PHỤ LỤC IV
| Bảng IV.3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Công nghiệp nặng | |||||||||||||||
| Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||||
| 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | |
| ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | |
| Nhóm chỉ tiêu thanh khoản | |||||||||||||||
| 1.Khả năng thanh toán ngắn hạn | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 2,2 | 1,6 | 1,2 | 0,8 | 0,8 | 2,4 | 1,9 | 1,4 | 1,0 | 1,0 |
| 2.Khả năng thanh toán nhanh | 1,2 | 0,9 | 0,6 | 0,4 | 0,4 | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,5 | 0,5 | 1,4 | 1,1 | 0,8 | 0,5 | 0,5 |
| Nhóm chỉ tiêu hoạt động | |||||||||||||||
| 3.Vòng quay hàng tồn kho | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 2,5 | 2,5 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 3,5 | 5,5 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 4,0 |
| 4.Vòng quay vốn lưu động | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 2,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 2,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 2,0 |
| 5.Vòng quay các khoản phải thu | 5,5 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 4,0 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,5 | 4,5 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 5,0 |
| 6.Hiệu quả sử dụng tài sản | 1,8 | 1,5 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,8 | 1,5 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,8 | 1,5 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Nhóm chỉ tiêu cân nợ | |||||||||||||||
| 7.Nợ phải trả/Tổng tài sản | 45 | 50 | 60 | 70 | 70 | 45 | 50 | 55 | 65 | 65 | 40 | 45 | 50 | 55 | 55 |
| 8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu | 122 | 150 | 185 | 233 | 233 | 100 | 122 | 150 | 185 | 185 | 82 | 100 | 122 | 150 | 150 |
| Nhóm chỉ tiêu thu nhập | |||||||||||||||
| 9.LNTT/Doanh thu | 5,5 | 5 | 4 | 3 | 3 | 6 | 5 | 4 | 2,5 | 2,5 | 6,5 | 6 | 5 | 4 | 4 |
| 10.LNTT/TTS | 6 | 5.5 | 5 | 4 | 4 | 6,5 | 5 | 4 | 2,5 | 2,5 | 7 | 6,5 | 6 | 5 | 5 |
| 11.LNTT/VCSH | 14,2 | 13,7 | 13,3 | 13 | 13 | 14,2 | 13,3 | 13 | 12,2 | 12,2 | 13,3 | 13 | 12,9 | 12,5 | 12,5 |
| (Nguồn: đề xuất của đề tài) | |||||||||||||||
PHỤ LỤC IV
| Bảng IV.4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Công nghiệp nhẹ | |||||||||||||||
| Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||||
| 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | |
| ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | |
| Nhóm chỉ tiêu thanh khoản | |||||||||||||||
| 1.Khả năng thanh toán ngắn hạn | 2,1 | 1,6 | 1,1 | 0,6 | 0,6 | 2,3 | 1,8 | 1,3 | 0,9 | 0,9 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 1,1 | 1,1 |
| 2.Khả năng thanh toán nhanh | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,4 | 0,4 | 1,4 | 1,1 | 0,8 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 1,2 | 0,9 | 0,6 | 0,6 |
| Nhóm chỉ tiêu hoạt động | |||||||||||||||
| 3.Vòng quay hàng tồn kho | 5,0 | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 5,1 | 4,3 | 3,5 | 3,5 | 7,0 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 4,0 |
| 4.Vòng quay vốn lưu động | 4,0 | 3,3 | 2,6 | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 3,3 | 2,6 | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 3,3 | 2,6 | 2,0 | 2,0 |
| 5.Vòng quay các khoản phải thu | 6,0 | 5,5 | 4,0 | 4,5 | 4,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 6,0 |
| 6.Hiệu quả sử dụng tài sản | 2,0 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 2,2 | 1,8 | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 2,4 | 1,9 | 1,4 | 1,0 | 1,0 |
| Nhóm chỉ tiêu cân nợ | |||||||||||||||
| 7.Nợ phải trả/Tổng tài sản | 45 | 50 | 60 | 70 | 70 | 45 | 50 | 55 | 65 | 65 | 40 | 45 | 50 | 55 | 55 |
| 8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu | 122 | 150 | 185 | 233 | 233 | 100 | 122 | 150 | 185 | 185 | 82 | 100 | 122 | 150 | 150 |
| Nhóm chỉ tiêu thu nhập | |||||||||||||||
| 9.LNTT/Doanh thu | 5,5 | 5 | 4 | 3 | 3 | 6 | 5 | 4 | 2,5 | 2,5 | 6,5 | 6 | 5 | 4 | 4 |
| 10.LNTT/TTS | 6 | 5.5 | 5 | 4 | 4 | 6,5 | 5 | 4 | 2,5 | 2,5 | 7 | 6,5 | 6 | 5 | 5 |
| 11.LNTT/VCSH | 14,2 | 13,7 | 13,3 | 13 | 13 | 14,2 | 13,3 | 13 | 12,2 | 12,2 | 13,3 | 13 | 12,9 | 12,5 | 12,5 |
| (Nguồn: đề xuất của đề tài) | |||||||||||||||
PHỤ LỤC IV
| Bảng IV.5: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Đầu tư xây dựng cơ bản | |||||||||||||||
| Chỉ tiêu | Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||||
| 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | 100 | 80 | 60 | 40 | 20 | |
| ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | ≥ | ≥ | ≥ | ≥ | < | |
| Nhóm chỉ tiêu thanh khoản | |||||||||||||||
| 1.Khả năng thanh toán ngắn hạn | 1,9 | 1.4 | 0,9 | 0,5 | 0,5 | 2,1 | 1,6 | 1,1 | 0,6 | 0,6 | 2,3 | 1,7 | 1,2 | 0,7 | 0,7 |
| 2.Khả năng thanh toán nhanh | 0,8 | 0,5 | 0,3 | 0,1 | 0,1 | 1,0 | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,3 | 1,2 | 0,9 | 0,7 | 0,5 | 0,5 |
| Nhóm chỉ tiêu hoạt động | |||||||||||||||
| 3.Vòng quay hàng tồn kho | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,5 |
| 4.Vòng quay vốn lưu động | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,8 | 0,8 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,8 | 0,8 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 1,0 |
| 5.Vòng quay các khoản phải thu | 4,0 | 3,3 | 2,6 | 2,0 | 2,0 | 4,5 | 4,0 | 2,6 | 2,2 | 2,2 | 4,5 | 3,8 | 3,1 | 2,5 | 2,5 |
| 6.Hiệu quả sử dụng tài sản | 1,2 | 1,0 | 0,8 | 0,6 | 0,6 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,7 | 1,6 | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,7 |
| Nhóm chỉ tiêu cân nợ | |||||||||||||||
| 7.Nợ phải trả/Tổng tài sản | 55 | 60 | 65 | 70 | 70 | 50 | 55 | 60 | 65 | 65 | 45 | 50 | 55 | 60 | 60 |
| 8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu | 69 | 100 | 150 | 233 | 233 | 69 | 100 | 122 | 150 | 150 | 66 | 69 | 100 | 122 | 122 |
| Nhóm chỉ tiêu thu nhập | |||||||||||||||
| 9.LNTT/Doanh thu | 8 | 7 | 6 | 5 | 5 | 9 | 8 | 7 | 6 | 6 | 10 | 9 | 8 | 7 | 7 |
| 10.LNTT/TTS | 6 | 4,5 | 3,5 | 2,5 | 2,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 | 3,5 | 3,5 | 7,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 | 4,5 |
| 11.LNTT/VCSH | 9,2 | 9 | 8,7 | 8,3 | 8,3 | 11,5 | 11 | 10 | 8,7 | 8,7 | 11,3 | 11 | 10 | 9,5 | 9,5 |
| (Nguồn: đề xuất của đề tài) | |||||||||||||||
| Bảng V.1: Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính của Công ty CP A bằng mô hình sửa đổi theo đề xuất của đề tài | |||||
| Chỉ tiêu | Đơn vị | Giá trị | Điểm ban đầu | Trọng số | Điểm trọng số |
| Nhóm chỉ tiêu thanh khoản | |||||
| 1.Khả năng thanh toán ngắn hạn | Lần | 1,48 | 60 | 14% | 8,4 |
| 2.Khả năng thanh toán nhanh | Lần | 1,37 | 80 | 8% | 6,4 |
| Nhóm chỉ tiêu hoạt động | |||||
| 3.Vòng quay hàng tồn kho | Vòng | 5,53 | 80 | 8% | 6,4 |
| 4.Vòng quay vốn lưu động | Vòng | 0,19 | 20 | 8% | 1,6 |
| 5.Vòng quay các khoản phải thu | Vòng | 0,2 | 20 | 8% | 1,6 |
| 6.Hiệu quả sử dụng tài sản | Lần | 0,14 | 20 | 4% | 0,8 |
| Nhóm chỉ tiêu cân nợ | |||||
| 7.Nợ phải trả/Tổng tài sản | % | 38,5 | 100 | 15% | 15 |
| 8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu | % | 62,5 | 100 | 15% | 15 |
| Nhóm chỉ tiêu thu nhập | |||||
| 9.Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu | % | 1,55 | 20 | 8% | 1,6 |
| 10. Lợi nhuận trước thuế /Tổng tài sản | % | 0,21 | 20 | 6% | 1,2 |
| 11. Lợi nhuận trước thuế /Vốn chủ sở hữu | % | 0,35 | 20 | 6% | 1,2 |
| Tổng điểm trọng số | 59,2 | ||||
| (Nguồn: Chấm điểm theo mô hình đề xuất của đề tài) | |||||
| Bảng V.2: Xác định chỉ số nguy cơ vỡ nợ của Công ty CP A bằng hàm thống kê Z-score của Altman | ||
| Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị |
| Tổng tài sản (TA) | Triệu đồng | 489.595 |
| Tài sản ngắn hạn (CA) | Triệu đồng | 247.546 |
| Nợ ngắn hạn (CL) | Triệu đồng | 167.304 |
| Vốn lưu động (CA-CL) | Triệu đồng | 80.242 |
| Lợi nhuận giữ lại (RE) | Triệu đồng | 1.332 |
| Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT) | Triệu đồng | 1.769 |
| Tài sản vô hình (IA) | Triệu đồng | 16.743 |
| Giá trị sổ sách của nợ (TL) | Triệu đồng | 188.263 |
| Giá trị sổ sách của vốn cổ phần (BV=TA-IA-TL) | Triệu đồng | 284.589 |
| Doanh thu thuần (SL) | Triệu đồng | 67.350 |
| X1 = (CA-CL)/TA | 0,164 | |
| X2 = RE/TA | 0,002 | |
| X3 = EBIT/TA | 0,003 | |
| X4 = BV/TL | 1,511 | |
| X5 = SL/TA | 0,137 | |
| Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5 | 1,313 | |
| (Nguồn: Chấm điểm theo mô hình đề xuất của đề tài) | ||
Có thể bạn quan tâm!
-
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 11 -
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 12 -
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 13 -
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 15
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.





