Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 12

Bảng II.2: Chấm điểm Trình độ quản lý và môi trường nội bộ của Công ty CP B
 Chỉ tiêuĐánh giáĐiểm ban đầuTrọng sốĐiểm trọng số
1Lịch sử tư pháp của người đứng đầu DN/Chủ DNLý lịch tư pháp tốt, chưa từng có tiền án, tiền sự1002%2
2Trình độ học vấn của người đứng đầu DN/Chủ DNĐại học802%1,6
3Kinh nghiệm, năng lực điều hành và chất lượng quản lý của Chủ DN/Ban lãnh đạoKinh nghiệm và chất lượng quản lý ở mức khá, bộ máy lãnh đạo ổn định805%4
4Uy tín, quan hệ của Chủ DN trên thị trường, với các cơ quan liên quanQuan hệ bình thường604%2,4
5Môi trường kiểm soát nội bộ, cơ cấu tổ chức của DNCác quy trình kiểm soát nội bộ được thiết lập nhưng không được cập nhật và kiểm tra thường xuyên. Cơ cấu tổ chức tốt802%1,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 12

6Môi trường nhân sự nội bộ của doanh nghiệpTốt803%2,4
7Tầm nhìn chiến lược kinh doanh của doanh nghiệpCó tầm nhìn và chiến lược kinh doanh, tuy nhiên tính khả thi trong 1 số trường hợp còn hạn chế602%1,2
Tổng điểm trọng số17,8
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank)
Bảng II.3: Chấm điểm Các nhân tố bên ngoài của Công ty CP B
 Chỉ tiêuĐánh giáĐiểm ban đầuTrọng sốĐiểm trọng số
1Triển vọng phát triển ngànhTương đối phát triển và có triển vọng802%1,6
2Ảnh hưởng từ chính sách của Nhà nước, Chính phủ, Chính quyền địa phươngKhông có chính sách riêng hoặc không chịu ảnh hưởng nhiều từ chính sách (nếu có)403%1,2
3Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vàoTương đối ổn định hoặc có biến động nhưng ít ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của DN602%1,2
4Khả năng sản phẩm của DN bị thay thế bởi các "sản phẩm thay thế" theo đánh giá của CBĐGTương đối khó801%0,8
5Khả năng gia nhập thị trường (cùng ngành/ lĩnh vực kinh doanh) của các doanh nghiệp mới theo đánh giá của CBĐGKhó, đòi hỏi đầu tư vốn và lao động lớn, trình độ cao801%0,8
6Mức độ phụ thuộc của hoạt động kinh doanh của DN vào các điều kiện tự nhiênCó phụ thuộc nhưng ảnh hưởng không đáng kể801%0,8
Tổng điểm trọng số6,4
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank)
Bảng II.4: Chấm điểm Quan hệ với Ngân hàng của Công ty CP B
 Chỉ tiêuĐánh giáĐiểm ban đầuTrọng sốĐiểm trọng số
1Tình hình nợ quá hạn của dư nợ hiện tại của DN tại các TCTD0%1004%4
2Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm gốc và lãi) trong 12 tháng qua tại các TCTD0 lần1004%4
3Số lần chậm trả lãi trong 12 tháng qua tại các TCTD0 lần1004%4
4Số lần các cam kết mất khả năng/chậm thanh toán (L/C, bảo lãnh, các cam kết khác) trong 12 tháng qua tại các TCTD0 lần1003%3
5Mức độ quan hệ tín dụng với Ngân hàng Liên Việt (%)≥ 50%804%3,2
6Lịch sử trả nợ của DN với Ngân hàng Liên ViệtLuôn trả nợ đúng hạn1004%4
7Sử dụng vốn vay sai mục đích khi vay tại Ngân hàng Liên ViệtChưa từng sử dụng vốn sai mục đích1003%3
8Tình hình cung cấp thông tin theo yêu cầu của Ngân hàng Liên Việt trong 12 tháng quaLuôn cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và đúng thời hạn. Tích cực hợp tác trong việc cung cấp thông tin1002%2
9Tỷ trọng số dư tiền gửi bình quân (trong 12 tháng qua)/ Dư nợ bình quân của DN tại NH Liên Việt (trong 12 tháng qua)< 2%204%0,8
10Số lượng trung bình các giao dịch với Ngân hàng Liên Việt<2203%0,6
Tổng điểm trọng số28,6
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank)
Bảng II.5: Chấm điểm Các đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp của Công ty CP B
 Chỉ tiêuĐánh giáĐiểm ban đầuTrọng sốĐiểm trọng số
1Vị thế và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trườngCó thương hiệu nhưng được biết đến ở mức độ thông thường, vị trí thuộc nhóm phát triển ổn định. Chịu sự cạnh tranh nhưng có hướng phát triển rõ ràng để cải thiện vị thế.605%3
2Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp (phạm vi tiêu thụ sản phẩm)Chỉ trong phạm vi Việt nam hoặc cả phạm vi biên giới lân cận804%3,2
3Mối quan hệ với nhà cung cấpHoàn toàn chủ động và có nhiều phương án lựa chọn đầu vào1003%3
4Mối quan hệ với đối tác đầu raThị trường đầu ra rất lớn. Doanh nghiệp không bị lệ thuộc vào một số ít các đối tác đầu ra, hoàn toàn chủ động phát triển bán hàng1005%5
5Chất lượng báo cáo tài chínhBáo cáo trung thực, đầy đủ, có kiểm toán, gửi đúng hạn1004%4
6Áp dụng mô hình quản lý hiện đại (ISO) và quy trình công nghệ tiên tiếnKhông áp dụng202%0,4
7Thành tích được công nhận rộng rãiChưa từng nhận được các giải thưởng của các tổ chức202%0,4
8Xu hướng lưu chuyển tiền thuầnCó xu hướng giảm (lưu chuyển tiền thuần trong kỳ dương)604%2,4
9Nguồn trả nợ của DN theo đánh giá của CBĐGNguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ đúng hạn1006%6
Tổng điểm trọng số27,4
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank)
Bảng III.1: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Nông, lâm, ngư nghiệp theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN
Chỉ tiêuQuy mô lớnQuy mô vừaQuy mô nhỏ
ABCDABCDABCD
Chỉ tiêu thanh khoản            
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)2,11,510,72,31,61,20,92,521,51
2. Khả năng thanh toán nhanh (L)1,10,80,60,21,310,70,41,51,210,7
Chỉ tiêu hoạt động            
3. Luân chuyển hàng tồn kho (V)43,5324,543,53432,52
4. Kỳ thu tiền bình quân (N)405060703945556034384455
5. Hiệu quả sử dụng tài sản (L)3,52,92,31,74,53,93,32,75,54,94,33,7
Chỉ tiêu cân nợ (%)            
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản394859703040526030354555
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH64921432334266108185425381122
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng012301230123
Chỉ tiêu thu nhập (%)            
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu32,521,543,532,554,543,5
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản4,543,5354,543,565,554,5
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn vốn CSH108,57,67,51087,571098,38,4
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

Ghi chú:

  • Doanh nghiệp có tỷ số từ A về phía trái: 5 điểm. Sau A đến B: 4 điểm. Sau B đến C: 3 điểm. Sau C đến D: 2 điểm. Từ sau D về phía phải: 1 điểm.
  • Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm.
  • Tỷ số Nợ phải trả/Nguồn vốn chủ sở hữu trong mục 7 < 0: 0 điểm.

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 17/11/2021
Trang chủ Tài liệu miễn phí