Bảng II.2: Chấm điểm Trình độ quản lý và môi trường nội bộ của Công ty CP B |
|
Chỉ tiêu |
Đánh giá |
Điểm ban đầu |
Trọng số |
Điểm trọng số |
1 |
Lịch sử tư pháp của người đứng đầu DN/Chủ DN |
Lý lịch tư pháp tốt, chưa từng có tiền án, tiền sự |
100 |
2% |
2 |
2 |
Trình độ học vấn của người đứng đầu DN/Chủ DN |
Đại học |
80 |
2% |
1,6 |
3 |
Kinh nghiệm, năng lực điều hành và chất lượng quản lý của Chủ DN/Ban lãnh đạo |
Kinh nghiệm và chất lượng quản lý ở mức khá, bộ máy lãnh đạo ổn định |
80 |
5% |
4 |
4 |
Uy tín, quan hệ của Chủ DN trên thị trường, với các cơ quan liên quan |
Quan hệ bình thường |
60 |
4% |
2,4 |
5 |
Môi trường kiểm soát nội bộ, cơ cấu tổ chức của DN |
Các quy trình kiểm soát nội bộ được thiết lập nhưng không được cập nhật và kiểm tra thường xuyên. Cơ cấu tổ chức tốt |
80 |
2% |
1,6 |
Có thể bạn quan tâm!
Xem toàn bộ 127 trang: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt
![Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 12]()
6 |
Môi trường nhân sự nội bộ của doanh nghiệp |
Tốt |
80 |
3% |
2,4 |
7 |
Tầm nhìn chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp |
Có tầm nhìn và chiến lược kinh doanh, tuy nhiên tính khả thi trong 1 số trường hợp còn hạn chế |
60 |
2% |
1,2 |
Tổng điểm trọng số |
17,8 |
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank) |
Bảng II.3: Chấm điểm Các nhân tố bên ngoài của Công ty CP B |
|
Chỉ tiêu |
Đánh giá |
Điểm ban đầu |
Trọng số |
Điểm trọng số |
1 |
Triển vọng phát triển ngành |
Tương đối phát triển và có triển vọng |
80 |
2% |
1,6 |
2 |
Ảnh hưởng từ chính sách của Nhà nước, Chính phủ, Chính quyền địa phương |
Không có chính sách riêng hoặc không chịu ảnh hưởng nhiều từ chính sách (nếu có) |
40 |
3% |
1,2 |
3 |
Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vào |
Tương đối ổn định hoặc có biến động nhưng ít ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của DN |
60 |
2% |
1,2 |
4 |
Khả năng sản phẩm của DN bị thay thế bởi các "sản phẩm thay thế" theo đánh giá của CBĐG |
Tương đối khó |
80 |
1% |
0,8 |
5 |
Khả năng gia nhập thị trường (cùng ngành/ lĩnh vực kinh doanh) của các doanh nghiệp mới theo đánh giá của CBĐG |
Khó, đòi hỏi đầu tư vốn và lao động lớn, trình độ cao |
80 |
1% |
0,8 |
6 |
Mức độ phụ thuộc của hoạt động kinh doanh của DN vào các điều kiện tự nhiên |
Có phụ thuộc nhưng ảnh hưởng không đáng kể |
80 |
1% |
0,8 |
Tổng điểm trọng số |
6,4 |
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank) |
Bảng II.4: Chấm điểm Quan hệ với Ngân hàng của Công ty CP B |
|
Chỉ tiêu |
Đánh giá |
Điểm ban đầu |
Trọng số |
Điểm trọng số |
1 |
Tình hình nợ quá hạn của dư nợ hiện tại của DN tại các TCTD |
0% |
100 |
4% |
4 |
2 |
Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm gốc và lãi) trong 12 tháng qua tại các TCTD |
0 lần |
100 |
4% |
4 |
3 |
Số lần chậm trả lãi trong 12 tháng qua tại các TCTD |
0 lần |
100 |
4% |
4 |
4 |
Số lần các cam kết mất khả năng/chậm thanh toán (L/C, bảo lãnh, các cam kết khác) trong 12 tháng qua tại các TCTD |
0 lần |
100 |
3% |
3 |
5 |
Mức độ quan hệ tín dụng với Ngân hàng Liên Việt (%) |
≥ 50% |
80 |
4% |
3,2 |
6 |
Lịch sử trả nợ của DN với Ngân hàng Liên Việt |
Luôn trả nợ đúng hạn |
100 |
4% |
4 |
7 |
Sử dụng vốn vay sai mục đích khi vay tại Ngân hàng Liên Việt |
Chưa từng sử dụng vốn sai mục đích |
100 |
3% |
3 |
8 |
Tình hình cung cấp thông tin theo yêu cầu của Ngân hàng Liên Việt trong 12 tháng qua |
Luôn cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và đúng thời hạn. Tích cực hợp tác trong việc cung cấp thông tin |
100 |
2% |
2 |
9 |
Tỷ trọng số dư tiền gửi bình quân (trong 12 tháng qua)/ Dư nợ bình quân của DN tại NH Liên Việt (trong 12 tháng qua) |
< 2% |
20 |
4% |
0,8 |
10 |
Số lượng trung bình các giao dịch với Ngân hàng Liên Việt |
<2 |
20 |
3% |
0,6 |
Tổng điểm trọng số |
28,6 |
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank) |
Bảng II.5: Chấm điểm Các đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp của Công ty CP B |
|
Chỉ tiêu |
Đánh giá |
Điểm ban đầu |
Trọng số |
Điểm trọng số |
1 |
Vị thế và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường |
Có thương hiệu nhưng được biết đến ở mức độ thông thường, vị trí thuộc nhóm phát triển ổn định. Chịu sự cạnh tranh nhưng có hướng phát triển rõ ràng để cải thiện vị thế. |
60 |
5% |
3 |
2 |
Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp (phạm vi tiêu thụ sản phẩm) |
Chỉ trong phạm vi Việt nam hoặc cả phạm vi biên giới lân cận |
80 |
4% |
3,2 |
3 |
Mối quan hệ với nhà cung cấp |
Hoàn toàn chủ động và có nhiều phương án lựa chọn đầu vào |
100 |
3% |
3 |
4 |
Mối quan hệ với đối tác đầu ra |
Thị trường đầu ra rất lớn. Doanh nghiệp không bị lệ thuộc vào một số ít các đối tác đầu ra, hoàn toàn chủ động phát triển bán hàng |
100 |
5% |
5 |
5 |
Chất lượng báo cáo tài chính |
Báo cáo trung thực, đầy đủ, có kiểm toán, gửi đúng hạn |
100 |
4% |
4 |
6 |
Áp dụng mô hình quản lý hiện đại (ISO) và quy trình công nghệ tiên tiến |
Không áp dụng |
20 |
2% |
0,4 |
7 |
Thành tích được công nhận rộng rãi |
Chưa từng nhận được các giải thưởng của các tổ chức |
20 |
2% |
0,4 |
8 |
Xu hướng lưu chuyển tiền thuần |
Có xu hướng giảm (lưu chuyển tiền thuần trong kỳ dương) |
60 |
4% |
2,4 |
9 |
Nguồn trả nợ của DN theo đánh giá của CBĐG |
Nguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ đúng hạn |
100 |
6% |
6 |
Tổng điểm trọng số |
27,4 |
(Nguồn: Trích từ dữ liệu tiếp cận của LienVietPostBank) |
Bảng III.1: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành Nông, lâm, ngư nghiệp theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN |
Chỉ tiêu |
Quy mô lớn |
Quy mô vừa |
Quy mô nhỏ |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
Chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) |
2,1 |
1,5 |
1 |
0,7 |
2,3 |
1,6 |
1,2 |
0,9 |
2,5 |
2 |
1,5 |
1 |
2. Khả năng thanh toán nhanh (L) |
1,1 |
0,8 |
0,6 |
0,2 |
1,3 |
1 |
0,7 |
0,4 |
1,5 |
1,2 |
1 |
0,7 |
Chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Luân chuyển hàng tồn kho (V) |
4 |
3,5 |
3 |
2 |
4,5 |
4 |
3,5 |
3 |
4 |
3 |
2,5 |
2 |
4. Kỳ thu tiền bình quân (N) |
40 |
50 |
60 |
70 |
39 |
45 |
55 |
60 |
34 |
38 |
44 |
55 |
5. Hiệu quả sử dụng tài sản (L) |
3,5 |
2,9 |
2,3 |
1,7 |
4,5 |
3,9 |
3,3 |
2,7 |
5,5 |
4,9 |
4,3 |
3,7 |
Chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản |
39 |
48 |
59 |
70 |
30 |
40 |
52 |
60 |
30 |
35 |
45 |
55 |
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH |
64 |
92 |
143 |
233 |
42 |
66 |
108 |
185 |
42 |
53 |
81 |
122 |
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng |
0 |
1 |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 |
3 |
Chỉ tiêu thu nhập (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu nhập trước thuế/Doanh thu |
3 |
2,5 |
2 |
1,5 |
4 |
3,5 |
3 |
2,5 |
5 |
4,5 |
4 |
3,5 |
10. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản |
4,5 |
4 |
3,5 |
3 |
5 |
4,5 |
4 |
3,5 |
6 |
5,5 |
5 |
4,5 |
11. Thu nhập trước thuế/Nguồn vốn CSH |
10 |
8,5 |
7,6 |
7,5 |
10 |
8 |
7,5 |
7 |
10 |
9 |
8,3 |
8,4 |
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Ghi chú:
- Doanh nghiệp có tỷ số từ A về phía trái: 5 điểm. Sau A đến B: 4 điểm. Sau B đến C: 3 điểm. Sau C đến D: 2 điểm. Từ sau D về phía phải: 1 điểm.
- Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm.
- Tỷ số Nợ phải trả/Nguồn vốn chủ sở hữu trong mục 7 < 0: 0 điểm.
![Download pdf, tải về file docx]()
Ngày đăng: 17/11/2021