Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 34


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







Triết... Đại Vương 當 境 城 隍 忠 誠 峻 哲 ... 大 王 , Thánh Ông Cây Gia Ông Doanh... Tôn Thần 聖 翁 。 枷 翁 楹 ... 尊神 , Thánh Mẫu Khánh Phu Nhân... Nhàn Uyển... Tôn Thần 聖母 慶 夫 人... 嫻 婉... 尊 神 và Thổ Thành Hoàng Binh Lý...

Thần 土 城 隍 兵 裡... .

7. Thôn Ba Lai 巴 來 , và thôn Thái , xã Thường Xuyên: 16 trang, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟

大 王.



121.


Thái Bình tỉnh, Trực Định huyện, Xuân Vũ tổng

thần tích 太 平 省直 定 縣 春 宇 總神 蹟


AE.A5/8


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 8 xã, thuộc tổng Xuân Vũ, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình.

1. Xã Đông Nhuế 東 汭 : 22 trang, về sự tích Thượng Đẳng Thiên Thần 上 等 天 神 (dẫn theo sách Kiến văn tiểu lục của

Lê Quý Đôn, cho đây là vị thần từ núi Tam Đảo phi ngựa tới Đông Nhuế, rồi thăng thiên; lại có thuyết nói có cây Bạch đàn hương từ Vân Nam theo Nhĩ Hà trôi về đây, dân thấy linh ứng lập đền thờ).

2. Xã Cổ Ninh 古 寧 : 6 trang, về sự tích Bạch Hoa Tiên

Chúa 白 花 僊 主 : tại xã có cây cổ thụ bốn mùa tươi tốt, hễ ai

cầu đảo là được linh ứng. Đến niên hiệu Thái Hòa triều Lê, nhân dân lập miếu, thấy một đóa hoa của cây có 4 chữ „Bạch Hoa Tiên Chúa“, nên lấy đó làm duệ hiệu để thờ.

3. Xã Luật Nội 律 內 : 16 trang, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạch Công 石 公 (Thạch Thần Hộ Quốc Đại

Vương 石 神 護 國 大 王 ) và Thánh Mẫu Phương Dung Quận Phu Nhân 聖 母 芳 蓉 郡 夫 人 thời Hùng Duệ Vương.

4. xã Đông Vinh 東 榮 : 2 trang, gồm sự tích Đoàn Thượng 段尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) công thần thời Lý; Thục An Dương Vương (Nam Hải Tôn Thần 南 海 大 王 ); Tây Hải

Tôn Thần 西 海 尊 神, có công hộ đê thời Hồng Đức; và Bắc


1 bản viết, 78 trang

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.

Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 34


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







Hải Tôn Thần 北 海 尊 神, vị thần biển.

5. Xã Động Trung 洞 中 : 26 trang, về sự tích An Cốc Hải Khẩu... Đại Vương 安 谷 海 口 ... 大 王 . Phụ lục: Lãng Quận Công 朗 郡 公 , Xuân Quận Công 春 郡公 , Vĩ Quận Công 偉 郡 公 và Đoan Trang Hoa Nhan Công

Chúa 端 莊 花 顏 公 主.

6. Xã Luật Ngoại 律 外: 6 trang, về sự tích vị Thạch Công 石公 và Thánh Mẫu Phương Dung Quận Phu Nhân 聖 母 芳 蓉

郡 夫 人 thời Hùng Vương.



122.


Hà Đông, Thanh Trì huyện, Ninh Xá tổng các xã

thần tích 河 東 青池 縣 寧 舍 總 各社神 蹟


AE.A2/81


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, Hà Đông.

1. Xã Phúc Am 福 庵 : 100 trang, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王 và Quí Minh Đại

Vương 貴 明 大 王.

2. Xã Yên Phú 安 富 : 14 trang, do Nguyễn Bính soạn năm

1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Thánh Mẫu Phương Dung Trinh Thục... Hoàng Thái Hậu 聖 母 芳 蓉 貞 淑

... 皇 太 后 ; Trung Vũ Tế Thế... Đại Vương 忠 武 濟 世 ... 大王 và Đài Liệu Tế Thế... Đại Vương 薹 料 濟 世... 大 王.

3. Xã Nhụy Châu 蕊 珠: 12 trang, do Nguyễn Bính soạn năm

1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đệ Nhất Hoàng Cả Anh Minh... Đại Vương 第 一 皇 奇 英 明 ... 大 王 , Đệ Nhị Hoàng Hai Khoan Minh... Đại Vương 第 二 皇 。 寬 明... 大 王 và Đệ Tam Hoàng Ba Cương Minh... Đại Vương 第 三 皇 。 剛 明... 大 王.

4. Xã Phương Nhụy 芳 蕊 : 14 trang, sự tích Cao Biền 高駢 (Cao Đô Hộ Bột Hải Quận Vương 高 都 護 渤 海 郡 王 )

thời Đường.

5. Xã Duyên Trường 延 長: 8 trang, sự tích Bùi Sĩ Lượng 裴 仕


1 bản viết, 170 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







triều Lê.

6. Xã Nội Am 內 庵 : 22 trang, sự tích Nguyễn Phục

(Đông Hải Nguyễn Đại Vương 東 海 阮 大 王 ) triều Lê.



123.


Kiến An tỉnh, Thủy Nguyên huyện, Trịnh Xá tổng các xã thần

tích 建 安 省 水源 縣 鄭 舍 總 各社 神 蹟


AE.A12/26


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần tích 4 xã, thuộc tổng Trịnh Xá, huyện Thủy Nguyên, tỉnh Kiến An.

1. Xã Trịnh Xá 鄭 舍 : 7 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Đường Cảnh Thành Hoàng Linh Quang Đại Vương 當 境 城 隍 靈 光 大 王).

2. Xã Thiên Đông 千 冬 : 11 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Uy Công (Gia Hiến Dực Tán Thượng Đỉnh Uy Minh Đại Vương 嘉 獻 翊 贊 尚 挺 威 明 大 王

); Thành Công 成 公 (Bảo Tiến Đề Phúc Mộc Hoàn Đại Vương 保 進 提 福 木還大 王); Thiện Công 善 公(Điển Quốc Khuông Phất Thiện Hộ Cư Sĩ Đại Vương 典 國 匡 副 善 護 居 仕 大 王

) và Thiên Cung Thánh Mẫu Sùng Đức Bác Thí Công Chúa 天宮 聖 母 崇 德 博 施 公 主.

3. Xã Kiền Bái 虔 拜: 9 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngọc Công 玉 公 (Trung Quốc Cảm Ứng Thượng Đẳng Phúc Thần 忠 國 感 應 上 等 福 神) và Bích Công 璧 公( Lôi Công Uy Diệu Thượng Đẳng Phúc Thần 雷 公 威 妙 上 等福 神).

4. Xã Trinh Hưởng 貞 享 : 9 trang, Do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tế Công 濟 公(Hộ Quốc Anh Uy Đại Vương 護 國 英 威 大 王); Lại Công 賴 公(Quảng Hộ Khai Quốc Đại

Vương 廣 護 開 國 大 王) và Độ Công 度 公(Tộ Quốc Anh

Triết Đại Vương 祚 國 英 哲 大 王).


1 bản viết, 38 trang

VĂN CHẦU

124.

Tiên thánh văn

AB.458

Nhuận sắc

Các tín chủ

Nôm

43 bài văn hát chầu các Thánh, Chúa… và 6 bài văn, phú chép

1 bản viết, 363


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


tập 仙聖文集


Mậu Thân

(1908)

phụng san


sự tích các vị trên.

trang, 1 mục

lục


125.


Chư vị tán văn toàn tập 諸 位 贊文 全 集


AB.601

Chùa Mỹ

Quang, xã Khâm thiên, tỉnh Hà

Đông in năm Nhâm

Tuất (1922).



Nôm


18 bài văn chầu soạn theo thể thơ 7-7/6-8 dùng trong dịp cúng lễ các vị Tiên, Thánh.


1 bản in, 56 trang, 1 mục lục.


126.

Chư vị văn chầu

諸 位 文 朝

AB. 517

Đầu thế kỷ XX



Nôm

23 bài văn chầu dùng trong các dịp cúng lễ Tiên, Thánh, Chúa... tại các đền, miếu.

1 bản viết, 122 trang


127.


Văn chầu 文 朝 = (Văn chầu các bà

文朝各婆) =

(Văn chầu tập 文朝集)


AB.267 AB.466 AB.624 MF.1872 (AB.267)


Đầu thế kỷ XX



Nôm

Văn chầu Đức Thánh Mẫu, Công Chúa, Vương Cô, Đại Vương, Hoàng Tử… soạn theo thể thơ 6 - 8 và 7 - 7/6 - 8.

AB.624: còn có các bài tụng dâng hương, phép khai quang điểm nhãn, cách phụ đồng, cách sai Ngũ Hổ đi bắt tà ma, các bài văn cầu an, văn cúng các tiết, cúng tiên, cúng tiên thánh, gia tiên, Long Thần Thổ Địa. Bảng kê tên can chi ứng với các vị tiênh thánh. Các bài luyện văn chữa bệnh đậu mùa. Một số thơ, câu đối mừng thọ, mừng thi đỗ…

3 bản viết AB.267: Văn

chầu các bà, 26 trang AB.466: Văn

chầu tập, 38 trang

AB.624: 252

trang

128.

Công văn quyển

攻文卷

AB.629

Đầu thể kỷ XX


Nôm

20 bài hát chầu văn (thể 7 - 7/6 - 8) dùng trong dịp cúng tế Cửu Trùng Thánh Mẫu, Thượng Ngàn Thánh Mẫu ...

1 bản viết, 96 trang


129.

Đàn văn 彈文


AB.365

Đầu thế kỷ XX



Hán

Bài văn chầu nói về thần nữ Vân cát huyện. Vụ Bản, tỉnh Nam Định (Hà Nam Ninh). Có khoa cúng thiên phủ, Địa phủ, Thủy

phủ.

1 bài viết, 36 trang


130.

Thập nhị tiên nương thỉnh luyện

bí pháp 十二仙娘

請練秘法


AB.508


Đầu thế kỷ XX



Nôm

Những bài ca, văn, sắc bằng Quốc âm, thường được phù thủy sử dụng để luyện âm binh, âm tướng và thỉnh mời các nàng Tiên, các vị Thần linh giáng đồng.


1 bản viết, 102 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


131.


Đại Nam quốc âm ca khúc 大南國音歌 , “Liễu Hạnh

công chúa diễn âm”


AB.146 MF. 1831


Giữa thế kỷ XIX


Nguyễn Công Trứ soạn


Nôm


1. Các bài ca Nôm theo các điệu Nam và Bắc như Hát mưỡu, Nam bằng, Nam ai, Kê Khang khúc, Tư Mã phụng cầu khúc, Nam thiên tụng, Phú lục bản… Có phần chữ Nôm ghi chép về công chúa Liễu Hạnh

1 bản viết, 232 trang. Phần

Liễu Hạnh

công chúa

diễn âm”

thuộc trong tập Đại Nam Quốc âm ca

khúc….

THẦN SẮC


132.


Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng

các xã thần sắc 南定 省 務 本 縣 同隊 總 各 社 敕


AD. A16/29


Đầu thế kỷ XIX



Hán

Thần sắc 2 thôn và 1 xã thuộc tổng Đồng Đội, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.

1. Thôn Thung Khê 樁 溪 , xã Đồng Đội 同 隊: 37 trang, phong

cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).

* Phong cho Hâm Hứa (Hấm Hứ) Đại Vương 歆 許 大 王; Kim Quang Lục Đại Vương 金 光 錄 大 大 王 ; Bùi Đại Liệu Đại Tướng Quân 裴 大 料 大 將 軍 ; Hâm Hỉ (Hấm Hí) Đại

Vương 歆 嘻 大 王.

2. Xã Châu Bạc 珠 泊 : 5 trang, phong cấp vào các năm Quang

Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).

* Phong cho Thiên Đê... Đại Vương 天 堤...大 王.

3. Thôn Trào , xã Trừng Uyên 澄 淵: 5 trang, phong cấp vào

các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).

* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣 ... 大 王 ; Tây Hải... Đại Vương 西 海...大 王; Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王

; Triệu Vương... Đại Vương 趙 王 ... 大 王 ; Phúc Hải... Hoàng

Hu 福 海...皇 后; Chiêu Túc... Công Chúa 昭 肅...公 主.


1 bản viết, 147 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







4. Thôn Tiền , xã Xuân Bảng 春 榜: 67 trang, phong cấp vào

các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).

* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.

5. Xã Vân Cát 雲 葛 : 31 trang, phong cấp vào các năm Dương

Hòa (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Bảo Thái (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).

* Phong cho Liễu Hạnh Mạ Vàng Công Chúa 柳 杏 * 璜 公 主

; Lý Nam Đế Thượng Đại Vương 李 南 帝 尚 大 王 ; Đệ Tam

Ngọc Nữ Quỳnh Cung Công Chúa 第 三 玉 女 瓊 宮 公 主.



133.


Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Như Thức tổng

các xã thần sắc 定省 美 祿 縣 如 式總 各 社 神敕


AD.a16/18


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần sắc 2 xã thuộc tổng Như Thức, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.

1. Xã Như Thức : 如 式 9 trang, Phong cấp vào các niên hiệu

Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).

* Phong cho Phong Bá Vũ Sư ... Đại Vương 封 伯 雨 師 ... 大王; Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主; Quảng Cung Quải Anh Phù Nhân 廣 宮 桂 英 夫 人.

2. Xã Quang Xán 光 燦 : 7 trang, Phong cấp vào năm Cảnh

hưng (3 đạo).

* Phong cho Nhập Nội Lã Thôi Quí Công ... Đại Vương 入 內呂 推 貴 公 ... 大 王; Quách Thái Phi ... Công Chúa 郭 太 妃 ...

公 主.


1 bản viết, 18 trang


134.

Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện, an


AD.a13/16

Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần sắc 2 xã thuộc tổng An Trạch, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.

1. Xã Nam Xá 南 舍: 9 trang, Phong cấp vào các năm Chính

1 bản viết, 32 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


Trạch tổng các xã thần sắc 河 南 省里 仁 府 南 昌 縣安 宅 總 各 社 神敕





Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).

* Phong cho Liễu Hạnh ... Công Chúa 柳 杏 ... 公 主 ; Chiêu Dung ... Công Chúa 昭 融 ... 公 主 ; Quế Hoa ... Công Chúa 桂花 ... 公 主.

2. Xã An Trạch 安 宅 : 23 trang, Phong cấp vào năm Cảnh

Hưng (5 đạo).

* Phong cho Khâm Thiên Minh Đạo ... Hoàng Đế 欽 天 明 道

... 皇 帝 ; Liễu Hạnh Mạ Vàng ... Công Chúa 柳 杏 瑪 璜 ...

.



135.


Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện Công xá tổng các xã

thần sắc 河 南 省里 仁 府 南 昌 縣公 舍 總 各 社 神敕


AD.a13/18


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần sắc 6 xã thuộc tổng Công Xá, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.

1. Xã Thượng Vĩ 上 偉 : 9 trang, Phong cấp vào năm Cảnh

Hưng (4 đạo).

* Phong cho Liễu Hạnh Mạ Vàng ... Công Chúa 柳 杏 瑪 璜 ... 公 主; Đệ Nhị Ngọc Nữ ... Chiêu Dung Công Chúa 第 二 玉 女

... 昭 容 公 主 ; Đệ Tam Ngọc Nữ ... Tiên Dung Công Chúa 第三 玉 女 ... 仙 容 公 主 ; Cao Minh Đại Vương 高 明 大 王

; Chàng ả Đô Hồ Đại Vương 撞 婀 都 湖 大 王; Gia Nỗi Đại

Vương 茄 餒 大 王 ; Linh Động Đại Vương 靈 洞 大 王

; Phương Dung ... Công Chúa 芳 容 ... 公 主.

2. Xã Hội Động 會 洞: 9 trang, Phong cấp vào các năm Cảnh

Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo). * Phong cho Linh Lang ... Đại Vương 靈 郎 ... 大 王.

3. Xã Mạc Thượng 幕 上 : 13 trang, Phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo). * Phong cho Đông Bảng đại vương 東 榜 大 王

; Tây Hải ... Đại Vương 西 海 ... 大 王 ; Thủy Tinh ... Công

Chúa 水 晶 ... 公 主.

4. Xã Dũng Kim 涌 金: 5 trang, Phong cấp vào năm Cảnh

Hưng (2 đạo).


1 bản viết, 82 trang


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú







* Phong cho Linh Lang ... Đại Vương 靈 郎 ... 大 王 ; Chính Tâm Cư Sĩ 正 心 居 仕.

5. Xã Mạc Hạ 幕 下: 33 trang, Phong cấp vào các năm Cảnh

Hưng (10 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).

* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王 ; Đông Bảng ... Đại Vương 東 榜 ... 大 王 ; Bàn Quận Công 磐 郡 公 ; Quốc Mẫu Tứ Vị Hồng Nương 國 母 四 位 鴻 娘 ; Bảo Phúc ... Đại

Vương 保 福 ... 大 王; Bảo Lộc ... Đại Vương 保 祿 ... 大 王.

6. Xã Mai Xá 枚 舍 : 13 trang, Phong cấp vào các năm Cảnh

Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).

* Phong cho Chàng Ả Đô Thiên Đại Vương 撞 婀 都 天 大 王

; Ngũ Lôi Đại Tướng Quân Đại Vương



136.


Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện an (Yên) Khê tổng

các xã thần sắc 河南 省 維 先 縣 安溪 總 各 社 神 敕


AD. A13/1


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



Hán

Thần sắc 4 xã thuộc tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

1. Xã Thận Tu 慎 修: 13 trang, phong cấp vào các năm Cảnh

Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).

* Phong cho Lục Lai Chiêu Nghĩa Đại Vương 六 來 昭 義 大王; Nam Hải Đại Càn Nguyên Soái Tứ vị Hồng Nương 南 海大 乾 元 帥 四 位 洪 娘.

2. Xã Lũng Xuyên 隴 川 : 25 trang, phong cấp vào các năm

Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).

* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王; Minh Quang... Đại Vương 明 光 ... 大 王 ; Bùi Thủy Chủ Thánh Đức Đại Vương 裴 水 主 聖 德 大 王.

3. Xã An Khê 安 溪 : 11 trang, phong cấp vào năm Cảnh Hưng

(3 đạo).

* Phong cho Linh Hương... Đại Vương * ... 大 王; Đông

Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Đông Bính... Đại Vương


1 bản viết, 68 trang

Xem tất cả 312 trang.

Ngày đăng: 25/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí