Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
phủ, Yên Sơn huyện các xã thần tích 宣 光 省 安平 府 安 山 縣 褚市 埔 神 蹟 , “Thần tích phố Chử Thị, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang” | thế kỷ XX | Chúa 天 仙 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương. | |||||
84. | Thái Bình tỉnh Tiên Hưng Hưng Nhân huyện các xã thần tích 太 平省 先 興 府 興 仁縣 各 社 神 蹟 | AE.A5/28 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 5 thôn, 2 xã thuộc tổng Tống Xuyên 宋 川 , huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Tống Xuyên 宋 川 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bảo Hoa Công Chúa 寶 花 公 主 âm phù Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), đánh giặc Chiêm Thành, thời Lý Nhân Tông. 2. Thôn Trình 呈 xã Tống Xuyên: 8 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Độ Lộ 度 路 (Bản Cảnh Độ Lộ Đại Vương 本 境 都 路 大 王 ) và Ả Nam 婀 南 (Đương Cảnh Ả Nam Phu Nhân 當 境 婀 南 夫 人 ) phù giúp Trưng Trắc đánh Tô Định. 3. Thôn Cao 高 , xã Phúc Hải 福 海 : 18 trang, do Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Thánh Mẫu Quế Hoa Công Chúa 桂花 公 主 ; cùng 3 vị công thần Quốc Công 國 公 (Hộ Quốc... Đại Vương 護 國 ... 大 王 ); Sinh Công 生 公 (Linh Ứng Bảo Sinh... Đại Vương 靈 應 寶 生... 大 王) và Mãnh Công 猛公 (Dũng Mãnh... Đại Vương 勇 猛... 大 王) thời Hùng Duệ Vương. 4. Thôn Bản 板 , xã Phúc Hải 福 海 : 18 trang, gồm sự tích Hoa | 1 bản viết, 99 trang |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 27
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 28
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 29
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 31
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 32
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 33
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Quận Công 華 郡 公 , họ Trương 張, húy Bạch Ngọc Hoa 白玉 花 , người xã Ngọc Tiến, huyện Lương Giang, phủ Thiệu Thiên, có công đánh giặc Nguyên; và sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lý (rút từ các tài liệu như Sử ký, Ngoại truyện, Phả ký...). 5. Thôn Nguyễn 阮 , xã Phúc Tiên 福 仙 : 8 trang, sao năm Thiệu Trị (1843), về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. 6. Xã Hà Nguyên 何 元 : 17 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Khánh Công 慶 公 (Khánh An Hiển Ứng Đại Vương 慶 安 顯 應 大 王) thời Trưng Nữ Vương. 7. Thôn Hương Xá 香 舍 , xã Khánh Mỹ 慶 美 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王 thời Hùng Duệ Vương. | |||||||
85. | Thái Bình tỉnh Duyên/Diên Hà huyện các xã thần tích 太 平 省 延河 縣 各 社 神 蹟 | AE.A5/12 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 thôn, 6 xã thuộc tổng Duyên Hà 延 河 , huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Xuân La 春 羅 : 14 trang, về sự tích Đường Lô 塘壚 (Cao Sơn Đường Lô Đại Vương 高 山 塘 壚 大 王 ) và Đá Công 。 公 (Thiên Đá Đại Vương 天 。 大 王) thời Hùng Huy Vương. 2. Xã Lộc Thọ 祿 壽 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhân Từ... Hoàng Thái Hậu 仁 慈 皇 太 后 ; An Quốc... Đại Vương 安 國 ... 大 王 ; Tá Quốc... Đại Vương 佐 國... 大 王 và Sát Lĩnh... Đại Vương 察 領... 大 王; Phán Thủ... Đại Vương 判 守... 大 王 thời Đinh. 3. Xã Cổ Trai 古 齋 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Bí 李 賁 thời Tiền Lý và Linh Lang 靈 郎 thời Lý Thái Tông. 4. Thôn Phú Vinh 富 榮: 16 trang, về sự tích Phượng Hoàng Công Chúa 鳳 凰 公 主; Đạo Đạo... Đại Vương 大 道... 大 | 1 bản viết, 140 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
王 và Đức Đại Vương Thần Tướng 德 大 王神 將 thời Lý. 5. Thôn Thọ Phú 壽 富 xã Thọ Bùi 壽 裴 : 14 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Kiền Công 虔 公 (Kiền Tế Thế Đại Vương 虔 濟 世 大 王 ); Đức Công 德 公 (Đức Bác... Đại Vương 德 博 ... 大 王 ); Đê Công 低 公 (Lý Lâm Đê... Đại Vương 李 臨 低... 大 王) và Tía Công 紫 公 (Áo Tía... Đại Vương 。 紫... 大 王) thời Tiền Lý. 6. Thôn Bùi Xá 裴 舍 , xã Thọ Bùi 壽 裴 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 ); Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) và Sùng Công 崇 公 (Đông Bắc Đại Vương 東 北 大 王) thời Lý. 7. Xã Thanh Lãng 青 朗: 14 trang, do Nguyễn Hiền chép lại, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大王 ) và Ngọc Nương 玉 娘 (Bà Ngọc Nương Công Chúa 婆 玉娘 公 主 ), thời Trưng Nữ Vương; Đức Thiên Quan Bến Đò Đại Vương 德 天 官 。 渡 大 王. 8. Thôn Lãng 朗 , xã Duyên Lãng 延 朗 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lục Tục 陸 續 (Hồng Bàng Linh Thánh Đại Vương 鴻 。 靈 聖 大 王) thời Hồng Bàng. 9. Xã Thưởng Duyên 賞 延 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Phúc Công 福 公 (Bút Tải Đại Vương 筆 載 大 王 ); Đề Công 。 公 (Đề Lại Công Thành Hoàng 。 吏 公 城 隍 ) và Linh Công 靈 公 (Linh Lại... Thành Hoàng 靈 賴 ... 城 隍 ), Đức Bà Đại Vương 德 婆 大 王 thời Thục An Dương Vương. 10. Xã Long Nãi 隆 乃 : 20 trang, gồm sự tích Cát Công 吉 |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
公 (Hưng Cát Đại Vương 興 吉 大 王); Hoàn Công 丸 公 (Mộc Hoàn Đại Vương 木 丸 大 王 ); Lang Công 榔 公 (Lang Công Đại Vương 榔 公 大 王); Lang Đường 榔 堂 (Lang Đường Đại Vương 榔 堂 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 thời Lê. | |||||||
86. | Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã thần tích 太 平 省 太寧 府 青 關 縣 葛覃 總 各 社 神 蹟 | AE.A5/36 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 xã thuộc tổng Cát Đàm, huyện Thanh Quan, phủ Thái Ninh, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Vĩnh Quan 榮 關 , xã Hưng Quan 興 關 và Trường Quan 長 關 : 14 trang, do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Thủy Thần Mang Công 芒 公 (Thiên Quan Hiển Ứng Tôn Thần 天 官 顯 應 尊 神 ) thời Hùng Duệ Vương; Thanh Tĩnh Tam Quang... Đại Vương 清 淨 三 光... 大 王. 2. Xã Phương Cúc 芳 菊 : 28 trang, gồm sự tích Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn 興 道 大 王 陳 國 俊 và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. | 1 bản viết, 42 trang | |
87. | Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện An Lão Tổng các xã Kiến Xá An Lão thần tích 太 平 省舒 池 縣 安 老 總各 社 建 舍 安 老神 蹟 | AE.A5/58 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 xã thuộc tổng An Lão, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Kiến Xá 建 舍 : 8 trang, do Lê Quảng Đức soạn năm 1479, gồm sự tích Gia Thục Công Chúa 嘉 淑 公 主 , húy Thanh Diệu 清 耀 , người đời Lê Quang Thuận, có đức hạnh, khi mất được dân lập đền thờ; và sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 . 2. Xã An Lão 安 老﹕10 trang, gồm sự tích Thánh Mẫu Quang Thục Hoàng Thái Hậu 圣 母 光 淑 皇 太 后 , người xã Đông Bàng, huyện An Định, tỉnh Thanh Hóa, được Lê Thái Tông tuyển làm Cung phi, sinh Lê Tư Thành (Lê Thánh Tông) khi mất dân xã đúc tượng thờ; sự tích Gia Thục Thái Trưởng Công Chúa 嘉 淑 泰 長 公 主 , húy Thanh Bảo 清 寶 , người đời Lê, có đức hạnh, được dân lập đền thờ; và sự tích Thục An Dương | 1 bản viết, 18 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王) | |||||||
88. | Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích 太 平 省 瓊魁 縣 同 直 總 各社 神 蹟 | AE.A5/30 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 12 xã, thuộc tổng Đồng Trực, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Đồng Trực 同 直 : 12 trang, Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Đào Thị Phú 陶 侍 富 (Diệu Phú Đại Vương 妙 富大 王), thời Trưng Nữ Vương. 2. Xã An Trực 安 直 : 16 trang, về sự tích Thống Công 統公 (Đức Thánh... Đại Vương 德 聖 ... 大 王 ) và Phái Công 派公 (Phụng Thiên... Đại Vương 奉 天 ... 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương. 3. Xã Thượng Phán 上 泮: 24 trang, gồm sự tích Thiên Bồng 天蓬 (Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王 ) thời Lý; và sự tích Minh Công 明 公 (Phò Mã Tả Quan Đại Vương 。 馬 左 官 大王 ) cùng Công Chúa triều Trần (không rõ tên) (Đức Chủ Trần Triều Đại Vương 德 主 陳 朝 大 王 ), do Nguyễn Bính soạn năm 1572. 4. Xã Hạ Phán 下 泮 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Hậu Nương 陳 后 娘 (Thánh Hậu Tiền Triều Thế Gia Công Chúa 聖 后 前 朝 世 家 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương. 5. Xã Cần Phán 芹 泮 : 22 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Thiên 東 天 (Đông Thiên... Đại Vương 東 天... 大 王); Thái Thượng 太 上 (Thái Thượng... Đại Vương 太 上 ... 大 王 ); Sùng Công 崇 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ) và Đào Lang 陶 榔 (Đào Lang... Đại Vương 陶 榔 ... 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương. 6. Xã Đông Châu 東 洲 : 1 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tuyên Minh 宣 明 (Thiên Khai Tuyên Minh Đại Vương 天 開 宣 明 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương. | 1 bản viết, 256 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
7. Xã Đông Quynh 東 扃 : 52 trang, gồm sự tích Trinh Công 貞公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍 ... 大王 ) và Không Lộ Đại Thánh 空 路 大 聖 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Vân Cát Thần Nữ (Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主). 8. Xã Nguyên Xá 阮 舍 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Công 明 公 (Đức Vua Anh Triết... Đại Vương 德 。 英 哲 ... 大 王 ) và Hùng Công 雄 公 (Đức Vua Thông Duệ... Đại Vương 德 。 通 睿 ... 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương. 9. Xã Nghi Phú 儀 富: 10 trang, về sự tích 2 vị thủy thần là Đức Vua Cả 德 。 奇 và Đức Vua Hai 德 。 。 thời Hùng Duệ Vương. 10. Xã Hy Hà 熙 河: 18 trang, về sự tích Đoàn Thượng 段尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ); Trân Công 珍公 (Thiên Trân... Đại Vương 天 珍 ... 大 王 ); Nghị Công 毅公 (Thông Nghị... Đại Vương 通 毅... 大 王) và Cơ Công 機公 (Thông Thiên... Đại Vương 通 天... 大 王) thời Lý. 11. Xã Trượng Đỗ 杖 杜 : 32 trang, gồm sự tích Thủy Thần Phúc Công 福 公 (Phúc Giang Đại Vương 福 江 大 王 ), thời Hùng Huy Vương; và sự tích Trữ Công 貯 公 (Thiên Đế Dịch Trữ Tối Linh Đại Vương 天 帝 驛 貯 最 靈 大 王) thời Kinh Dương Vương. 12. Xã Hạ Đồng 下 同 : 17 trang, về sự tích Kỳ Công 棋 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cửa Ải Đại Vương 當 境 城 隍。 隘 大 王) thời Hùng Duệ Vương. | |||||||
89. | Bắn Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần tích 北 寧 省 | AE.A7/12 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 5 xã thuộc huyện Gia Lâm, tỉnh Bắc Ninh 1. Xã Đông Dư 東 畬 : 4 trang, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 , con Lý Thái Tông; Cao Sơn Đại | 1 bản viết, 90 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
嘉 林 縣 各 社 神蹟 | Vương 高 山 大 王 , người Bảo Sơn, nước Đại Minh, có linh ứng, được các nước chư hầu của nhà Minh phụng thờ; và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 , người đời Lê. 2. Xã Kim Quan 金 關: 8 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần có linh ứng (không rõ danh tính và công trạng) thời Đường Ý Tông; và sự tích Thạch Việt Nguyễn Tôn thần 石 越 阮 尊 神 thời Lý Cao Tông. 3. Xã Xuân Quan 春 關 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Sùng Công 崇 公 (Cao Sơn Đại Vương 高山 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương; và sự tích Uy Công 威 公 , Vũ Công 武 公 thời Lý Thánh Tông. 4. Xã Đa Tốn 多 遜 : 3 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đô Công 都 公 (Đô Thống Đại Vương 都 統 大王 ), Hiển Công 顯 公 (Chiêu Hiển Đại Vương 昭 顯 大 王 ), Lang Công 郎 公 (Tam Lang Đại Vương 三 郎 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Không Thuyền Công 空 船公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍 ... 大王 ), Nam Công 南 公 (Nam Đô Đại Vương 南 都 大 王 ), Triền Công 廛 公 (Khúc Triền Đại Vương 曲 纏 大 王 ), Hàn Công 寒 公 (Chính Hàn Đại Vương 正 翰 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương. 5. Xã Kiêu Kỵ 驍 騎 : 24 trang, về sự tích Nguyễn Chế Nghĩa 阮 制 義 (Nhập Nội Hành Khiển... Đại Vương 入 內 行譴 ... 大 王 ) Sùng Phúc 崇 福 (Hoàng Thái Tử Phối Đại Vương 皇 太 子 配 大 王) và Nguyệt Hoa Công Chúa 月 花 公 主 đời Trần. | ||||||
90. | Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An Huyện | AE.A3/5 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần thích 13 xã thuộc 3 huyện của phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. I. Huyện Đông An: | 1 bản viết |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Kim Động huyện Phù Cừ huyện các xã thần tích 興 安省 快 卅 府 東 安縣 金 洞 縣 芙 渠縣 各社 神 蹟 | 1. Xã Duyên Linh: 32 trang, gồm sự tích 2 vị thần đời Lê, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Hùng Dũng Mưu Lược... Khoan Nghị Đại Vương 雄 勇 謀 略... 寬 毅 大 王; Quận Phu Nhân... Phi Nương 郡 夫 人 ... 妃 娘 ; và 1 vị thần thời Trần, ghi năm 1706: Đệ Nhất Âm Cung Ngọc Nữ... Thủy Tinh Công Chúa 第一 陰 宮 玉 女... 水 晶 公 主. 2. Xã Xuân Quan 椿 關 : 6 trang, soạn năm 1572, về sự tích Thuận Thánh Bảo Từ Thái Thượng Hoàng Hậu 順 聖 保 慈 太上 皇 后 (vợ của Trần Anh Tông). 3. Xã Trương Xá 張 舍 : 16 trang, chép năm 1696, gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王 ; Câu Mang Minh Triết Đoàn Đại Vương 勾 茫 明 哲 段 大 王 ; Sùng Chân Thông Duệ Đoàn Đại Vương 崇 真 聰 睿 段 大 王. 4. Xã Đa Hòa 多 禾 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Thượng Đẳng Đại Vương 褚 公 童 子 上 等 大 王 ; Tiên Dung Công Chúa Thượng Đẳng Thiên Tiên 仙 容 公 主 上 等 天 仙 ; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主. 5. Xã Thuần Lễ 純 禮 : 10 trang, sao năm 1740, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý. 6. Xã Phú Trạch 富 澤 : 6 trang, sao năm 1783, gồm sự tích: Lê Bí 黎 秘 (Đế Quân Linh Thông Cảm Ứng Đại Vương 帝 君 靈聰 感 應 大 王) triều Lý; Thuấn Hoa Công Chúa 舜 花 公 主 ; Triều Hoa Công Chúa 朝 花 公 主. 7. Xã Nhạn Tháp 雁 塔 : 2 trang, sao năm 1794, về sự tích Thái Úy Sơn Quốc Công 太 尉 山 國 公 (Trung Mẫn Hiển Ứng Đại Vương 忠 敏 顯 應 大 王). 8. Xã Yên Vỹ 安 偉: 10 trang, sự tích Trần Công Xán 陳 公 |