Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
4. Thôn Cổ Miếu 古 廟 , xã Thư Lâm 書 林 : 30 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngọc Thanh Công Chúa 玉 清 公 主 triều Trưng Nữ Vương; Ả Nguyệt Nga Công Chúa 婀 月 娥 公 主 triều Lý Thánh Tông; và Đoàn Thượng 段尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王). 5. Thôn Hương Trầm 香 沉 , xã Thư Lâm 書 林 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quý Minh 貴 明 (Quý Minh Hiển Ứng Linh Thông Đại Vương 貴 明 顯 應 靈 通 大王) triều Hùng Duệ Vương. 6. Xã Đào Thục 陶 熟 : 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đương Giang 當 江 (Đương Giang Tá Phụ Minh Thiên... Đại Vương 當 江 佐 輔 大 王 ); Hoàng Hậu Mặc Tướng... Phi Nương Phu Nhân 皇 后 默 將... 妃 娘 夫 人 triều Đinh Tiên Hoàng; và Tam Giang 三 江 (Tam Giang Khước Địch Linh Ứng Đại Vương 三 江 卻 敵 靈 應 大 王) triều Triệu Việt Vương. 7. Xã Kim Tiên 金 僊: 14 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hoàng Hậu Linh Thông Túy Tinh Phu Nhân 皇 后 靈 通 粹 精 ... 夫 人 triều Trưng Nữ Vương; Hùng Công 雄 公 (Đô Hộ Hùng Uy Đại Vương 都 護 雄 威 大 王 ); Uy Công 威 公 (Đô Hộ Uy Hùng Đại Vương 都 護 威 雄 大 王 ) thời Đường Thái Tông, Vũ Đế. 8. Xã Nguyên Khê 沅 溪 : 30 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tam Giang Linh Ứng Đại Vương 三 江 靈應 大 王 (tức Trương Hống, Trương Hát); và Cao Hiển 高顯 (Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王 ) triều Hùng Duệ Vương. * Có bài văn bia và tựa do Lê Tung soạn năm Hồng Thuận 2 (1510). |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 30
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 31
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 32
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 34
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 35
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 36
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
9. Xã Xuân Nộn 春 嫩: 77 trang, gồm sự tích Vũ Định 武 定 và Thiên Trí 天 置 triều Hùng Duệ Vương; Trương Hống 張吼 (Đại Đương Giang Hộ Quốc Đại Vương 大 當 江 護 國 大王 ); Trương Hát 張 喝 (Tiểu Đương Giang Hộ Quốc Đại Vương 小 當 江 護 國 大 王); Đông A Thế Phả Hành Trạng 東阿 世 譜 行 狀 (Hành trạng Trần Quốc Tuấn, Nguyên từ quốc mẫu, Trần Quang Khải...); sự trạng của Hiển Thánh Đại Vương (Trần Quốc Tuấn đánh quân Nguyên); bài hịch của Hiển Thánh Đại Vương dụ các quân tướng; hành trạng một số bộ tướng của Trần Quốc Tuấn như: Đỗ Khắc Chung 杜 克 終 , Trần Bình Trọng 陳 平 仲 , Trần Khánh Dư 陳 慶 餘 , Phạm Ngộ 范 遇 , Yết Kiêu 歇 驍 , Nguyễn Khoái 阮 蒯 , Đỗ Hành 杜 衡 , Trần Thời Kiến 陳 時 見 , Trương Hán Siêu 張 漢 超 , v.v... | |||||||
112. | Tân Tây tỉnh, Phúc Thọ huyện, Phù Sa tổng các xã Liên Chiểu, Tiền Huân thần tích 山 西 省 福壽 縣 浮 沙 總 各社 蓮 沼 清 沼 前勳 神 蹟 | AE.A10/5 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 3 xã thuộc tổng Phù Sa, huyện Phúc Thọ, tỉnh Sơn Tây. 1. Xã Liên Chiểu 蓮 沼 : 37 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1573, gồm sự tích Bạch Nương 白 娘 (Bạch Ngọc Thánh Mẫu Công Chúa 白 玉 聖 母 公 主 ); Chiêu Công 昭 公 (Chiêu Ứng Hộ Quốc An Dân Đại Vương 昭 應 護 國 安 民 大 王) triều Hùng Vương. 2. Xã Thanh Chiểu 清 沼: 17 trang, sao lại vào năm 1894; về sự tích Tản Viên Sơn Thánh Thượng Đẳng Thần Quốc Chủ Đại Vương 傘 圓 山 聖 上 等 神 國 主 大 王 triều Hùng Vương. 3. Xã Tiền Huân 前 勳: 5 trang, soạn vào năm Cảnh Thống 2 (1499), về sự tích Đương Cảnh Thành Hoàng... Thánh Bà Thánh Triết Đại Vương 當 境 城 隍... 聖 婆 聖 哲 大 王. | 1 bản viết, 60 trang | |
113. | Thái Bình tỉnh, Trực Định huyện, An Bồi tổng thần | AE.A5/1 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 3 xã thuộc tổng An Bồi, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Công Bồi 功 培: 22 trang, gồm sự tích Thục An Dương | 1 bản viết, 50 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
tích 太 平 省 直定 縣 安 培 總 神蹟 | Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); sự tích Chân Nương 真 娘 hiệu Thục Nương 淑 娘 (Thánh Mẫu Vua Bà Cao Thiện Đại Vương 聖 母 。 婆 高 善 大 王 ), thiếp của Thục An Dương Vương; sự tích Mỵ Châu 媚 珠 , tên hiệu Tinh Nhất Nương 精 一 娘 (Thánh Tử Hoàng Phi Vua Nương Đại Vương 聖 子 皇 妃 。 娘 大 王 ), vợ của Trọng Thủy; sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大王) triều Lý. 2. Xã An Bồi 安 培 : 14 trang, về sự tích Nhà Nương 茹娘 (Cao Thiên Hoàng Bà... Đại Vương 高 天 皇 婆 ... 大 王 ), thời Trưng Vương, do Nguyễn Hiền sao năm 1739. Phụ chép thần tích khu Đoài Duyệt 兌 悅 , thờ vị thần người xã Hạ Bì, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. 3. Xã Thư Điền 書 田 : 14 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyệt Nương 月 娘 (Tống Hậu Phu Nhân 宋 后 夫 人), vợ Tống Nghệ Tông, đắm thuyền ở Cửa Cờn. | ||||||
114. | Hải Dương tỉnh, Thanh Hà huyện, Hạ Vĩnh tổng, Hạ Vĩnh xã thần tích 海 陽 省 青 河 縣下 永 總 下 永 社神 蹟 | AE.A6/21 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích xã Hạ Vĩnh thuộc tổng Hạ Vĩnh, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chân Công 真 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境城 隍 ... 大 王 ); Khang Nương 康 娘 (Thánh Mẫu Bồ Tát... Công Chúa 聖 母 菩 薩 ... 公 主 ); và Trí Công 智 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍 ... 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng. | 1 bản viết, 10 trang | |
115. | Ninh Bình tỉnh, Gia Viễn, Đại Hữu tổng các xã thần tích 寧 平 省嘉 遠 大 有 有 總各 社神蹟 | AE.A4/9 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 xã thuộc tổng Đại Hữu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. 1. Xã Đại Hữu 大 有 : 44 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đinh Tiên Hoàng Đế 丁 先 皇 帝 ; Thánh Mẫu 聖 母; Nguyễn Tùng 阮 松(Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Tam Giang Bạch Hạc Chiêu Dung ... Đại Vương 三 江 白 | 1 bản viết, 108 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
鶴 昭 融 ... 大 王 triều Hùng; Quốc Mẫu Hoàng Bà ... Phù Nhân 國 母 皇 婆 ... 夫 人 triều Hùng; Hoằng Hóa Uy Linh Quý Lang ... Đại Vương 弘 化 威 靈 貴 廊 ... 大 王 triều Hùng. 2. Xã Vân Lung 雲 籠 : 30 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nguyễn Ngọ Lang 阮 午 郎(Ngọ Sơn Đại Vương 午 山 大 王 ) triều Hùng; Tứ Vị Hồng Nương 四 位 紅娘 (4 chị, không rõ tên) triều Trưng Vương. 3. Xã Điềm Xá 恬舍 và xã Điềm Giang 恬 江 : 32 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Nguyễn Minh Không thiền sư 阮 明 空 禪 師; Tô Hiến Thành Thái sư 蘇 憲 誠 太 師 (Trung Nghĩa Đại Vương 忠 義 大 王). | |||||||
116. | Thái Bình tỉnh, Hưng Nhân huyện các xã thần tích 太 平 省 興 仁 縣各 社 神 蹟 | AE.A5/27 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 3 thôn, 6 xã, thuộc tổng Quan Bế , huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình. 1. Thôn Côn 昆 , xã Tảo Sơn 早 山 : 16 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Công 明 公 (Cao Minh Chính Trực Đại Vương 高 明 正 直 大 王) và Đông Hải Đà La. .. Đại Vương 東 海 陀 羅 ... 大 王 Thời Lý. 2. Thôn Nhiễm 染 , xã Tảo Sơn 早 山 : 12 trang, Do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Hoa Nương 花 娘, Cung phi thứ hai của Lý Thái Tông, và Hoàng Lang 皇 郎(Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) thời Lý. 3. Thôn Tảo 早 , xã Tảo Sơn 早 山 : 4 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tấu Công 奏 公 (Hoàng Tấu Đại Vương 黃 奏 大 王). 4. Xã An Nhân 安 仁 : 16 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thánh Phụ (Ông Lâu 翁 樓 ); Thánh Mẫu (Bà. .... ( thiều 1 đồng) 琶 樓 梂 哩 侯 Quan Cầu Lý ... Đại Vương 天 官 梂 哩 ... 大 王 ); Cầu Ngói Hầu 梂 瓦 侯 (Thiên | 1 bản viết, 114 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Quan Cầu Ngói ... Đại Vương 天 官 勾 。... 大 王; Viên Thẩn Hầu 園 矧 侯(Thiên Quan Viên Thẩn ... Đại Vương 天 官 園矧 ... 大 王 ); Bát Bộ Hầu 八 步 侯 (Thiên Quan Bát Bộ ... Đại Vương 天 官 八 步 ... 大 王); Hương Thần Hầu 鄉 神 侯(Thiên Quan Hương Thần ... Đại Vương 天 官 鄉 神 ... 大 王 ); Lôi Công Hầu 雷 公 侯(Thiên Quân Lôi Đa ... Đại Vương 天 官 雷多. .. 大 王) và Quý Minh Hầu 貴 明 侯(Thiên Quan Quý Minh ... Đại Vương 天 官 貴 明 ...大 王) thời Hùng Vương. 5. Xã Thọ Khê 壽 溪 : 16 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Đạo 大 道 (Đại Đạo Đại Vương 大 道 大 王) và Đại Hải 大 海(Đại Hải Đại Vương 大 海 大 王 ) thời Hùng Vương. 6. Thôn Nhiễm 染 , xã Lương Khê 良 溪 : 6 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Khê Đại Vương 明 溪 大王 Triệu Việt Vương và Thiên Tinh Công Chúa 天 晶 公 主 (không rõ big time). 7. Xã Hà Thanh 河 清: 12 trang, Về sự tích Sơn Hồ Công 山 瑚公 (Sơn Hồ ... Đại Vương 山 瑚 ... 大 王 ); Khổng Lộ Nguyễn Công 孔 路 阮 公(Khổng Nguyễn ... Đại Vương 孔 阮 ... 大 王 ) và Minh Nghị Công 明 誼 (Minh Nghị ... Đại Vương 明 誼 ... 大 王) thời Hùng Duệ Vương. 8. Xã Lương Ngọc 良 玉 : 28 trang, Gồm có Bát nạn Phu nhân 扒 難 夫 人 (Trinh Thục Công Chúa 貞 淑 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王(Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); và sự tích Đoàn Thượng 段尚(Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý. 9. Xã Quan Hà 關 河 : 4 trang, Về sự tích Triệu Việt Vương 趙 |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
越 王 và Triệu Đà 趙 陀(Triệu Đà Quốc Vương 趙 陀 國 王). | |||||||
117. | Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện, An (Yên) Khê tổng các xã thần tích 河 南 省 維 先 縣安 溪 總 各 社 神蹟 | AE.A13/1 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 thôn, 2 xã, thuộc tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. 1. Xã An (Yên) Khê 安 溪 : 30 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Đại Vương 中 誠 大 王 ; Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王 ; Linh Lang đại vương 靈榔大 王; Nam Bính đại vương 南 柄 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王. 2. Thôn Thượng 上, xã Mang Sơn 茫 山: 24 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大王 và Linh Hựu Đại Vương 靈 佑 大 王 triều Lý. 3. Thôn Thủy Cơ 水 機, xã Mang Sơn 茫 山: 15 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương Thượng Đẳng Thần 靈 郎 大 王 上 等 神 ; Quận Hoa Công Chúa 郡 花 公 主 triều Lý. 4. Xã Quan Nha 關 衙 19 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thánh Mẫu Cửa Nhà Công Chúa Phù Nhân 聖 母。衙 公 主 夫 人; Thánh Linh Lang Cửa Trước Đại Vương 聖靈郎.. 大王; Thánh Hồi Chính Cư Sĩ Cửa Sau Đại Vương 聖 洄 正 居 士。。大 王. | 1 bản viết, 90 trang | |
118. | Hà Đông tỉnh, Phú Xuyên huyện các xã thần tích 河 東 省 富 川 縣各 社神 蹟 | AE.A2/43 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 3 thôn, 5 xã thuộc tổng Thịnh Đức 盛 德 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông. I. Tổng Thịnh Đức Thượng: 1. Xã Bối Khê 貝 溪 : 14 trang, Do Lê Tung soạn năm 1510, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王. 2. Xã Nhụy Khê 蕊 溪 : 18 trang, Gồm có Đoàn Thượng Đại Vương 段 尚 大 王 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) và Phạm Cư Sĩ 范 居 士, đều ở triều Lý. 3. Thôn Thượng 上 , xã Kim Lũng 籠 : 38 trang, Gồm có Đoàn | 1 bản viết, 154 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) triều Lý và Đô Thiên Thái Giám Linh Nhân Đại Vương 都 天 太 監 靈 仁大 王, Uy Mãnh Tướng Quân Giác Hải Đại Vương 威 猛 將 軍角 海 大 王 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572. 4. Thôn Hạ 下, xã Chuyên Mỹ 專 美: 8 trang, Về sự tích Thánh Mẫu Cung Phi Tả Hoàng Hậu 聖 母宮 妃 左 皇 后(vợ của Trần Quốc Tuấn) triều Trần. II. Tổng Thịnh Đức Hạ: 1. Xã Giới Đức 界 德 : 8 trang, Về sự tích Cao Minh bảo quốc Đại Vương 高 明 保 國 大 王. 2. Thôn Ngũ 五 , xã Thịnh Đức 盛 德 : 10 trang, Gồm sự tích 5 vị thần thời Hùng: Quảng Xung Linh Tế Đại Vương 廣 沖 靈濟 大 王; Quảng Bác Uyên Dung Đại Vương 廣 博 淵 融 大 王 ; Quảng Xuyên Linh Quang Đại Vương 廣 川 靈 光 大 王 ; Quảng Tế Linh Ứng Đại Vương 廣 濟 靈 應 大 王 và Quảng Hóa Cư Sĩ Đại Vương 廣 化 居 士 大 王. 3. Xã Nam Chính 南 正 : 4 trang, Về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王. 4. Xã Quán Châm 官 箴 : 52 trang, Gồm 5 vị thần phục Hùng: Sơn Thánh Tuấn Kiệt ... Đại Vương 山 聖 俊 傑 ... 大 王 ; Cao Sơn Linh Ứng ... Đại Vương 高 山 靈 應 ... 大 王 ; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王 ; Trấn Quốc Minh Hưng Đại Vương 鎮 國 明 興 大 王(do Nguyễn Bính soạn năm 1572); và Thánh Trị Hồng Tán Thái Sư 聖 治 洪 贊 太 師. | |||||||
119. | Hà Đông tỉng, Ứng Hòa phủ, Sơn Lãng huyện, Trầm Lộng tổng các xã thần tích | AE.A2/57 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 xã thuộc tổng Trầm Lộng, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông. 1. Xã Trạch Bái 澤 沛 : 20 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Nhã Công 雅 公 (Thiên | 1 bản viết, 40 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
河 東 省 應 和 府山 浪 縣 沉 弄 總各社神 蹟 | La Đại Vương 天 羅 大 王 ), Đổng Trình 董 程 và Uy Dũng 威勇. 2. Xã Cống Khê 貢 溪 : 18 trang, Do Nguyễn Hiền viết năm 1735, gồm sự tích 2 vị thần nhà Lê: Thánh Mẫu Hoàng Hậu Quế Hoa ... Phù Nhân Đại Vương 聖 母 皇 后 桂 花 ...大 王 và Đương Cảnh Thành Hoàng Thái Giám Cảm Ứng ... Đại Vương 當 境 城 隍 太 監 感 應 ... 大 王. | ||||||
120. | Hà Đông tỉnh, Phú Xuyên huyện, Thường Xuyên tổng các xã thần tích 河 東 省 富川 縣 常 川 總 各社 神 蹟 | AE.A2/44 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 thôn, 6 xã thuộc tổng Thường Xuyên, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông. 1. Xã Thượng Yên 上 安 : 16 trang, gồm sự tích Hoàng Lang (Hoàng tử thứ 4 triều Lý) và Linh Lang Đại Vương 靈 郎大 王 cũng triều Lý. 2. Xã Viên Hoàng 鄖 黃 : 8 trang, gồm sự tích Đại Đô Thành Hoàng... Đại Vương 大 都 城 隍... 大 王; Bảo Quốc Thần Uy... Đại Vương 保 國 神 威 ... 大 王 ; Bảo Ninh Trấn Quốc... Đại Vương 保 寧 鎮 國... 大 王; Thạch Linh Quảng Đức... Đại Vương 石 靈 廣 德 ... 大 王 ; Lý Thiên Hộ Quốc... Đại Vương 里 天 護 國... 大 王; Thiên Quan Thắng Đức... Đại Vương 天 官 勝 德... 大 王. 3. Xã Đa Chất 多 質 : 38 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟 ... 大 王 triều Hùng. 4. Xã Cầu Đoài 梂 兌 : 64 trang, sao năm 1808, về sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 triều Hùng. * Có bài chí nói về đền thờ Đức Quận Công 德 郡 公. 5. xã Thường Xuyên Thượng 常 川 上 : 22 trang, về sự tích Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王. 6. Xã Từ Thuận 慈 順: 8 trang, soạn năm 1573, gồm sự tích 4 vị thần đời Lê: Đương Cảnh Thành Hoàng Trung Thành Tuấn | 1 bản viết, 110 trang |