Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
các xã thần tích 清 化 省 東山 縣 廣 照 總 各社村 神 蹟 | 1572, về sự tích Nguyệt Nương 月 娘 (Nguyệt Nga Công Chúa Phu Nhân 月 娥 公 主 夫 人 ), con ông họ Nguyễn và bà họ Trần, người phương Bắc, sang định cư ở nước ta, có sắc đẹp, được Tống Nghệ Tông vời về Bắc quốc, lập làm Cung phi thứ 3. Sau nàng về nước, mất tại bản quán, được dân lập đền thờ. 2. Thôn Thiều Sơn 韶 山 : 10 trang, về sự tích Mang Công 芒公 (Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王) công thần thời Hùng Duệ Vương. 3. Thôn Miếu 廟 : 26 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thành Công 誠 公 (Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大王 ), công thần thời Hùng Duệ Vương; và Linh Lang 靈郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) công thần thời Lý. 4. Thôn Lộc Giang 祿 江 : 10 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王), người Bảo Sơn, quận Quảng Đông, nước Tống. 5. Thôn Trường Tuế 長 歲 : 8 trang, do Nguyễn Bính soạn năm1572, về sự tích Khánh Công 慶 公 và Thụy Công 瑞 公, người nước Minh, do tỵ loạn nên lánh sang nước ta, định cư ở trang Trường Tuế. Sau khi mất, có linh ứng phù giúp Lê Thái Tổ đánh quân Minh, đều được phong là Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 本 境 城 隍 大 王. 6. Thôn Quảng Nạp 廣 納 : 9 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境城 隍 ... 大 王 (không rõ danh tính), do trời ban xuống làm thần linh cho trang Đài Sơn (tên cũ của thôn Quảng Nạp). Thần có linh ứng giúp dân khang vật thịnh, sau âm phò Lê Thái Tổ đánh quân Minh. 7. Thôn Đồng Duệ 同 曳 : 50 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 : tên thực là Giáng |
Có thể bạn quan tâm!
- Thư Mục Tư Liệu Hán Nôm Liên Quan Tới Tín Ngưỡng Thờ Mẫu Liếu Hạnh Và Mẫu Tam Phủ, Tứ Phủ Qua Thư Mục Sách Hán Nôm (Viện Nghiên Cứu Hán
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 27
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 28
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 30
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 31
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 32
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Hương người thời Lê Anh Tông, lấy chồng họ Đào 陶 , sinh 1 trai, 1 gái. Năm 21 tuổi, qua đời, đầu thai lấy người họ Lưu 劉 (cũng là người chồng cũ đầu thai), sinh thêm 1 gái. Nàng có tài về thơ phú. Dân lập đền thờ chính ở phố Cát huyện Thiên Bản. | |||||||
73. | Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, An Cự tổng các xã thần tích 南 定省 務 本 縣 安 巨總 各 社 神 蹟 | AE.A15/26 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 xã thuộc tổng An Cự, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. 1. Xã Võng Cổ 網 罟 : 42 trang, gồm sự tích 3 vị thần Tản Viên thời Hùng Vương: Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ; Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; và Linh Lang Cù Lộ Đại Vương 靈 。 。 。 大 王 triều Lý. 2. Xã Khả Chính 可 政 : 10 trang, về sự tích Bạch Hạc Tam Kỳ Giang... Thượng Đẳng Đại Vương 白 鶴 三 岐 江 ... 上 等 大王. 3. Xã Lương Mỹ 良 美: 26 trang, về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. 4. Xã Đồng Lạc 同 樂 : 18 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phùng Bạo 馮 暴 (Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王) triều Đinh. | 1 bản viết, 72 trang | |
74. | Hà Đông tỉnh, Thanh Trì huyện, Vĩnh Ninh tổng các xã thần tích đệ thập sách 河 東青 池 縣 永 寧 總各 社 神 蹟 第 十冊 | AE.A2/86 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Vĩnh Ninh, huyện Thanh Trì, Hà Đông. 1. Xã Vĩnh Ninh 永 寧 38 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Bạch Xà Nguyên Soái Thần Vương 白 蛇元 帥 神 王 , Thổ Địa Linh Ứng Thần Vương 土 地 靈 應 神王 và Tử Nương Trinh Thục... Thần Nữ 紫 娘 貞 淑 ... 神女 thời Trưng Nữ Vương. 2. Xã Đại Áng 大 盎 : 42 trang, gồm sự tích: Phùng Hưng 馮興 (Bố Cái Đại Vương 布 蓋 大 王 ); Phúc thần là Công chúa đời Lý; Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ; Cao Sơn Đại | 1 bản viết, 150 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Vương 高 山 大 王 triều Hùng. Tất cả đều do Nguyễn Bính soạn năm 1572. 3. Thôn Vĩnh Trung 永 中: 28 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đức Ông Cả Xạ Thần Đại Vương 德 翁 奇 射 神 大 王 ; Đức Ông Hai Xạ Thần Đại Vương 德 翁 。 射 神 大 王 và Đức Ông Ba Xạ Thần Đại Vương 德 翁 。 射 神 大 王. 4. Xã Vĩnh Thịnh 永 盛: 40 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đương Cảnh Thành Hoàng Xạ Thần Đại Vương 當 境 城 隍 射 神 大 王 (thời Trần); Liễu Hạnh Tiên Băng Công Chúa 柳 杏 仙 冰 公 主. | |||||||
75. | Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Đào Quan tổng Tiên Lục xã thần tích 北 江 省 諒江 府 弗 祿 縣 桃觀 總 仙 錄 社 神 蹟 | AE.A14/11 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích xã Tiên Lục 仙 籙 thuộc tổng Đào Quan, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang: 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 (Cao Sơn Thần Truyện 高 山 神 傳 ) và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公主 (Vân Cát Thần Nữ 雲 葛 神 女 ). | 1 bản viết, 12 trang | |
76. | Hà Đông tỉnh, Sơn Lãng huyện, Bạch Sam tổng các xã thần tích 河 東 省 山郎 縣 白 杉 總 各社 神 蹟 | AE.A2/48 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 xã thuộc tổng Bạch Sam, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông. 1. Xã Thanh Sam 青 杉 : 22 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quảng Uy Vĩ Liệt.... Đại Vương 廣 威 偉 烈 ... 大 王 và Vương Phi Hoàng Hậu Liễu Hạnh Thuần Mỹ Công Chúa 王 妃 皇 后 柳 杏 純 美 公 主. 2. Xã Thành Vật 成 物: 20 trang, do Nguyễn Hiền viết năm 1735, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ; Thái A Đại Vương 泰 阿 大 王 ; Phủ Hộ | 1 bản viết, 76 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Đại Vương 撫 護 大 王; Thủy Thần Đại Vương 水 神 大 王 và Liễu Hạnh Chúa Tiên... Đại Vương 柳 杏 主 僊... 大 王. 3. Xã Họa Đống 畫 棟 : 16 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Linh Ứng Đại Vương 高 山 靈 應 大王 triều Hùng. 4. Xã Yên Trường 安 長 大: 16 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Chiêu Trung Chương Tín... Đại Vương 昭 忠 彰 信... 大 王 và Đỗ Lý Đại Liệu... Đại Vương 杜 哩 大 料... 大 王 | |||||||
77. | Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ Ốc tổng các xã thần tích 河 南 省里 仁 府 南 昌 縣土 沃 總 各 社 神蹟 | AE.A13/29 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 3 xã, thuộc tổng Thổ Ốc, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam. 1. Xã Thổ Ốc 土 沃 : 24 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王); Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; và Ngũ Phong Tinh Khiết Phu Nhân 五 峰 精 潔 夫 人 triều Lý. 2. Xã Như Trác 如 琢 : 60 trang, gồm sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 , Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 , Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王 triều Hùng, Đền Lý Đại Vương 。 。 。 大 王 triều Lý Thái Tông, Sĩ Công 仕 公 (Vị Sĩ Đại Vương 位 仕 大 王 ); Lan Nương 蘭 娘 (Hoàng Thái Hậu Lan Nương 皇 太 后 蘭 娘 ); Thủy Tinh Công Chúa 水 晶公 主 triều Lê; đều do Nguyễn Bính soạn năm 1572. 3. Xã Trần Thương 陳 倉 : 87 trang, chép lại vào năm Tự Đức 16 (1863); về sự tích Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn 興 道王 陳 國 峻. * Có một số thơ văn ca tụng thần. | 1 bản viết, 173 trang | |
78. | Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, | Cuối thế kỷ XIX - đầu | Cuối thế kỷ XIX - đầu | Hán | Thần tích 5 xã thuộc tổng Kiên Trung, huyện Hải Hậu, phủ Xuân Trường 春 長 , tỉnh Nam Định. | 1 bản viết, 142 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Kiên Trung tổng thần tích 南 定 省海 後 縣 堅 忠 總神 蹟 | thế kỷ XX | thế kỷ XX | 1. Xã Kiên Trung 堅 忠: 18 trang, gồm sự tích Thục Phán 蜀泮 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Hàm Hoằng Quang Đại Vương... Thượng Đẳng Thần 含 弘 光 大 王... 上 等 神. 2. Xã Lạc Nam 樂 南: 24 trang, gồm sự tích: Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王 ; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng; Hưng Đạo Đại Vương 興 道 大 王 triều Trần; Lê Châu 黎 珠 (Thượng Trụ Quốc Lê Cảnh Quận Công 上 柱 國黎 景 郡 公 ) triều Tiền Lê; Trần Xuân Trạch 陳 春 澤 triều Nguyễn; Phạm Bàn 范 盤 triều Nguyễn; Lê Thế Vinh 黎 世榮 (Minh Nghĩa Đô Úy Chư Quân Quản Cơ 明 義 都 尉 諸 軍管 奇 ). 3. Xã Hà Lạn 霞 爛 : 52 trang, gồm sự tích: Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘 (là Hoàng Hậu, Công Chúa... nhà Tống); Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主; Triệu Việt Vương 趙 越 王 . 4. Xã Hà Nam 霞 南 : 16 trang, gồm sự tích: Hoàng Hậu họ Dương nhà Tống 宋 后 ; Thục Phán 蜀 泮 (văn bản viết là ) (Nam Hải Phạn Đại Vương 南 海 梵 大 王). 5. Xã Trà Trung 茶 中 : 30 trang, gồm sự tích: Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương 趙 越 王 ); Hoàng Tử Minh Lang 皇 子 明 郎 (Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王) triều Hùng; Linh Lang Vương 靈 郎 王 triều Lý. | ||||
79. | Hà Đông tỉnh, Thường Tín phủ, Thượng Phúc huyện, Tín Yên tổng các xã thần tích 河 東 省 常 信 | AE.A2/96 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 2 xã thuộc tổng Tín Yên, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông. 1. Xã Yên Duyên 安 沿 : 40 trang, gồm sự tích Đông Phương Tướng Soái... Thành Quốc Công 東 方 將 師 ... 成 國 公 triều Trưng Vương và các vị Đại Vương triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 , | 1 bản viết, 170 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
府 上 福 縣 信 安總 各 社 神 蹟 | Phù Vận Đại Vương 扶 運 大 王 , Ngọ Lang Đại Vương 午 郎大 王 Đại Thánh Tổ Sư 大聖 祖 師 thời nhà Tùy. 2. Xã Đông Duyên 東 沿 : 128 trang, gồm sự tích 3 vị thần đời Lê: Thắng Lực Thượng Sĩ Đại Vương 勝 力 尚 仕 大 王 ; Ngô Mãnh Hùng Lược... Đại Vương 吳 猛 雄 略 ... 大 王 và Linh Thông Khai Đạo... Đại Vương 靈 通 開 道... 大 王; đều do Nguyễn Bính soạn năm 1572; 1 vị Đại Vương triều Hùng: Chàng Ất Uyên Nguyên Linh Ứng Đại Vương 幢 乙 淵 源 靈 應 大 王 và Vân Cát Thần Nữ 雲 葛 神 女. | ||||||
80. | Ninh Bình tỉnh, Yên Mô huyện, Quảng Phúc tổng các xã thần tích 寧 平 省 安謨 縣 廣 福 總 各社 神 蹟 | AE.A4/37 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 1 giáp, 2 thôn, 2 xã thuộc tổng Quảng Phúc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. 1. Thôn Yên Thái 安 泰 , xã Quảng Phúc 廣 福 : 14 trang, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Anh Vũ Uy Linh Ngọ Vương 英武 威 靈 午 王 ; Hiển Ứng Hộ Dân Ngọ Vương 顯 應 護 民 午王 ; Phu Cảm Phổ Hóa Ngọ Vương 孚 感 普 化 午 王 , và Phạm Lân 范 麟 triều Lê, Lê Khắc Nghệ Hài 黎 克 詣 諧 triều Lê. 2. Giáp Vân Mộng 雲 夢 , xã Quảng Phúc: 2 trang, về sự tích Nguyễn Phục 阮 復 triều Lê. 3. Thôn Phúc Lại 福 賴 , xã Quảng Phúc: 16 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thượng Đẳng Tối Linh Đệ Nhất Triệu Đại Hiển Hựu Hoàng Đế 上 等 最 靈 第 一 趙 代顯 佑 皇 帝. 4. Xã Khương Dụ 羌 裕: 72 trang, về sự tích Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Vương Hoàng Đế 趙 王 皇 帝 ); Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 ; Duy Tiên Công Chúa 維 仙 公主 ; Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主 ; Thượng Ngạn Lê Mại Đại Vương 上 岸 黎 邁 大 王; Đinh Dung Công Chúa 釘 容 公 主; Xuân Tông Công Chúa 春 宗 公 主; Trưởng Minh Ngọ Đại | 1 bản viết, 110 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Vương 長 明 午 大 王; Thứ Minh Ngọ Công Chúa 次 明 午 公主 ; Quý Minh Ngọ Đại Vương 貴 明 午 大 王 ; Huệ Nương Công Chúa 惠 娘 公 主 ; Tĩnh Nương Công Chúa 靜 娘 公 主 ; Tân Nương Công Chúa 嬪 娘 公 主 . 5. Xã Cổ Đà 古 陀: 4 trang, gồm sự tích Lôi Công Tôn Thần 檑公 尊 神 (Lâm Lịch Linh Ứng... Đại Vương 林 靂 靈 應 ... 大王); Nguyễn Phục 阮 復 (Phổ Thiên Đông Hải Thanh Đế Tôn Thần 普 天 東 海 青 帝 尊 神 ); Mỹ Liễu Công Chúa 美 柳 公主 (Hiển Thần Hựu Bảo Dân... Đại Vương 顯 神 佑 保 民... 大 王). | |||||||
81. | Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, Đồng Đội tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本 縣同 隊 總 各 社 神蹟 | AE.A15/28 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán và Nôm | Thần tích 2 thôn, 2 xã thuộc tổng Đồng Đội, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. 1. Xã Châu Bạc 珠 泊 : 20 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Nghị 武 毅 (Đương Cảnh Thành Hoàng Vũ Nghị Đại Vương 當 境 城 隍 武 毅 大 王). 2. Thôn Thượng 上 , xã Trang Nghiêm 莊 嚴: 78 trang, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Lê Dũng 黎 勇 (Dũng Mãnh Uy Linh Hiển Ứng Đại Vương 勇 猛 威 靈 顯 應 大 王), Lê Sĩ 黎仕 (Thái Thượng Thượng Sĩ Đại Vương 綵 上 尚 仕 大 王) do Nguyễn Bính soạn năm 1735 (?); 3 vị Đại Vương triều Trưng Vương do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đô Thống Đại Vương 都 統 大 王; Chiêu Hiển Đại Vương 昭 顯 大 王; Tam Lang Đại Vương 三 郎 大 王 ; 3 vị thần triều Hùng do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 ; Hoàng Tử Câu Mang Đại Vương 皇 子 勾 茫 大 王 ; và sự tích Cao Lỗ 皋魯 (Đại Than Đô Lỗ Thạch Thần Đại Vương 大 灘 都 魯 石 神 大 王) thời An Dương Vương. | 1 bản viết, 222 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
3. Thôn Hạ 下 , xã Trang Nghiêm: 56 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trần: Trần Minh Phúc 陳 明 福 (Minh Phúc Đại Vương 明 福 大 王 ); Trần Hải 陳 海 (Minh Hải Đại Vương 明 海 大 王 ); 2 vị thần triều Đinh: Đinh Nga 丁 峨 (Nga Sơn Hiển Linh Đại Vương 峨 山顯 應 大 王); Phạm Hạp 范 盍 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大王). 4. Xã Vân Cát 雲 葛 : 66 trang, về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. Có bài văn chầu thần soạn bằng văn Nôm. | |||||||
82. | Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Quế Hải tổng các xã thần tích 南 定省 海 後 縣 桂 海總 各 社 神 蹟 | AE.A15/8 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 5 xã thuộc tổng Quế Hải, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. 1. Xã Thanh Trà 青 茶 : gồm sự tích Quế Hoa Công Chúa 桂 花公 主 triều Trần; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝 ). 2. Xã Trung Phương 中 芳 : 50 trang, về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主. 3. Xã Liên Phú 連 富 : 16 trang, gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Phùng Gia Đại Vương 馮 加 大 王 ; Đào Hoàng Thái Hậu 陶 皇 太 后; Đại Mộc Đại Vương 大 木 大 王. 4. Xã Trùng Quang 重 光 : 16 trang, gồm sự tích Hoàng Hậu nhà Tống, Trần Dũng 陳 踴 (Dũng Dược Thần Long Thành Hoàng Đại Vương 踴 躍 神 龍 城 隍 大 王) triều Hùng. 5. Xã Doanh Châu 瀛 洲 : 10 trang, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Nguyễn Cung 阮 恭 (Thiên Thượng Linh Ứng Đại Vương 天 上 靈 應 大 王 ); Nguyễn Lương 阮 良 (Linh Ứng Đại Vương 大 王). | 1 bản viết, 108 trang | |
83. | Tuyên Quang tỉnh, Yên Bình | AE.A16/1 | Cuối thế kỷ XIX - đầu | Hán và Nôm | Thần tích phố Chử Thị, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang: về sự tích Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主 (Thiên Tiên Công | 1 bản viết, 13 trang |