Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Triết... Đại Vương 當 境 城 隍 忠 誠 峻 哲 ... 大 王 , Thánh Ông Cây Gia Ông Doanh... Tôn Thần 聖 翁 。 枷 翁 楹 ... 尊神 , Thánh Mẫu Khánh Phu Nhân... Nhàn Uyển... Tôn Thần 聖母 慶 夫 人... 嫻 婉... 尊 神 và Thổ Thành Hoàng Binh Lý... Thần 土 城 隍 兵 裡... 神. 7. Thôn Ba Lai 巴 來 , và thôn Thái 泰 , xã Thường Xuyên: 16 trang, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王. | |||||||
121. | Thái Bình tỉnh, Trực Định huyện, Xuân Vũ tổng thần tích 太 平 省直 定 縣 春 宇 總神 蹟 | AE.A5/8 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 8 xã, thuộc tổng Xuân Vũ, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình. 1. Xã Đông Nhuế 東 汭 : 22 trang, về sự tích Thượng Đẳng Thiên Thần 上 等 天 神 (dẫn theo sách Kiến văn tiểu lục của Lê Quý Đôn, cho đây là vị thần từ núi Tam Đảo phi ngựa tới Đông Nhuế, rồi thăng thiên; lại có thuyết nói có cây Bạch đàn hương từ Vân Nam theo Nhĩ Hà trôi về đây, dân thấy linh ứng lập đền thờ). 2. Xã Cổ Ninh 古 寧 : 6 trang, về sự tích Bạch Hoa Tiên Chúa 白 花 僊 主 : tại xã có cây cổ thụ bốn mùa tươi tốt, hễ ai cầu đảo là được linh ứng. Đến niên hiệu Thái Hòa triều Lê, nhân dân lập miếu, thấy một đóa hoa của cây có 4 chữ „Bạch Hoa Tiên Chúa“, nên lấy đó làm duệ hiệu để thờ. 3. Xã Luật Nội 律 內 : 16 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạch Công 石 公 (Thạch Thần Hộ Quốc Đại Vương 石 神 護 國 大 王 ) và Thánh Mẫu Phương Dung Quận Phu Nhân 聖 母 芳 蓉 郡 夫 人 thời Hùng Duệ Vương. 4. xã Đông Vinh 東 榮 : 2 trang, gồm sự tích Đoàn Thượng 段尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) công thần thời Lý; Thục An Dương Vương (Nam Hải Tôn Thần 南 海 大 王 ); Tây Hải Tôn Thần 西 海 尊 神, có công hộ đê thời Hồng Đức; và Bắc | 1 bản viết, 78 trang |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 31
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 32
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 33
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 35
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 36
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 37
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Hải Tôn Thần 北 海 尊 神, vị thần biển. 5. Xã Động Trung 洞 中 : 26 trang, về sự tích An Cốc Hải Khẩu... Đại Vương 安 谷 海 口 ... 大 王 . Phụ lục: Lãng Quận Công 朗 郡 公 , Xuân Quận Công 春 郡公 , Vĩ Quận Công 偉 郡 公 và Đoan Trang Hoa Nhan Công Chúa 端 莊 花 顏 公 主. 6. Xã Luật Ngoại 律 外: 6 trang, về sự tích vị Thạch Công 石公 và Thánh Mẫu Phương Dung Quận Phu Nhân 聖 母 芳 蓉 郡 夫 人 thời Hùng Vương. | |||||||
122. | Hà Đông, Thanh Trì huyện, Ninh Xá tổng các xã thần tích 河 東 青池 縣 寧 舍 總 各社神 蹟 | AE.A2/81 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, Hà Đông. 1. Xã Phúc Am 福 庵 : 100 trang, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王 và Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王. 2. Xã Yên Phú 安 富 : 14 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Thánh Mẫu Phương Dung Trinh Thục... Hoàng Thái Hậu 聖 母 芳 蓉 貞 淑 ... 皇 太 后 ; Trung Vũ Tế Thế... Đại Vương 忠 武 濟 世 ... 大王 và Đài Liệu Tế Thế... Đại Vương 薹 料 濟 世... 大 王. 3. Xã Nhụy Châu 蕊 珠: 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đệ Nhất Hoàng Cả Anh Minh... Đại Vương 第 一 皇 奇 英 明 ... 大 王 , Đệ Nhị Hoàng Hai Khoan Minh... Đại Vương 第 二 皇 。 寬 明... 大 王 và Đệ Tam Hoàng Ba Cương Minh... Đại Vương 第 三 皇 。 剛 明... 大 王. 4. Xã Phương Nhụy 芳 蕊 : 14 trang, sự tích Cao Biền 高駢 (Cao Đô Hộ Bột Hải Quận Vương 高 都 護 渤 海 郡 王 ) thời Đường. 5. Xã Duyên Trường 延 長: 8 trang, sự tích Bùi Sĩ Lượng 裴 仕 | 1 bản viết, 170 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
諒 triều Lê. 6. Xã Nội Am 內 庵 : 22 trang, sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Đông Hải Nguyễn Đại Vương 東 海 阮 大 王 ) triều Lê. | |||||||
123. | Kiến An tỉnh, Thủy Nguyên huyện, Trịnh Xá tổng các xã thần tích 建 安 省 水源 縣 鄭 舍 總 各社 神 蹟 | AE.A12/26 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần tích 4 xã, thuộc tổng Trịnh Xá, huyện Thủy Nguyên, tỉnh Kiến An. 1. Xã Trịnh Xá 鄭 舍 : 7 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Đường Cảnh Thành Hoàng Linh Quang Đại Vương 當 境 城 隍 靈 光 大 王). 2. Xã Thiên Đông 千 冬 : 11 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Uy Công 公 (Gia Hiến Dực Tán Thượng Đỉnh Uy Minh Đại Vương 嘉 獻 翊 贊 尚 挺 威 明 大 王 ); Thành Công 成 公 (Bảo Tiến Đề Phúc Mộc Hoàn Đại Vương 保 進 提 福 木還大 王); Thiện Công 善 公(Điển Quốc Khuông Phất Thiện Hộ Cư Sĩ Đại Vương 典 國 匡 副 善 護 居 仕 大 王 ) và Thiên Cung Thánh Mẫu Sùng Đức Bác Thí Công Chúa 天宮 聖 母 崇 德 博 施 公 主. 3. Xã Kiền Bái 虔 拜: 9 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngọc Công 玉 公 (Trung Quốc Cảm Ứng Thượng Đẳng Phúc Thần 忠 國 感 應 上 等 福 神) và Bích Công 璧 公( Lôi Công Uy Diệu Thượng Đẳng Phúc Thần 雷 公 威 妙 上 等福 神). 4. Xã Trinh Hưởng 貞 享 : 9 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tế Công 濟 公(Hộ Quốc Anh Uy Đại Vương 護 國 英 威 大 王); Lại Công 賴 公(Quảng Hộ Khai Quốc Đại Vương 廣 護 開 國 大 王) và Độ Công 度 公(Tộ Quốc Anh Triết Đại Vương 祚 國 英 哲 大 王). | 1 bản viết, 38 trang | |
VĂN CHẦU | |||||||
124. | Tiên thánh văn | AB.458 | Nhuận sắc | Các tín chủ | Nôm | 43 bài văn hát chầu các Thánh, Chúa… và 6 bài văn, phú chép | 1 bản viết, 363 |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
tập 仙聖文集 | Mậu Thân (1908) | phụng san | sự tích các vị trên. | trang, 1 mục lục | |||
125. | Chư vị tán văn toàn tập 諸 位 贊文 全 集 | AB.601 | Chùa Mỹ Quang, xã Khâm thiên, tỉnh Hà Đông in năm Nhâm Tuất (1922). | Nôm | 18 bài văn chầu soạn theo thể thơ 7-7/6-8 dùng trong dịp cúng lễ các vị Tiên, Thánh. | 1 bản in, 56 trang, 1 mục lục. | |
126. | Chư vị văn chầu 諸 位 文 朝 | AB. 517 | Đầu thế kỷ XX | Nôm | 23 bài văn chầu dùng trong các dịp cúng lễ Tiên, Thánh, Chúa... tại các đền, miếu. | 1 bản viết, 122 trang | |
127. | Văn chầu 文 朝 = (Văn chầu các bà 文朝各婆) = (Văn chầu tập 文朝集) | AB.267 AB.466 AB.624 MF.1872 (AB.267) | Đầu thế kỷ XX | Nôm | Văn chầu Đức Thánh Mẫu, Công Chúa, Vương Cô, Đại Vương, Hoàng Tử… soạn theo thể thơ 6 - 8 và 7 - 7/6 - 8. AB.624: còn có các bài tụng dâng hương, phép khai quang điểm nhãn, cách phụ đồng, cách sai Ngũ Hổ đi bắt tà ma, các bài văn cầu an, văn cúng các tiết, cúng tiên, cúng tiên thánh, gia tiên, Long Thần Thổ Địa. Bảng kê tên can chi ứng với các vị tiênh thánh. Các bài luyện văn chữa bệnh đậu mùa. Một số thơ, câu đối mừng thọ, mừng thi đỗ… | 3 bản viết AB.267: Văn chầu các bà, 26 trang AB.466: Văn chầu tập, 38 trang AB.624: 252 trang | |
128. | Công văn quyển 攻文卷 | AB.629 | Đầu thể kỷ XX | Nôm | 20 bài hát chầu văn (thể 7 - 7/6 - 8) dùng trong dịp cúng tế Cửu Trùng Thánh Mẫu, Thượng Ngàn Thánh Mẫu ... | 1 bản viết, 96 trang | |
129. | Đàn văn 彈文 | AB.365 | Đầu thế kỷ XX | Hán | Bài văn chầu nói về thần nữ Vân cát huyện. Vụ Bản, tỉnh Nam Định (Hà Nam Ninh). Có khoa cúng thiên phủ, Địa phủ, Thủy phủ. | 1 bài viết, 36 trang | |
130. | Thập nhị tiên nương thỉnh luyện bí pháp 十二仙娘 請練秘法 | AB.508 | Đầu thế kỷ XX | Nôm | Những bài ca, văn, sắc bằng Quốc âm, thường được phù thủy sử dụng để luyện âm binh, âm tướng và thỉnh mời các nàng Tiên, các vị Thần linh giáng đồng. | 1 bản viết, 102 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
131. | Đại Nam quốc âm ca khúc 大南國音歌 , “Liễu Hạnh công chúa diễn âm” | AB.146 MF. 1831 | Giữa thế kỷ XIX | Nguyễn Công Trứ soạn | Nôm | 1. Các bài ca Nôm theo các điệu Nam và Bắc như Hát mưỡu, Nam bằng, Nam ai, Kê Khang khúc, Tư Mã phụng cầu khúc, Nam thiên tụng, Phú lục bản… Có phần chữ Nôm ghi chép về công chúa Liễu Hạnh | 1 bản viết, 232 trang. Phần Liễu Hạnh công chúa diễn âm” thuộc trong tập Đại Nam Quốc âm ca khúc…. |
THẦN SẮC | |||||||
132. | Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã thần sắc 南定 省 務 本 縣 同隊 總 各 社 敕 | AD. A16/29 | Đầu thế kỷ XIX | Hán | Thần sắc 2 thôn và 1 xã thuộc tổng Đồng Đội, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. 1. Thôn Thung Khê 樁 溪 , xã Đồng Đội 同 隊: 37 trang, phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Hâm Hứa (Hấm Hứ) Đại Vương 歆 許 大 王; Kim Quang Lục Đại Vương 金 光 錄 大 大 王 ; Bùi Đại Liệu Đại Tướng Quân 裴 大 料 大 將 軍 ; Hâm Hỉ (Hấm Hí) Đại Vương 歆 嘻 大 王. 2. Xã Châu Bạc 珠 泊 : 5 trang, phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Thiên Đê... Đại Vương 天 堤...大 王. 3. Thôn Trào 潮 , xã Trừng Uyên 澄 淵: 5 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo). * Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣 ... 大 王 ; Tây Hải... Đại Vương 西 海...大 王; Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王 ; Triệu Vương... Đại Vương 趙 王 ... 大 王 ; Phúc Hải... Hoàng Hu 福 海...皇 后; Chiêu Túc... Công Chúa 昭 肅...公 主. | 1 bản viết, 147 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
4. Thôn Tiền 前 , xã Xuân Bảng 春 榜: 67 trang, phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo). * Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王. 5. Xã Vân Cát 雲 葛 : 31 trang, phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Bảo Thái (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Liễu Hạnh Mạ Vàng Công Chúa 柳 杏 * 璜 公 主 ; Lý Nam Đế Thượng Đại Vương 李 南 帝 尚 大 王 ; Đệ Tam Ngọc Nữ Quỳnh Cung Công Chúa 第 三 玉 女 瓊 宮 公 主. | |||||||
133. | Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Như Thức tổng các xã thần sắc 定省 美 祿 縣 如 式總 各 社 神敕 | AD.a16/18 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 2 xã thuộc tổng Như Thức, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. 1. Xã Như Thức : 如 式 9 trang, Phong cấp vào các niên hiệu Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo). * Phong cho Phong Bá Vũ Sư ... Đại Vương 封 伯 雨 師 ... 大王; Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主; Quảng Cung Quải Anh Phù Nhân 廣 宮 桂 英 夫 人. 2. Xã Quang Xán 光 燦 : 7 trang, Phong cấp vào năm Cảnh hưng (3 đạo). * Phong cho Nhập Nội Lã Thôi Quí Công ... Đại Vương 入 內呂 推 貴 公 ... 大 王; Quách Thái Phi ... Công Chúa 郭 太 妃 ... 公 主. | 1 bản viết, 18 trang | |
134. | Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện, an | AD.a13/16 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 2 xã thuộc tổng An Trạch, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam. 1. Xã Nam Xá 南 舍: 9 trang, Phong cấp vào các năm Chính | 1 bản viết, 32 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
Trạch tổng các xã thần sắc 河 南 省里 仁 府 南 昌 縣安 宅 總 各 社 神敕 | Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo). * Phong cho Liễu Hạnh ... Công Chúa 柳 杏 ... 公 主 ; Chiêu Dung ... Công Chúa 昭 融 ... 公 主 ; Quế Hoa ... Công Chúa 桂花 ... 公 主. 2. Xã An Trạch 安 宅 : 23 trang, Phong cấp vào năm Cảnh Hưng (5 đạo). * Phong cho Khâm Thiên Minh Đạo ... Hoàng Đế 欽 天 明 道 ... 皇 帝 ; Liễu Hạnh Mạ Vàng ... Công Chúa 柳 杏 瑪 璜 ... 公 主. | ||||||
135. | Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện Công xá tổng các xã thần sắc 河 南 省里 仁 府 南 昌 縣公 舍 總 各 社 神敕 | AD.a13/18 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 6 xã thuộc tổng Công Xá, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam. 1. Xã Thượng Vĩ 上 偉 : 9 trang, Phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo). * Phong cho Liễu Hạnh Mạ Vàng ... Công Chúa 柳 杏 瑪 璜 ... 公 主; Đệ Nhị Ngọc Nữ ... Chiêu Dung Công Chúa 第 二 玉 女 ... 昭 容 公 主 ; Đệ Tam Ngọc Nữ ... Tiên Dung Công Chúa 第三 玉 女 ... 仙 容 公 主 ; Cao Minh Đại Vương 高 明 大 王 ; Chàng ả Đô Hồ Đại Vương 撞 婀 都 湖 大 王; Gia Nỗi Đại Vương 茄 餒 大 王 ; Linh Động Đại Vương 靈 洞 大 王 ; Phương Dung ... Công Chúa 芳 容 ... 公 主. 2. Xã Hội Động 會 洞: 9 trang, Phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Linh Lang ... Đại Vương 靈 郎 ... 大 王. 3. Xã Mạc Thượng 幕 上 : 13 trang, Phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo). * Phong cho Đông Bảng đại vương 東 榜 大 王 ; Tây Hải ... Đại Vương 西 海 ... 大 王 ; Thủy Tinh ... Công Chúa 水 晶 ... 公 主. 4. Xã Dũng Kim 涌 金: 5 trang, Phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo). | 1 bản viết, 82 trang |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
* Phong cho Linh Lang ... Đại Vương 靈 郎 ... 大 王 ; Chính Tâm Cư Sĩ 正 心 居 仕. 5. Xã Mạc Hạ 幕 下: 33 trang, Phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (10 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo). * Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王 ; Đông Bảng ... Đại Vương 東 榜 ... 大 王 ; Bàn Quận Công 磐 郡 公 ; Quốc Mẫu Tứ Vị Hồng Nương 國 母 四 位 鴻 娘 ; Bảo Phúc ... Đại Vương 保 福 ... 大 王; Bảo Lộc ... Đại Vương 保 祿 ... 大 王. 6. Xã Mai Xá 枚 舍 : 13 trang, Phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo). * Phong cho Chàng Ả Đô Thiên Đại Vương 撞 婀 都 天 大 王 ; Ngũ Lôi Đại Tướng Quân Đại Vương | |||||||
136. | Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện an (Yên) Khê tổng các xã thần sắc 河南 省 維 先 縣 安溪 總 各 社 神 敕 | AD. A13/1 | Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX | Hán | Thần sắc 4 xã thuộc tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. 1. Xã Thận Tu 慎 修: 13 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo). * Phong cho Lục Lai Chiêu Nghĩa Đại Vương 六 來 昭 義 大王; Nam Hải Đại Càn Nguyên Soái Tứ vị Hồng Nương 南 海大 乾 元 帥 四 位 洪 娘. 2. Xã Lũng Xuyên 隴 川 : 25 trang, phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo). * Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王; Minh Quang... Đại Vương 明 光 ... 大 王 ; Bùi Thủy Chủ Thánh Đức Đại Vương 裴 水 主 聖 德 大 王. 3. Xã An Khê 安 溪 : 11 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo). * Phong cho Linh Hương... Đại Vương * 鄉... 大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Đông Bính... Đại Vương 東 | 1 bản viết, 68 trang |