Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 13
PHỤ LỤC III
Bảng III.2: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Thương mại dịch vụ theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN | ||||||||||||
Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | |||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
Chỉ tiêu thanh khoản | ||||||||||||
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn | 2,1 | 1,6 | 1,1 | 0,8 | 2,3 | 1,7 | 1,2 | 1,0 | 2,9 | 2,3 | 1,7 | 1,4 |
2. Khả năng thanh toán nhanh (L) | 1,4 | 0,9 | 0,6 | 0,4 | 1,7 | 1.1 | 0.7 | 0.6 | 2.2 | 1.8 | 1.2 | 0.9 |
Chỉ tiêu hoạt động | ||||||||||||
3. Luân chuyển hàng tồn kho (V) | 5 | 4,5 | 4 | 3,5 | 6 | 5,5 | 5 | 4,5 | 7 | 6,5 | 6 | 5,5 |
4. Kỳ thu tiền bình quân (N) | 39 | 45 | 55 | 60 | 34 | 38 | 44 | 55 | 32 | 37 | 43 | 50 |
5. Hiệu quả sử dụng tài sản (L) | 3 | 2,5 | 2 | 1,5 | 3,5 | 3 | 2,5 | 2 | 4 | 3,5 | 3 | 2,5 |
Chỉ tiêu cân nợ (%) | ||||||||||||
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản | 35 | 45 | 55 | 65 | 30 | 40 | 50 | 60 | 25 | 35 | 45 | 55 |
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH | 53 | 69 | 122 | 185 | 42 | 66 | 100 | 150 | 33 | 54 | 81 | 122 |
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 0 | 1 | 1,5 | 2 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2 |
Chỉ tiêu thu nhập (%) | ||||||||||||
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu | 7 | 6,5 | 6 | 5,5 | 7,5 | 7 | 6,5 | 6 | 8 | 7,5 | 7 | 6,5 |
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản |
6,5 | 6 | 5,5 | 5 | 7 | 6,5 | 6 | 5,5 | 7,5 | 7 | 6,5 | 6 |
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn vốn CSH |
14,2 | 12,2 | 9,6 | 9,8 | 13,7 | 12 | 10,8 | 9,8 | 13,3 | 11,8 | 10,9 | 10 |
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Có thể bạn quan tâm!
-
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 10
-
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 11
-
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 12
-
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 14
-
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 15
Xem toàn bộ 127 trang: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt
PHỤ LỤC III
Bảng III.3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN | ||||||||||||
Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | |||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
Chỉ tiêu thanh khoản | ||||||||||||
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) | 1,9 | 1 | 0,8 | 0,5 | 2,1 | 1,1 | 0,9 | 0,6 | 2,3 | 1,2 | 1 | 0,9 |
2. Khả năng thanh toán nhanh (L) | 0,9 | 0,7 | 0,4 | 0,1 | 1 | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 1,2 | 1 | 0,8 | 0,4 |
Chỉ tiêu hoạt động | ||||||||||||
3. Luân chuyển hàng tồn kho (V) | 3,5 | 3 | 2,5 | 2 | 4 | 3,5 | 3 | 2,5 | 35 | 3 | 2 | 1 |
4. Kỳ thu tiền bình quân (N) | 60 | 90 | 120 | 150 | 45 | 55 | 60 | 65 | 40 | 50 | 55 | 60 |
5. Hiệu quả sử dụng tài sản (L) | 2,5 | 2,3 | 2 | 1,7 | 4 | 3,5 | 2,8 | 2,2 | 5 | 4,2 | 3,5 | 2,5 |
Chỉ tiêu cân nợ (%) | ||||||||||||
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản | 55 | 60 | 65 | 70 | 50 | 55 | 60 | 65 | 45 | 50 | 55 | 60 |
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH | 69 | 100 | 150 | 233 | 69 | 100 | 122 | 150 | 66 | 69 | 100 | 122 |
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 0 | 1 | 1,5 | 2 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2 | 0 | 1 | 1,5 | 2 |
Chỉ tiêu thu nhập (%) | ||||||||||||
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu | 8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 8 | 7 | 6 | 10 | 9 | 8 | 7 |
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản |
6 | 4,5 | 3,5 | 2,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 | 3,5 | 7,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 |
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn vốn CSH |
9,2 | 9 | 8,7 | 8,3 | 11,5 | 11 | 10 | 8,7 | 11,3 | 11 | 10 | 9,5 |
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
PHỤ LỤC III
Bảng III.4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Công nghiệp theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN | ||||||||||||
Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | |||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
Chỉ tiêu thanh khoản | ||||||||||||
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) | 2 | 1,4 | 1 | 0,5 | 2,2 | 1,6 | 1,1 | 0,8 | 2,5 | 1,8 | 1,3 | 1 |
2. Khả năng thanh toán nhanh | 1,1 | 0,8 | 0,4 | 0,2 | 1,2 | 0,9 | 0,7 | 0,3 | 1,3 | 1 | 0,8 | 0,6 |
Chỉ tiêu hoạt động | ||||||||||||
3. Luân chuyển hàng tồn kho | 5 | 4 | 3 | 2,5 | 6 | 5 | 4 | 3 | 4,3 | 4 | 3,7 | 3,4 |
4. Kỳ thu tiền bình quân (N) | 45 | 55 | 60 | 65 | 35 | 45 | 55 | 60 | 30 | 40 | 50 | 55 |
5. Hiệu quả sử dụng tài sản | 2,3 | 2 | 1,7 | 1,5 | 3,5 | 2,8 | 2,2 | 1,5 | 4,2 | 3,5 | 2,5 | 1,5 |
(L) Chỉ tiêu cân nợ (%) |
||||||||||||
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản | 45 | 50 | 60 | 70 | 45 | 50 | 55 | 65 | 40 | 45 | 50 | 55 |
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH | 122 | 150 | 185 | 233 | 100 | 122 | 150 | 185 | 82 | 100 | 122 | 150 |
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng |
0 | 1 | 1,5 | 2 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2 | 0 | 1 | 1,4 | 1,8 |
Chỉ tiêu thu nhập (%) | ||||||||||||
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu |
5,5 | 5 | 4 | 3 | 6 | 5 | 4 | 2,5 | 6,5 | 6 | 5 | 4 |
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản |
6 | 5.5 | 5 | 4 | 6,5 | 5 | 4 | 2,5 | 7 | 6,5 | 6 | 5 |
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn vốn CSH |
14,2 | 13,7 | 13,3 | 13 | 14,2 | 13,3 | 13 | 12,2 | 13,3 | 13 | 12,9 | 12,5 |
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
PHỤ LỤC IV TIÊU CHUẨN TÍNH ĐIỂM XHTD DOANH NGHIỆP THEO ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI BỔ SUNG CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Bảng IV.1: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Nông, lâm, ngư nghiệp | |||||||||||||||
Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||||
100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | |
≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | |
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản | |||||||||||||||
1.Khả năng thanh toán ngắn hạn |
1,8 | 1,4 | 1,0 | 0,6 | 0,6 | 1,9 | 1,5 | 1,1 | 0,8 | 0,8 | 2,0 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
2.Khả năng thanh toán nhanh |
1,0 | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,3 | 1,2 | 1,0 | 0,7 | 0,4 | 0,4 | 1,3 | 1,1 | 0,8 | 0,5 | 0,5 |
Nhóm chỉ tiêu hoạt động |
|||||||||||||||
3.Vòng quay hàng tồn kho |
4,0 | 3,1 | 2,3 | 1,5 | 1,5 | 4,5 | 3,6 | 2,8 | 2,0 | 2,0 | 5,0 | 4,1 | 3,3 | 2,5 | 2,5 |
4.Vòng quay vốn lưu động |
2,8 | 2,2 | 1,6 | 1,0 | 1,0 | 3,2 | 2,5 | 1,9 | 1,3 | 1,3 | 3,5 | 2,8 | 2,1 | 1,5 | 1,5 |
5.Vòng quay các khoản phải thu |
5,0 | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 7,0 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 4,0 |
6.Hiệu quả sử dụng tài sản |
1,8 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,7 | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 2,2 | 1,8 | 1,4 | 1,0 | 1,0 |
Nhóm chỉ tiêu cân nợ | |||||||||||||||
7.Nợ phải trả/Tổng tài sản |
39 | 48 | 59 | 70 | 70 | 30 | 40 | 52 | 60 | 60 | 30 | 35 | 45 | 55 | 55 |
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu |
64 | 92 | 143 | 233 | 233 | 42 | 66 | 108 | 185 | 185 | 42 | 53 | 81 | 122 | 122 |
Nhóm chỉ tiêu thu nhập | |||||||||||||||
9.LNTT/Doanh thu |
3 | 2,5 | 2 | 1,5 | 1,5 | 4 | 3,5 | 3 | 2,5 | 2,5 | 5 | 4,5 | 4 | 3,5 | 3,5 |
10.LNTT/TTS | 4,5 | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 3,5 | 3,5 | 6 | 5,5 | 5 | 4,5 | 4,5 |
11.LNTT/VCSH | 10 | 8,5 | 7,6 | 7,5 | 7,5 | 10 | 8 | 7,5 | 7 | 7 | 10 | 9 | 8,3 | 8,4 | 8,4 |
(Nguồn: đề xuất của đề tài) |
Hướng dẫn:
- Nếu một doanh nghiệp quy mô lớn, có Khả năng thanh toán ngắn hạn
≥1,0 lần nhưng <1,4 lần thì được 60 điểm. - Nếu một doanh nghiệp quy mô lớn, có Nợ phải trả/Tổng tài sản > 48% nhưng ≤ 59% thì được 60 điểm.
Bảng IV.2: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Thương mại - Dịch vụ | |||||||||||||||
Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||||
100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | |
≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | |
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản | |||||||||||||||
1.Khả năng thanh toán ngắn hạn |
2,2 | 1,7 | 1,2 | 0,8 | 0,8 | 2,4 | 1,9 | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 2,7 | 2,2 | 1,7 | 1,2 | 1,2 |
2.Khả năng thanh toán nhanh |
1,4 | 1,1 | 0,8 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 1,2 | 0,9 | 0,6 | 0,6 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,7 |
Nhóm chỉ tiêu hoạt động | |||||||||||||||
3.Vòng quay hàng tồn kho | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,5 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,5 | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 | 7,5 |
4.Vòng quay vốn lưu động |
5,0 | 4,3 | 3,6 | 3,0 | 3,0 | 5,0 | 4,3 | 3,6 | 3,0 | 3,0 | 5,0 | 4,3 | 3,6 | 3,0 | 3,0 |
5.Vòng quay các khoản phải thu |
6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,5 | 4,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 6,0 |
6.Hiệu quả sử dụng tài sản |
2,0 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 2,3 | 1,7 | 1,1 | 1,1 | 4,0 | 3,0 | 2,1 | 1,2 | 1,2 |
Nhóm chỉ tiêu cân nợ | |||||||||||||||
7.Nợ phải trả/Tổng tài sản |
35 | 45 | 55 | 65 | 65 | 30 | 40 | 50 | 60 | 60 | 25 | 35 | 45 | 55 | 55 |
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu |
53 | 69 | 122 | 185 | 185 | 42 | 66 | 100 | 150 | 150 | 33 | 54 | 81 | 122 | 122 |
Nhóm chỉ tiêu thu nhập | |||||||||||||||
9.LNTT/Doanh thu |
7 | 6,5 | 6 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 7 | 6,5 | 6 | 6 | 8 | 7,5 | 7 | 6,5 | 6,5 |
10.LNTT/TTS | 6,5 | 6 | 5,5 | 5 | 5 | 7 | 6,5 | 6 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 7 | 6,5 | 6 | 6 |
11.LNTT/VCSH | 14,2 | 12,2 | 9,6 | 9,8 | 9,8 | 13,7 | 12 | 10,8 | 9,8 | 9,8 | 13,3 | 11,8 | 10,9 | 10 | 10 |
(Nguồn: đề xuất của đề tài) |

Bài viết tương tự
Gửi tin nhắn
Danh mục
Bài viết tương tự
-
Các nhân tố tác động đến khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
-
Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Vũng Tàu
-
Chất lượng dịch vụ tín dụng trung và dài hạn đối với thành phần kinh tế ngoài quốc doanh tại ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh tiên sơn bắc ninh – thực trạng và giải pháp
-
Chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự án bất động sản tại ngân hàng tmcp ngoại thương Việt Nam
-
Chính sách tín dụng đối với cho vay bất động sản ở các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay
-
Phân tích thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp Việt Nam thịnh vượng - phòng giao dịch kim liên
-
Phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay
-
Mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng tmcp Việt Nam thịnh vượng
-
Công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước tại ngân hàng phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế
Tin nhắn