Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 13

PHỤ LỤC III

Bảng III.2: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Thương mại dịch vụ theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
ABCDABCDABCD
Chỉ tiêu thanh khoản            
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn2,11,61,10,82,31,71,21,02,92,31,71,4
2. Khả năng thanh toán nhanh (L)1,40,90,60,41,71.10.70.62.21.81.20.9
Chỉ tiêu hoạt động            
3. Luân chuyển hàng tồn kho (V)54,543,565,554,576,565,5
4. Kỳ thu tiền bình quân (N)394555603438445532374350
5. Hiệu quả sử dụng tài sản (L)32,521,53,532,5243,532,5
Chỉ tiêu cân nợ (%)            
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản354555653040506025354555
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH53691221854266100150335481122
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng011,5201,61,8201,61,82
Chỉ tiêu thu nhập (%)            
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu76,565,57,576,5687,576,5
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài
sản
6,565,5576,565,57,576,56
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn
vốn CSH
14,212,29,69,813,71210,89,813,311,810,910
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 13

PHỤ LỤC III

Bảng III.3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
ABCDABCDABCD
Chỉ tiêu thanh khoản            
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)1,910,80,52,11,10,90,62,31,210,9
2. Khả năng thanh toán nhanh (L)0,90,70,40,110,70,50,31,210,80,4
Chỉ tiêu hoạt động            
3. Luân chuyển hàng tồn kho (V)3,532,5243,532,535321
4. Kỳ thu tiền bình quân (N)60901201504555606540505560
5. Hiệu quả sử dụng tài sản (L)2,52,321,743,52,82,254,23,52,5
Chỉ tiêu cân nợ (%)            
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản556065705055606545505560
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH69100150233691001221506669100122
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng011,5201,61,82011,52
Chỉ tiêu thu nhập (%)            
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu8765987610987
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài
sản
64,53,52,56,55,54,53,57,56,55,54,5
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn
vốn CSH
9,298,78,311,511108,711,311109,5
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

PHỤ LỤC III

Bảng III.4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Công nghiệp theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
ABCDABCDABCD
Chỉ tiêu thanh khoản            
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)21,410,52,21,61,10,82,51,81,31
2. Khả năng thanh toán nhanh1,10,80,40,21,20,90,70,31,310,80,6
Chỉ tiêu hoạt động            
3. Luân chuyển hàng tồn kho5432,565434,343,73,4
4. Kỳ thu tiền bình quân (N)455560653545556030405055
5. Hiệu quả sử dụng tài sản2,321,71,53,52,82,21,54,23,52,51,5
(L)
Chỉ tiêu cân nợ (%)
            
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản455060704550556540455055
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH12215018523310012215018582100122150
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
ngân hàng
011,5201,61,82011,41,8
Chỉ tiêu thu nhập (%)            
9. Thu nhập trước thuế/Doanh
thu
5,55436542,56,5654
10. Thu nhập trước thuế/Tổng
tài sản
65.5546,5542,576,565
11. Thu nhập trước
thuế/Nguồn vốn CSH
14,213,713,31314,213,31312,213,31312,912,5
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

PHỤ LỤC IV TIÊU CHUẨN TÍNH ĐIỂM XHTD DOANH NGHIỆP THEO ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI BỔ SUNG CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Bảng IV.1: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Nông, lâm, ngư nghiệp
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
100806040201008060402010080604020
<<<
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản               
1.Khả năng
thanh toán ngắn hạn
1,81,41,00,60,61,91,51,10,80,82,01,61,31,01,0
2.Khả năng
thanh toán nhanh
1,00,70,50,30,31,21,00,70,40,41,31,10,80,50,5
Nhóm chỉ tiêu
hoạt động
               
3.Vòng quay
hàng tồn kho
4,03,12,31,51,54,53,62,82,02,05,04,13,32,52,5
4.Vòng quay
vốn lưu động
2,82,21,61,01,03,22,51,91,31,33,52,82,11,51,5
5.Vòng quay các
khoản phải thu
5,04,03,02,02,06,05,04,03,03,07,06,05,04,04,0
6.Hiệu quả sử
dụng tài sản
1,81,61,31,01,02,01,71,41,01,02,21,81,41,01,0
Nhóm chỉ tiêu cân nợ               
7.Nợ phải
trả/Tổng tài sản
394859707030405260603035455555
8.Nợ phải
trả/Vốn chủ sở hữu
64921432332334266108185185425381122122
Nhóm chỉ tiêu thu nhập               
9.LNTT/Doanh
thu
32,521,51,543,532,52,554,543,53,5
10.LNTT/TTS4,543,53354,543,53,565,554,54,5
11.LNTT/VCSH108,57,67,57,51087,5771098,38,48,4
(Nguồn: đề xuất của đề tài)

Hướng dẫn:

  • Nếu một doanh nghiệp quy mô lớn, có Khả năng thanh toán ngắn hạn
    ≥1,0 lần nhưng <1,4 lần thì được 60 điểm.
  • Nếu một doanh nghiệp quy mô lớn, có Nợ phải trả/Tổng tài sản > 48% nhưng ≤ 59% thì được 60 điểm.
Bảng IV.2: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Thương mại - Dịch vụ
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
100806040201008060402010080604020
<<<
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản               
1.Khả năng thanh toán ngắn
hạn
2,21,71,20,80,82,41,91,41,01,02,72,21,71,21,2
2.Khả năng
thanh toán nhanh
1,41,10,80,50,51,51,20,90,60,61,61,31,00,70,7
Nhóm chỉ tiêu hoạt động               
3.Vòng quay hàng tồn kho7,06,56,05,55,58,07,57,06,56,59,08,58,07,57,5
4.Vòng quay
vốn lưu động
5,04,33,63,03,05,04,33,63,03,05,04,33,63,03,0
5.Vòng quay các
khoản phải thu
6,05,55,04,54,57,06,56,05,55,57,57,06,56,06,0
6.Hiệu quả sử
dụng tài sản
2,01,61,31,01,03,02,31,71,11,14,03,02,11,21,2
Nhóm chỉ tiêu cân nợ               
7.Nợ phải
trả/Tổng tài sản
354555656530405060602535455555
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở
hữu
53691221851854266100150150335481122122
Nhóm chỉ tiêu thu nhập               
9.LNTT/Doanh
thu
76,565,55,57,576,56687,576,56,5
10.LNTT/TTS6,565,55576,565,55,57,576,566
11.LNTT/VCSH14,212,29,69,89,813,71210,89,89,813,311,810,91010
(Nguồn: đề xuất của đề tài)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/11/2021