Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 30


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


phủ, Yên Sơn huyện các xã thần

tích 宣 光 省 安平 府 安 山 縣 褚市 埔 神 蹟 ,

“Thần tích

phố Chử Thị, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên

Quang”


thế kỷ XX



Chúa 天 仙 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.



84.


Thái Bình tỉnh Tiên Hưng Hưng Nhân huyện các

xã thần tích 太 平省 先 興 府 興 仁縣 各 社 神 蹟


AE.A5/28


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 5 thôn, 2 xã thuộc tổng Tống Xuyên 宋 川 , huyện

Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình.

1. Xã Tống Xuyên 宋 川 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bảo Hoa Công Chúa 寶 花 公 主 âm phù Cao

Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), đánh giặc Chiêm

Thành, thời Lý Nhân Tông.

2. Thôn Trình xã Tống Xuyên: 8 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Độ Lộ 度 路 (Bản Cảnh Độ Lộ Đại

Vương 本 境 都 路 大 王 ) và Ả Nam 婀 南 (Đương Cảnh Ả Nam Phu Nhân 當 境 婀 南 夫 人 ) phù giúp Trưng Trắc đánh

Tô Định.

3. Thôn Cao , xã Phúc Hải 福 海 : 18 trang, do Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Thánh Mẫu Quế Hoa Công Chúa 桂花 公 主 ; cùng 3 vị công thần Quốc Công 國 公 (Hộ Quốc... Đại Vương 護 國 ... 大 王 ); Sinh Công 生 公 (Linh Ứng Bảo Sinh... Đại Vương 靈 應 寶 生... 大 王) và Mãnh Công 猛公 (Dũng

Mãnh... Đại Vương 勇 猛... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.

4. Thôn Bản , xã Phúc Hải 福 海 : 18 trang, gồm sự tích Hoa


1 bản viết, 99 trang

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.

Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 30


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







Quận Công 華 郡 公 , họ Trương , húy Bạch Ngọc Hoa 白玉 花 , người xã Ngọc Tiến, huyện Lương Giang, phủ Thiệu

Thiên, có công đánh giặc Nguyên; và sự tích Linh Lang Đại

Vương 靈 郎 大 王 thời Lý (rút từ các tài liệu như Sử ký, Ngoại

truyện, Phả ký...).

5. Thôn Nguyễn , xã Phúc Tiên 福 仙 : 8 trang, sao năm Thiệu Trị (1843), về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.

6. Xã Hà Nguyên 何 元 : 17 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Khánh Công 慶 公 (Khánh An Hiển Ứng Đại

Vương 慶 安 顯 應 大 王) thời Trưng Nữ Vương.

7. Thôn Hương Xá 香 舍 , xã Khánh Mỹ 慶 美 : 20 trang, do

Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Hải Đại

Vương 南 海 大 王 thời Hùng Duệ Vương.



85.


Thái Bình tỉnh Duyên/Diên Hà huyện các xã thần

tích 太 平 省 延河 縣 各 社 神 蹟


AE.A5/12


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 4 thôn, 6 xã thuộc tổng Duyên Hà 延 河 , huyện

Duyên Hà, tỉnh Thái Bình.

1. Xã Xuân La 春 羅 : 14 trang, về sự tích Đường Lô 塘壚 (Cao Sơn Đường Lô Đại Vương 高 山 塘 壚 大 王 ) và Đá

Công 。 公 (Thiên Đá Đại Vương 天 。 大 王) thời Hùng Huy

Vương.

2. Xã Lộc Thọ 祿 壽 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhân Từ... Hoàng Thái Hậu 仁 慈 皇 太 后

; An Quốc... Đại Vương 安 國 ... 大 王 ; Tá Quốc... Đại

Vương 佐 國... 大 王 và Sát Lĩnh... Đại Vương 察 領... 大 王; Phán Thủ... Đại Vương 判 守... 大 王 thời Đinh.

3. Xã Cổ Trai 古 齋 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Bí 李 賁 thời Tiền Lý và Linh Lang 靈 郎 thời Lý

Thái Tông.

4. Thôn Phú Vinh 富 榮: 16 trang, về sự tích Phượng Hoàng

Công Chúa 鳳 凰 公 主; Đạo Đạo... Đại Vương 大 道...


1 bản viết, 140 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







và Đức Đại Vương Thần Tướng 德 大 王神 將 thời Lý.

5. Thôn Thọ Phú 壽 富 xã Thọ Bùi 壽 裴 : 14 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Kiền Công 虔 公 (Kiền Tế Thế Đại Vương 虔 濟 世 大 王 ); Đức Công 德 公 (Đức Bác... Đại

Vương 德 博 ... 大 王 ); Đê Công 低 公 (Lý Lâm Đê... Đại

Vương 李 臨 低... 大 王) và Tía Công 紫 公 (Áo Tía... Đại

Vương 。 紫... 大 王) thời Tiền Lý.

6. Thôn Bùi Xá 裴 舍 , xã Thọ Bùi 壽 裴 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 ); Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại

Vương 東 海 大 王 ) và Sùng Công 崇 公 (Đông Bắc Đại

Vương 東 北 大 王) thời Lý.

7. Xã Thanh Lãng 青 朗: 14 trang, do Nguyễn Hiền chép lại, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大王 ) và Ngọc Nương 玉 娘 (Bà Ngọc Nương Công Chúa 婆 玉娘 公 主 ), thời Trưng Nữ Vương; Đức Thiên Quan Bến Đò Đại Vương 德 天 官 。 渡 大 王.

8. Thôn Lãng , xã Duyên Lãng 延 朗 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lục Tục 陸 續 (Hồng Bàng Linh Thánh Đại Vương 鴻 。 靈 聖 大 王) thời Hồng Bàng.

9. Xã Thưởng Duyên 賞 延 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Phúc Công 福 公 (Bút Tải Đại

Vương 筆 載 大 王 ); Đề Công 。 公 (Đề Lại Công Thành

Hoàng 。 吏 公 城 隍 ) và Linh Công 靈 公 (Linh Lại... Thành

Hoàng 靈 賴 ... 城 隍 ), Đức Bà Đại Vương 德 婆 大 王 thời

Thục An Dương Vương.

10. Xã Long Nãi 隆 乃 : 20 trang, gồm sự tích Cát Công



STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







(Hưng Cát Đại Vương 興 吉 大 王); Hoàn Công 丸 公 (Mộc Hoàn Đại Vương 木 丸 大 王 ); Lang Công 榔 公 (Lang Công Đại Vương 榔 公 大 王); Lang Đường 榔 堂 (Lang Đường Đại

Vương 榔 堂 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và Liễu Hạnh

Công Chúa 柳 杏 公 主 thời Lê.



86.


Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã thần

tích 太 平 省 太寧 府 青 關 縣 葛覃 總 各 社 神 蹟


AE.A5/36


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 2 xã thuộc tổng Cát Đàm, huyện Thanh Quan, phủ Thái Ninh, tỉnh Thái Bình.

1. Xã Vĩnh Quan 榮 關 , xã Hưng Quan 興 關 và Trường

Quan 長 關 : 14 trang, do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Thủy Thần Mang Công 芒 公 (Thiên Quan Hiển Ứng Tôn

Thần 天 官 顯 應 尊 神 ) thời Hùng Duệ Vương; Thanh Tĩnh Tam Quang... Đại Vương 清 淨 三 光... 大 王.

2. Xã Phương Cúc 芳 菊 : 28 trang, gồm sự tích Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn 興 道 大 王 陳 國 俊 và Liễu Hạnh

Công Chúa 柳 杏 公 主.


1 bản viết, 42 trang


87.


Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện An Lão Tổng các xã Kiến Xá An Lão

thần tích 太 平 省舒 池 縣 安 老 總各 社 建 舍 安 老神 蹟


AE.A5/58


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 2 xã thuộc tổng An Lão, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình.

1. Xã Kiến Xá 建 舍 : 8 trang, do Lê Quảng Đức soạn năm 1479, gồm sự tích Gia Thục Công Chúa 嘉 淑 公 主 , húy Thanh Diệu 清 耀 , người đời Lê Quang Thuận, có đức hạnh,

khi mất được dân lập đền thờ; và sự tích Liễu Hạnh Công

Chúa 柳 杏 公 主 .

2. Xã An Lão 安 老﹕10 trang, gồm sự tích Thánh Mẫu Quang Thục Hoàng Thái Hậu 圣 母 光 淑 皇 太 后 , người xã Đông

Bàng, huyện An Định, tỉnh Thanh Hóa, được Lê Thái Tông tuyển làm Cung phi, sinh Lê Tư Thành (Lê Thánh Tông) khi mất dân xã đúc tượng thờ; sự tích Gia Thục Thái Trưởng Công

Chúa 嘉 淑 泰 長 公 主 , húy Thanh Bảo 清 寶 , người đời Lê,

có đức hạnh, được dân lập đền thờ; và sự tích Thục An Dương


1 bản viết, 18 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王)



88.


Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần

tích 太 平 省 瓊魁 縣 同 直 總 各社 神 蹟


AE.A5/30


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 12 xã, thuộc tổng Đồng Trực, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình.

1. Xã Đồng Trực 同 直 : 12 trang, Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Đào Thị Phú 陶 侍 富 (Diệu Phú Đại Vương 妙 富大 王), thời Trưng Nữ Vương.

2. Xã An Trực 安 直 : 16 trang, về sự tích Thống Công 統公 (Đức Thánh... Đại Vương 德 聖 ... 大 王 ) và Phái Công 派公 (Phụng Thiên... Đại Vương 奉 天 ... 大 王 ) thời Hùng Duệ

Vương.

3. Xã Thượng Phán 上 泮: 24 trang, gồm sự tích Thiên Bồng 天蓬 (Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王 ) thời Lý; và sự tích Minh Công 明 公 (Phò Mã Tả Quan Đại Vương 。 馬 左 官 大王 ) cùng Công Chúa triều Trần (không rõ tên) (Đức Chủ Trần Triều Đại Vương 德 主 陳 朝 大 王 ), do Nguyễn Bính soạn

năm 1572.

4. Xã Hạ Phán 下 泮 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Hậu Nương 陳 后 娘 (Thánh Hậu Tiền Triều Thế Gia Công Chúa 聖 后 前 朝 世 家 公 主 ) thời Trưng

Nữ Vương.

5. Xã Cần Phán 芹 泮 : 22 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Thiên 東 天 (Đông Thiên... Đại

Vương 東 天... 大 王); Thái Thượng 太 上 (Thái Thượng... Đại

Vương 太 上 ... 大 王 ); Sùng Công 崇 公 (Cao Sơn Đại

Vương 高 山 大 王 ) và Đào Lang 陶 榔 (Đào Lang... Đại

Vương 陶 榔 ... 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.

6. Xã Đông Châu 東 洲 : 1 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tuyên Minh 宣 明 (Thiên Khai Tuyên Minh

Đại Vương 天 開 宣 明 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.


1 bản viết, 256 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







7. Xã Đông Quynh 東 扃 : 52 trang, gồm sự tích Trinh Công 貞公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍 ... 大王 ) và Không Lộ Đại Thánh 空 路 大 聖 , do Nguyễn Bính

soạn năm 1572; và sự tích Vân Cát Thần Nữ (Liễu Hạnh Công

Chúa 柳 杏 公 主).

8. Xã Nguyên Xá 阮 舍 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Công 明 公 (Đức Vua Anh Triết... Đại

Vương 德 。 英 哲 ... 大 王 ) và Hùng Công 雄 公 (Đức Vua Thông Duệ... Đại Vương 德 。 通 睿 ... 大 王 ) thời Trưng Nữ

Vương.

9. Xã Nghi Phú 儀 富: 10 trang, về sự tích 2 vị thủy thần là Đức Vua Cả 德 。 奇 và Đức Vua Hai 德 。 。 thời Hùng Duệ

Vương.

10. Xã Hy Hà 熙 河: 18 trang, về sự tích Đoàn Thượng 段尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ); Trân Công 珍公 (Thiên Trân... Đại Vương 天 珍 ... 大 王 ); Nghị Công 毅公 (Thông Nghị... Đại Vương 通 毅... 大 王) và Cơ Công 機公 (Thông Thiên... Đại Vương 通 天... 大 王) thời Lý.

11. Xã Trượng Đỗ 杖 杜 : 32 trang, gồm sự tích Thủy Thần Phúc Công 福 公 (Phúc Giang Đại Vương 福 江 大 王 ), thời Hùng Huy Vương; và sự tích Trữ Công 貯 公 (Thiên Đế Dịch Trữ Tối Linh Đại Vương 天 帝 驛 貯 最 靈 大 王) thời Kinh

Dương Vương.

12. Xã Hạ Đồng 下 同 : 17 trang, về sự tích Kỳ

Công 棋 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cửa Ải Đại Vương

境 城 隍。 隘 大 王) thời Hùng Duệ Vương.



89.

Bắn Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã

thần tích 北 寧 省


AE.A7/12

Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 5 xã thuộc huyện Gia Lâm, tỉnh Bắc Ninh

1. Xã Đông Dư 東 畬 : 4 trang, gồm sự tích Linh Lang Đại

Vương 靈 郎 大 王 , con Lý Thái Tông; Cao Sơn Đại

1 bản viết, 90 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


嘉 林 縣 各 社 神蹟





Vương 高 山 大 王 , người Bảo Sơn, nước Đại Minh, có linh

ứng, được các nước chư hầu của nhà Minh phụng thờ; và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 , người đời Lê.

2. Xã Kim Quan 金 關: 8 trang, do Nguyễn Bính soạn năm

1572, gồm sự tích 3 vị thần có linh ứng (không rõ danh tính và công trạng) thời Đường Ý Tông; và sự tích Thạch Việt Nguyễn

Tôn thần 石 越 阮 尊 神 thời Lý Cao Tông.

3. Xã Xuân Quan 春 關 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Sùng Công 崇 公 (Cao Sơn Đại Vương 高山 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương; và sự tích Uy Công 威 公 , Vũ Công 武 公 thời Lý Thánh Tông.

4. Xã Đa Tốn 多 遜 : 3 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đô Công 都 公 (Đô Thống Đại Vương 都 統 大王 ), Hiển Công 顯 公 (Chiêu Hiển Đại Vương 昭 顯 大 王 ), Lang Công 郎 公 (Tam Lang Đại Vương 三 郎 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Không Thuyền Công 空 船公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍 ... 大王 ), Nam Công 南 公 (Nam Đô Đại Vương 南 都 大 王 ), Triền Công 廛 公 (Khúc Triền Đại Vương 曲 纏 大 王 ), Hàn

Công 寒 公 (Chính Hàn Đại Vương 正 翰 大 王 ) thời Hùng

Duệ Vương.

5. Xã Kiêu Kỵ 驍 騎 : 24 trang, về sự tích Nguyễn Chế

Nghĩa 阮 制 義 (Nhập Nội Hành Khiển... Đại Vương 入 內 行譴 ... 大 王 ) Sùng Phúc 崇 福 (Hoàng Thái Tử Phối Đại

Vương 皇 太 子 配 大 王) và Nguyệt Hoa Công Chúa 月 花 公

đời Trần.



90.

Hưng Yên tỉnh

Khoái Châu phủ Đông An Huyện


AE.A3/5

Cuối thế kỷ

XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần thích 13 xã thuộc 3 huyện của phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

I. Huyện Đông An:


1 bản viết


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


Kim Động huyện Phù Cừ huyện các

xã thần tích 興 安省 快 卅 府 東 安縣 金 洞 縣 芙 渠縣 各社 神 蹟





1. Xã Duyên Linh: 32 trang, gồm sự tích 2 vị thần đời Lê, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Hùng Dũng Mưu Lược... Khoan

Nghị Đại Vương 雄 勇 謀 略... 寬 毅 大 王; Quận Phu Nhân... Phi Nương 郡 夫 人 ... 妃 娘 ; và 1 vị thần thời Trần, ghi năm 1706: Đệ Nhất Âm Cung Ngọc Nữ... Thủy Tinh Công Chúa 第一 陰 宮 玉 女... 水 晶 公 主.

2. Xã Xuân Quan 椿 關 : 6 trang, soạn năm 1572, về sự tích Thuận Thánh Bảo Từ Thái Thượng Hoàng Hậu 順 聖 保 慈 太上 皇 后 (vợ của Trần Anh Tông).

3. Xã Trương Xá 張 舍 : 16 trang, chép năm 1696, gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王 ; Câu Mang Minh Triết Đoàn Đại Vương 勾 茫 明 哲 段 大 王 ; Sùng Chân Thông Duệ Đoàn Đại Vương 崇 真 聰 睿 段 大 王.

4. Xã Đa Hòa 多 禾 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572,

gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Thượng Đẳng Đại Vương 褚 公 童 子 上 等 大 王 ; Tiên Dung Công Chúa Thượng Đẳng Thiên Tiên 仙 容 公 主 上 等 天 仙 ; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主.

5. Xã Thuần Lễ 純 禮 : 10 trang, sao năm 1740, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý.

6. Xã Phú Trạch 富 澤 : 6 trang, sao năm 1783, gồm sự tích: Lê

黎 秘 (Đế Quân Linh Thông Cảm Ứng Đại Vương 帝 君 靈聰 感 應 大 王) triều Lý; Thuấn Hoa Công Chúa 舜 花 公 主

; Triều Hoa Công Chúa 朝 花 公 主.

7. Xã Nhạn Tháp 雁 塔 : 2 trang, sao năm 1794, về sự tích Thái Úy Sơn Quốc Công 太 尉 山 國 公 (Trung Mẫn Hiển Ứng Đại

Vương 忠 敏 顯 應 大 王).

8. Xã Yên Vỹ 安 偉: 10 trang, sự tích Trần Công Xán 陳 公


Xem tất cả 312 trang.

Ngày đăng: 25/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí