Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 14

PHỤ LỤC IV

Bảng IV.3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Công nghiệp nặng
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
100806040201008060402010080604020
<<<
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản               
1.Khả năng thanh toán ngắn
hạn
2,01,51,00,50,52,21,61,20,80,82,41,91,41,01,0
2.Khả năng
thanh toán nhanh
1,20,90,60,40,41,31,00,70,50,51,41,10,80,50,5
Nhóm chỉ tiêu hoạt động               
3.Vòng quay hàng tồn kho4,54,03,52,52,55,04,54,03,53,55,55,04,54,04,0
4.Vòng quay
vốn lưu động
3,53,02,52,02,03,53,02,52,02,03,53,02,52,02,0
5.Vòng quay các
khoản phải thu
5,55,04,54,04,06,05,55,04,54,56,56,05,55,05,0
6.Hiệu quả sử
dụng tài sản
1,81,51,21,01,01,81,51,21,01,01,81,51,21,01,0
Nhóm chỉ tiêu cân nợ               
7.Nợ phải
trả/Tổng tài sản
455060707045505565654045505555
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở
hữu
12215018523323310012215018518582100122150150
Nhóm chỉ tiêu thu nhập               
9.LNTT/Doanh
thu
5,554336542,52,56,56544
10.LNTT/TTS65.55446,5542,52,576,5655
11.LNTT/VCSH14,213,713,3131314,213,31312,212,213,31312,912,512,5
(Nguồn: đề xuất của đề tài)

PHỤ LỤC IV

Bảng IV.4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Công nghiệp nhẹ
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
100806040201008060402010080604020
<<<
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản               
1.Khả năng
thanh toán ngắn hạn
2,11,61,10,60,62,31,81,30,90,92,52,01,51,11,1
2.Khả năng
thanh toán nhanh
1,31,00,70,40,41,41,10,80,50,51,51,20,90,60,6
Nhóm chỉ tiêu
hoạt động
               
3.Vòng quay
hàng tồn kho
5,05,04,03,03,06,05,14,33,53,57,06,05,04,04,0
4.Vòng quay
vốn lưu động
4,03,32,62,02,04,03,32,62,02,04,03,32,62,02,0
5.Vòng quay các
khoản phải thu
6,05,54,04,54,57,06,56,05,55,57,57,06,56,06,0
6.Hiệu quả sử
dụng tài sản
2,01,61,31,01,02,21,81,41,01,02,41,91,41,01,0
Nhóm chỉ tiêu cân nợ               
7.Nợ phải
trả/Tổng tài sản
455060707045505565654045505555
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở
hữu
12215018523323310012215018518582100122150150
Nhóm chỉ tiêu
thu nhập
               
9.LNTT/Doanh
thu
5,554336542,52,56,56544
10.LNTT/TTS65.55446,5542,52,576,5655
11.LNTT/VCSH14,213,713,3131314,213,31312,212,213,31312,912,512,5
(Nguồn: đề xuất của đề tài)

PHỤ LỤC IV

Bảng IV.5: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Đầu tư xây dựng cơ bản
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
100806040201008060402010080604020
<<<
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản               
1.Khả năng thanh toán ngắn
hạn
1,91.40,90,50,52,11,61,10,60,62,31,71,20,70,7
2.Khả năng
thanh toán nhanh
0,80,50,30,10,11,00,70,50,30,31,20,90,70,50,5
Nhóm chỉ tiêu hoạt động               
3.Vòng quay hàng tồn kho3,02,52,01,51,53,53,02,52,02,04,03,53,02,52,5
4.Vòng quay
vốn lưu động
2,01,51,00,80,82,01,51,00,80,82,52,01,51,01,0
5.Vòng quay các
khoản phải thu
4,03,32,62,02,04,54,02,62,22,24,53,83,12,52,5
6.Hiệu quả sử
dụng tài sản
1,21,00,80,60,61,61,31,00,70,71,61,31,00,70,7
Nhóm chỉ tiêu cân nợ               
7.Nợ phải
trả/Tổng tài sản
556065707050556065654550556060
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở
hữu
69100150233233691001221501506669100122122
Nhóm chỉ tiêu thu nhập               
9.LNTT/Doanh
thu
8765598766109877
10.LNTT/TTS64,53,52,52,56,55,54,53,53,57,56,55,54,54,5
11.LNTT/VCSH9,298,78,38,311,511108,78,711,311109,59,5
(Nguồn: đề xuất của đề tài)
Bảng V.1: Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính của Công ty CP A bằng mô hình sửa đổi theo đề xuất của đề tài
Chỉ tiêuĐơn vịGiá trịĐiểm ban đầuTrọng sốĐiểm trọng số
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản     
1.Khả năng thanh toán ngắn hạnLần1,486014%8,4
2.Khả năng thanh toán nhanhLần1,37808%6,4
Nhóm chỉ tiêu hoạt động     
3.Vòng quay hàng tồn khoVòng5,53808%6,4
4.Vòng quay vốn lưu độngVòng0,19208%1,6
5.Vòng quay các khoản phải thuVòng0,2208%1,6
6.Hiệu quả sử dụng tài sảnLần0,14204%0,8
Nhóm chỉ tiêu cân nợ     
7.Nợ phải trả/Tổng tài sản%38,510015%15
8.Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu%62,510015%15
Nhóm chỉ tiêu thu nhập     
9.Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu%1,55208%1,6
10. Lợi nhuận trước thuế /Tổng tài sản%0,21206%1,2
11. Lợi nhuận trước thuế /Vốn chủ sở hữu%0,35206%1,2
Tổng điểm trọng số59,2
(Nguồn: Chấm điểm theo mô hình đề xuất của đề tài)
Bảng V.2: Xác định chỉ số nguy cơ vỡ nợ của Công ty CP A bằng hàm thống kê Z-score của Altman
Chỉ tiêuĐơn vị tínhGiá trị
Tổng tài sản (TA)Triệu đồng489.595
Tài sản ngắn hạn (CA)Triệu đồng247.546
Nợ ngắn hạn (CL)Triệu đồng167.304
Vốn lưu động (CA-CL)Triệu đồng80.242
Lợi nhuận giữ lại (RE)Triệu đồng1.332
Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT)Triệu đồng1.769
Tài sản vô hình (IA)Triệu đồng16.743
Giá trị sổ sách của nợ (TL)Triệu đồng188.263
Giá trị sổ sách của vốn cổ phần (BV=TA-IA-TL)Triệu đồng284.589
Doanh thu thuần (SL)Triệu đồng67.350
X1 = (CA-CL)/TA 0,164
X2 = RE/TA 0,002
X3 = EBIT/TA 0,003
X4 = BV/TL 1,511
X5 = SL/TA 0,137
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5 1,313
(Nguồn: Chấm điểm theo mô hình đề xuất của đề tài)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 14

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/11/2021