bản viết, 76 trang | |
140. | Bắc Ninh tỉnh, Quế Dương huyện, Cựu Tự xã | AD. A7/24 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 3 xã thuộc huyện Quế Dương, tỉnh Bắc Ninh. 1. Xã Cựu Tự 舊 寺 : 28 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh | 1 bản viết, 32 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
thần sắc 北 寧 省桂 陽 縣 舊 寺 社神 敕 | Thịnh (1 đạo). * Phong cho Đôn Hậu Dũng Mãnh... Đại Vương 惇 厚 勇 猛 ... 大 王 ; Khai Thiên Phúc Nguyên... Hoàng Đế 開 天 福 元 ... 皇帝. 2. Xã Châu Cầu 珠 球 : 2:trang, phong cấp vào năm Quang Trung (1 đạo). * Phong cho Thiên Tiên Thánh Mẫu... Công Chúa 天 仙 聖 母 ...公 . 3. Xã An Trạch 安 宅 : 2 trang, phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Thiện Dục Phi Nhân... Hoàng Thái Hậu 善 欲 妃 仁...皇 太 后 | ||||||
141. | Hà Đông tỉnh, Hoài Đức phủ, Từ Liêm huyện, Thượng Ốc tổng các xã thần sắc 河東 省 懷 德 府 慈廉 縣 上 沃 總 各社村 神 敕 | AD. A2/50. | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 3 thôn và 5 xã thuộc tổng Thượng Ốc, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông. 1. Thôn An Hạ 安 下 , xã Thượng Ốc 上 沃 : 32 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho 5 Thành Hoàng. 2. Thôn Ngự Câu 御 溝, xã Thượng Ốc: 14 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho 5 Thành Hoàng. 3. Thôn Đào Nguyên 桃 源 , xã Thượng Ốc: 8 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho 5 Thành Hoàng. 4. Xã Đông Lao 東 牢 : 94 trang, phong cấp vào các năm Thịnh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Vạn Khánh (5 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Dương Đức (3 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Chính | 1 bản viết, 234 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Hòa (10 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (4 đạo). * Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈 ... 大 王 ; Thôi Tốc... Đại Vương 崔 速...大 王; Trường Lạc Công Chúa 長 樂 公 主; Kiêm Quận Công Nguyễn Minh Triều 兼 郡 公 阮 明 朝 ; (Nguyễn Công Triều 阮 公 朝 ) và ông nội, ông ngoại, bà nội, bà ngoại, bố mẹ của Nguyễn Công Triều; Nghiêm Vũ Hầu Nguyễn Công Hàn 阮 公 翰 * Có bài chế thăng Kiêm Lộc hầu Nguyễn Minh Triều là Đề đốc, tước Quận công. 5. Xã Lại Dụ 瀨 裕 : 30 trang, phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo). * Phong cho Thiên Tiên... Công Chúa 天 仙 ... 公 主 . 6. Xã Thanh Quang 清 光: 6 trang, phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho 5 vị Quốc Chủ Đại Vương: Vượng Trên 旺 ?; Vượng Tế 旺 濟... 7. Xã Phương Quan 芳 關: 24 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo). * Phong cho Vua Cả Cây Roi Đại Vương *奇核 檑...大 王; Nôi Cả Nôi Hai Nôi Ba Đại Vương * 奇 *... 大 王 ; Đại Quân... Đại Vương 大 軍... 大 王; Đại Lang Nhị Lang Tam Lang Đại Vương 大 郎 二 郎 三 郎 大 王. 8. Xã Vân Côn 雲 疆 : 24 trang, phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo). |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
* Phong cho: Hùng Tài... Đại Vương 雄 才...大 王; Thiên Hỏa Lôi Công Đại Vương 天 火 雷 公 大 王 ; Trần Quốc... Đại Vương 陳 國...大 王. | |||||||
142. | Hưng Yên tỉnh, Kim Động huyện các xã thần sắc 興安 省 金 洞 縣 各社 神 敕 | AD. A3/3 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 10 xã thuộc huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. 1. Xã Nho Lâm 儒 林: 8 trang, phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo). * Phong cho Bảo Trung... Đại Vương 保 忠 ... 大 王 . 2. Xã Đức Triêm 德 霑 : 14 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Minh Mệnh (1 đạo). * Phong cho Thiên Trung Đại Tướng Chủ Thuyên Linh Thần Đại Vương 天 中 大 將 主 耑 靈 神 大 王; Đô Thiên Phụ Quốc Quản Chính Thượng Sĩ Đại Vương 都 天 輔 國 管 正 上 仕 大王 ; Uy Linh.... Đại Vương 威 靈 ... 大 王 và Chế Thắng Công Chúa 制 勝 公 主 ; Phổ Hộ Phù Tộ Lưu Lang... Đại Vương 普度 扶 祚 劉 郎...大 王; Hùng Nghị... Đại Vương 雄 毅...大 王. 3. Xã Kim Đằng 金 藤 : 10 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Ông Điền Quý Công Đại Vương 翁 佃 貴 公 大王. 4. Xã Đào Xá 陶 舍: 14 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Vũ Thiên... Đại Vương 武 天...大 王. 5. Xã Bồng Châu 蓬 洲 : 40 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Phổ Hộ Thượng Sĩ Đại Vương 普 護 上 仕 大 王. 6. Xã Yên Xá 安 舍 : 6 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Quảng Hựu Thông Linh Mãnh Lang Quan | 1 bản viết, 126 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Tướng... Đại Vương 廣 佑 通 靈 猛 郎 官 將...大 王. 7. Xã Đằng Man 藤 蔓 : 10 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Ông Điền Quý Công Đại Vương 翁 佃 貴 公 大王. 8. Xã Lai Hạ thượng 來 賀 上 : 4 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo). * Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈 ... 大 王 . 9. Xã Lai Hạ 來 賀 : 4 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo). * Phong cho Du Tiên... Đại Vương 遊 仙...大 王. 10. Xã Mậu Giang 茂 江: 14 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Long Quân Ngọc Nữ Linh ứng Diệu Huyền Hoàng Thái Hậu Hoa Dương... Công Chúa 龍 君 玉 女 靈 應 妙 玄 皇 太 后 花 楊...公 主. | |||||||
143. | Sơn Tây tỉnh, Phúc Thọ huyện, Phù Long tổng, Hát Môn xã thần sắc 山 西 省 福壽 縣 扶 龍 總 喝 門 社 神 敕 | AD. A10/4 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc xã Hát Môn, tổng Phù Long, huyện Phúc Thọ, tỉnh Sơn Tây, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo). * Phong cho Dực Thiên Chế Thắng Bảo Tín... Phu Nhân 翊 天制 勝 保 信... 夫 人. | 1 bản viết, 24 trang | |
144. | Nam ĐỊnh tỉnh, Hải Hậu huyện, Quế Hải tổng các xã thần sắc 南 定省 海 後 縣 桂 海 | AD. A16/7 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 3 xã thuộc tổng Quế Hải, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. 1. Xã Thanh Trà 青 茶 : 29 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Quí Minh Đông Hải... Đại Vương 貴 明 東 海...大 | 1 bản viết, 83 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
總 各 社 神 敕 | 王 ; Linh Lang Đô Đại Vương 泠 郎 都 大 王 ; Đô Hộ Uy Linh... Đại Vương 都 護 威 靈...大 王. 2. Xã Trung Phương 中 芳: 39 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Vũ Huân Tướng Quân 武 勳 將 軍 ; Minh Nghị Tướng Quân... Lê Côn 明 毅 將 軍 ... 黎 琨 ; Lập Quận Công... Lê Châu 立 郡 公...黎 珠; Câu Mang... Đại Vương 勾 芒...大王 ; Linh Lang Đô Đại Vương 靈 郎 都 大 王 ; Hiếu Túc Đại Vương 孝 肅 大 王. 3. Xã Liên Phú 連 富: 13 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Tây Thị Tiên Cung Thánh Mẫu Đại Vương 西 侍 仙 宮 聖 母 大 王. | ||||||
145. | Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Cao Đài tổng các xã thần sắc 南 定省 美 祿 縣 高 臺總 各 社 神 敕 | AD. A16/11 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 3 thôn, 1 giáp và 5 xã thuộc tổng Cao Đài, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. 1. Xã Dị Sử 易 使: 7 trang, phong cấp vào năm Cảnh Trị (2 đạo). * Phong cho Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠. * Có bài chế của Hoàng thượng ca ngợi công đức của Lập Quận Công, viết năm Thịnh Đức 5 (1657). 2. Thôn Diên 延 , xã Lương Xá 良 舍 : 7 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Quí Minh Đông Hải... Đại Vương 貴 明 東 海...大王. 3. Thôn Mai Xá 枚 舍: 7 trang, phong cấp vào các năm Vĩnh | 1 bản viết, 130 trang |