Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt - 11

Công tác đào tạo có thể được thực hiện định kỳ tại trung tâm đào tạo của Hội sở dành cho cán bộ tân tuyển và cán bộ nghiệp vụ, hoặc Chi nhánh tự  đào tạo nội bộ nếu có điều kiện.  Kinh nghiệm thực  tiễn cho thấy không có phương pháp và công cụ phân tích nào có thể hoàn toàn thay thế được kỹ năng và kinh nghiệm của đội ngũ chuyên gia phân tích tín dụng.

Nâng cao nhận thức của Ban lãnh đạo ngân hàng và đội ngũ chuyên  viên tác nghiệp về vai trò của công cụ XHTD đối với phòng ngừa rủi ro và thiết lập danh mục cho vay hiệu quả. Vận dụng công cụ XHTD doanh  nghiệp  kếp hợp  với các biện pháp khác như tài sản đảm bảo an toàn và trích lập dự phòng rủi ro.

Kết luận các vấn đề nghiên cứu của Chương  III:

Trong chương này, đề tài đã giới thiệu chi tiết hướng dẫn của  NHNN  về XHTD KHDN để làm căn cứ cho mô hình đề  xuất sửa đổi bổ sung.

Từ đó, đề tài đã cố gắng xây dựng mô hình chấm điểm XHTD đối với KHDN dựa trên những phân tích mô hình đang áp dụng tại LienVietPostBank, tiến tới hoàn thiện tính khả thi của việc phân loại nợ dựa vào phương pháp định tính theo Điều 7 của Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005. Đề tài có tham khảo những tiến bộ của mô hình dự đoán khả năng phá sản doanh nghiệp của Altman, mô hình XHTD của các NHTM trong nước làm cơ sở đề xuất cho những sửa đổi bổ  sung,  góp phần hoàn thiện hệ thống XHTD  KHDN của LienVietPostBank.

Kiểm chứng lại mô hình sửa đổi bổ sung trong  chương này cũng  đã chứng minh tính chính xác, hợp lý và hữu dụng của mô hình đề xuất này đối với LienVietPostBank. Tuy nhiên, để mô hình sửa đổi bổ sung phát huy hiệu quả, LienVietPostBank cần phải hoàn thiện mô hình XHTD theo các giải pháp kèm theo của đề tài.

KẾT LUẬN

Đề tài “Hoàn thiện Hệ thống Xếp hạng tín dụng Khách hàng Doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt” đã giải quyết được các vấn đề sau:

Hệ thống hóa và hoàn thiện các lý  luận về quản trị rủi ro tín dụng thông  qua hệ thống XHTD của NHTM, trong đó chủ yếu là hệ thống XHTD khách hàng doanh nghiệp.

Đề tài đã phân tích và đánh giá được thực trạng hệ thống XHTD khách  hàng doanh nghiệp đang áp dụng tại LienVietPostBank, qua đó  cho  thấy những thành tựu đạt được cũng như những  hạn  chế còn tồn tại cần sửa đổi bổ  sung phù  hợp với những thay đổi nhanh chóng của điều kiện môi trường kinh doanh hiện nay. Bằng cách đối chiếu với các mô hình chấm điểm XHTD doanh nghiệp của các tổ chức định mức tín nhiệm quốc tế và các ngân hàng trong nước, kết hợp với kinh nghiệm thực tiễn chuyên môn, và tìm hiểu nghiên cứu mô hình của các nhà kinh tế trên thế giới, từ đó đề tài đề xuất những sửa đổi bổ sung nhằm hoàn thiện hệ thống XHTD nội bộ khách hàng doanh nghiệp của LienVietPostBank.

Đề tài cũng đã đưa thêm được những kiến nghị về các biện pháp hỗ trợ cần thiết để hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của LienVietPostBank phát huy hiệu quả.

Nhìn chung thì mô hình XHTD doanh nghiệp do đề tài đề xuất đã đáp ứng  được yêu cầu quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel II  và Điều 7  của Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 về phân loại nợ,  trích  lập  và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng.

Tuy nhiên, do giới hạn về thời gian thực hiện, khả năng tiếp cận dữ liệu của ngân hàng và dữ liệu thống kê ngành còn hạn chế nên đề tài này cần được tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu hơn nữa để có thể đưa vào vận dụng trong thực tiễn. Hướng nghiên cứu phát triển đề tài này trong tương lai là xây dựng thành các mô hình đa biến dựa trên kết quả của đề tài này, cập nhật cơ sở dữ liệu theo các nhóm ngành nghề, cùng với việc phân  tích báo cáo  tài chính  của doanh  nghiệp chủ  yếu  dựa trên dòng tiền và vận dụng mô hình điểm số tín dụng Z phản ánh nguy cơ phá sản của doanh nghiệp mà giáo sư Altman đã công bố đang được nhiều quốc gia áp dụng.

Vấn đề hoàn thiện XHTD nói chung và chuẩn hóa mô hình chấm điểm XHTD nội bộ khách hàng doanh nghiệp nói riêng đã và đang được các NHTM đặt nhiều quan tâm nhằm góp phần giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh, nâng cao chất lượng công tác tín dụng của bản thân từng ngân hàng, đây chính là thuận lợi giúp đề  tài  này có thể tiếp tục nghiên cứu phát triển trong  tương lai.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

Báo cáo thường niên Chỉ số tín nhiệm Việt Nam (2010), Báo cáo  của  Phòng Thương mại & Công nghiệp Việt Nam  (VCCI).

Lâm Minh Chánh (2007), Dùng chỉ số Z để ước tính Hệ số Tín Nhiệm, www.saga.vn.

Nguyễn Đăng Dờn (2010), Quản trị Ngân hàng thương mại hiện đại, NXB Thống kê.

Trần Huy Hoàng (2007), Quản Trị Ngân Hàng Thương Mại, NXB Thống kê.

Nguyễn Thành Huyên  (2008), Xếp hạng tín dụng tại Vietcombank.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Báo cáo Tình hình thực hiện nghiệp vụ phân tích,  xếp hạng tín dụng doanh nghiệp năm 2007.

Trần Đắc Sinh (2002), Định mức tín nhiệm tại  Việt Nam, NXB Lao Động.

Lê Tất Thành, Xây dựng mô hình dự báo hạng mức tín nhiệm các doanh nghiệp Việt Nam ngành sản xuất, Xếp hạng tín nhiệm Ngành hàng  tiêu  dùng lâu bền,  www.rating.com.vn

Tài liệu nội bộ về hoạt động tín dụng của LienVietPostBank.

Tài liệu nội bộ  về xếp hạng tín dụng của Vietcombank.

Tài liệu nội bộ về xếp hạng tín dụng của  Vietinbank.

Tài liệu nội bộ về xếp hạng tín dụng của  ACB.

Các văn bản: Luật Tổ chức Tín Dụng 2010, Luật  Doanh  Nghiệp,  Luật Ngân Hàng Nhà Nước 2010, hệ thống các văn bản dưới luật  khác  liên  quan đến hoạt động của ngân hàng thương  mại.

Thông tin tổng hợp từ các trang websites: www.sbv.gov.vn/wps/portal/vn, www.en.wikipedia.org/, www.rating.com.vn/, www.cicb.vn/, www.cic.vn, www.crv.com.vn,  www.thesaigontimes.vn

Tiếng Anh   Altman 2003 The use of Credit scoring Models and the Importance of a Credit  1

Tiếng Anh

 

Altman (2003), The use of Credit scoring Models and the Importance of a Credit  Culture, New York University, USA.

Standard & Poor’s (2008), Corporate Ratings Criteria,  Standard & Poor’s

Ciaran Walsh (2006), Key management  ratios.

Nassim Nicholas Taleb (2007), The Black swan – The impact of the highly improbalble.

Standard & Poor’s (2009), Vietnam Ratings  Direct.

PHỤ LỤC I TIÊU CHUẨN TÍNH ĐIỂM XHTD DOANH NGHIỆP CỦA LIENVIETPOSTBANK

Bảng I.1: Chấm điểm quy mô doanh nghiệp của LienVietPostBank

Ngành   Tiêu chíNÔNG- LÂM- NGƯ NGHIỆPTHƯƠNG MẠI-DỊCH VỤCÔNG NGHIỆP NẶNGCÔNG NGHIỆP NHẸ  ĐẦU TƯ XDCB  Điểm
    Doanh thu thuần (đơn vị: tỷ đồng/năm)> 250 150 – 250 100 – 149 75 – 99 50 – 74 30 – 49 10 – 29 < 10> 100 80 – 100 60 – 79 40 – 59 25 – 39 15 – 24 5 – 14 < 5> 500 400 – 500 330 – 399 250 – 329 170 – 249 100 – 169 50 – 99 < 50> 400 350 – 400 300 – 349 220 – 299 150 – 219 80 – 149 20 – 79 < 20> 330 280 – 330 230 – 280 180 – 230 130 – 180 80 – 130 30 – 80 3035 30 25,5 21 16,5 12,5 8,5 4,5
    Vốn chủ sở hữu (đơn vị: tỷ đồng)> 70 50 – 70 40 – 49 30 – 39 20 – 29 10 – 19 5 – 9 < 5> 40 30 – 40 20 – 29 15 – 19 10 – 14 5 – 9 1 – 4 < 1> 400 340 – 400 260 – 339 180 – 259 100 – 179 50 – 99 10 – 49 < 10> 200 150 – 200 100 – 149 75 – 99 50 – 74 30 – 49 5 – 29 < 5> 100 85 – 100 70 – 85 55 – 70 40 – 55 25 – 40 10 – 25 1030 26 22 18,5 14,5 11 7,5 4
    Tổng tài sản (đơn vị: tỷ đồng)> 200 120 – 200 80 – 119 60 – 79 40 – 59 25 – 39 10 – 24 < 10> 80 65 – 80 50 – 64 35 – 49 25 – 34 15 – 24 3 – 14 < 3> 1500 1200 – 1500 1000 – 1199 750 – 999 500 – 749 250 – 499 50 – 249 < 50> 400 300 – 400 200 – 299 150 – 199 100 – 149 60 – 99 10 – 59 < 10> 400 340 – 400 280 – 339 220 – 279 160 – 219 100 – 159 40 – 99 < 4020 17,5 15 12,5 10 7,5 5 2,5
    Số lao động (trung bình số     người/năm)> 500 400 – 500 300 – 399 200 – 299 150 – 199 100 – 149 50 – 99 < 50> 250 200 – 250 160 – 199 120 – 159 80 – 119 50 – 79 20 – 49 < 20> 700 600 – 700 500 – 599 400 – 499 300 – 399 200 – 299 100 – 199 < 100> 500 420 – 500 350 – 419 270 – 349 200 – 269 120 – 199 50 – 119 < 50> 1000 850 – 1000 710 – 849 570 – 709 430 – 569 290 – 429 150 – 289 < 15015 13 11 9 7 5,5 4 2,5
     Quy mô Lớn Vừa NhỏTổng điểm ≥ 86,5 36,5 – 86,4 < 36,5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

PHỤ LỤC I

Bảng I.2: Xác định doanh nghiệp theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh của LienVietPostBank

Sản phẩm, lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệpPhân loại theo nhóm ngành
Các doanh nghiệp hoạt động khai thác, đánh bắt các sản phẩm từ nông, lâm, ngư nghiệp, bao gồm: + Trồng trọt và chăn nuôi; + Trồng rừng, khai thác gỗ và các sản phẩm lâm sản khác; + Khai thác, nuôi trồng thủy sản. Doanh nghiệp chế biến các sản phẩm từ nông, lâm, ngư nghiệp thuộc nhóm ngành công nghiệp nhẹ. Doanh nghiệp thu mua và xuất nhập khẩu các sản phẩm từ nông, lâm, ngư nghiệp thuộc nhóm ngành thương mại – dịch vụNông, lâm, ngư nghiệp
Các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh hàng hóa và cung cấp dịch vụ, bao gồm: + Kinh doanh xuất- nhập khẩu và bán buôn, bán lẻ; + Công nghệ thông tin – viễn thông; + Vận tải kho bãi: + Văn hóa, giáo dục; + Kinh doanh bất động sản (chỉ đơn thuần kinh doanh, không đầu tư xây dựng); + Kinh doanh khách sạn, nhà hàng; + Các dịch vụ khác.Thương mại – dịch vụ
Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm là tư liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp khác, bao gồm: + Khai khoáng; + Năng lượng; + Vật liệu xây dựng; + Chế tạo máy móc; + Các ngành công nghiệp nặng khác.Công nghiệp nặng
Các doanh nghiệp chuyên cung cấp hàng hóa phục vụ tiêu dùng, bao gồm: + Giầy da – may mặc; + Chế biến thực phẩm; + Sản xuất hàng tiêu dùng; + Dược phẩm; + Thiết bị gia đình; + Các ngành công nghiệp nhẹ khác.Công nghiệp nhẹ
Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng các công trình nhà ở, văn phòng, nhà máy, xí nghiệp, hệ thống đường, điện; bao gồm: + Xây dựng dân dụng; + Xây dựng công nghiệp; + Xây dựng hệ thống giao thông; + Kinh doanh bất động sản từ chính các dự án xây dựng.Đầu tư xây dựng cơ bản

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

PHỤ LỤC I

Bảng I.3: Bảng điểm chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Nông, lâm, ngư nghiệp theo LienVietPostBank

    STT    Chỉ tiêu  Tỷ trọng (%)Quy mô doanh nghiệp              
   Lớn    Vừa    Nhỏ    
   100806040201008060402010080604020
   
  1Khả năng thanh toán ngắn    hạn (lần)  15  1,8  1,4  1,0  0,6  0,6  1,9  1,5  1,1  0,8  0,8  2,0  1,6  1,3  1,0  1,0
  2Khả năng thanh toán nhanh (lần)  15  1,0  0,7  0,5  0,3  0,3  1,2  1,0  0,7  0,4  0,4  1,3  1,1  0,8  0,5  0,5
    3Tốc độ tăng trưởng doanh thu (%)    6    25    20    15    10    10    25    20    15    10    10    25    20    15    10    10
  4Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận (%)  6  25  20  15  10  10  25  20  15  10  10  25  20  15  10  10
  5Biên lợi nhuận ròng (%)  7  3,0  2,5  2,0  1,5  1,5  4,0  3,5  3,0  2,5  2,5  5,0  4,5  4,0  3,5  3,5
6Chỉ số ROA (%)45,55,04,54,04,06,05,55,04,54,56,56,05,55,05,0
7Chỉ số ROE (%)411,010,09,08,08,013,011,610,39,09,015,013,311,610,010,0
8Hệ số tự tài trợ (%)15504535303055504540406055504545
  9Vòng quay các khoản phải thu (lần)  8  5,0  4,0  3,0  2,0  2,0  6,0  5,0  4,0  3,0  3,0  7,0  6,0  5,0  4,0  4,0
  10Vòng quay hàng tồn kho (lần)  8  4,0  3,1  2,3  1,5  1,5  4,5  3,6  2,8  2,0  2,0  5,0  4,1  3,3  2,5  2,5
  11Vòng quay vốn lưu động (lần)  8  2,8  2,2  1,6  1,0  1,0  3,2  2,5  1,9  1,3  1,3  3,5  2,8  2,1  1,5  1,5
  12Hiệu quả sử dụng tài sản (lần)  4  1,8  1,6  1,3  1,0  1,0  2,0  1,7  1,4  1,0  1,0  2,2  1,8  1,4  1,0  1,0

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

Bảng I.4: Bảng điểm chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Thương mại – Dịch vụ theo LienVietPostBank

    STT    Chỉ tiêu  Tỷ trọng (%)Quy mô doanh nghiệp              
   Lớn    Vừa    Nhỏ    
   100806040201008060402010080604020
   
  1Khả năng thanh toán ngắn    hạn (lần)  15  2,2  1,7  1,2  0,8  0,8  2,4  1,9  1,4  1,0  1,0  2,7  2,2  1,7  1,2  1,2
  2Khả năng thanh toán nhanh (lần)  15  1,4  1,1  0,8  0,5  0,5  1,5  1,2  0,9  0,6  0,6  1,6  1,3  1,0  0,7  0,7
    3Tốc độ tăng trưởng doanh thu (%)    6    35    30    25    20    20    35    30    25    20    20    35    30    25    20    20
  4Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận (%)  6  35  30  25  20  20  35  30  25  20  20  35  30  25  20  20
  5Biên lợi nhuận ròng (%)  7  7,0  6,5  6,0  5,5  5,5  7,5  7,0  6,5  6,0  6,0  8,0  7,5  7,0  6,5  6,5
6Chỉ số ROA (%)46,56,05,55,05,07,06,56,05,55,57,57,06,56,06,0
7Chỉ số ROE (%)417,014,612,310,010,016,014,012,010,010,015,013,311,610,010,0
8Hệ số tự tài trợ (%)15605550454565605550506560555050
  9Vòng quay các khoản phải thu (lần)  8  6,0  5,5  5,0  4,5  4,5  7,0  6,5  6,0  5,5  5,5  7,5  7,0  6,5  6,0  6,0
  10Vòng quay hàng tồn kho (lần)  8  7,0  6,5  6,0  5,5  5,5  8,0  7,5  7,0  6,5  6,5  9,0  8,5  8,0  7,5  7,5
  11Vòng quay vốn lưu động (lần)  8  5,0  4,3  3,6  3,0  3,0  5,0  4,3  3,6  3,0  3,0  5,0  4,3  3,6  3,0  3,0
  12Hiệu quả sử dụng tài sản (lần)  4  2,0  1,6  1,3  1,0  1,0  3,0  2,3  1,7  1,1  1,1  4,0  3,0  2,1  1,2  1,2

 (Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

Bảng I.5: Bảng điểm chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Công nghiệp nặng theo LienVietPostBank

    STT    Chỉ tiêu  Tỷ trọng (%)Quy mô doanh nghiệp              
   Lớn    Vừa    Nhỏ    
   100806040201008060402010080604020
   
  1Khả            năng thanh  toán ngắn     hạn (lần)  15  2,0  1,5  1,0  0,5  0,5  2,2  1,6  1,2  0,8  0,8  2,4  1,9  1,4  1,0  1,0
  2Khả năng thanh toán nhanh (lần)  15  1,2  0,9  0,6  0,4  0,4  1,3  1,0  0,7  0,5  0,5  1,4  1,1  0,8  0,5  0,5
    3Tốc độ tăng trưởng doanh thu (%)    6    25    20    15    10    10    25    20    15    10    10    25    20    15    10    10
  4Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận (%)  6  25  20  15  10  10  25  20  15  10  10  25  20  15  10  10
  5Biên lợi nhuận ròng (%)  7  5,5  5,0  4,5  4,0  4,0  6,0  5,5  5,0  4,5  4,5  6,5  6,0  5,5  5,0  5,0
6Chỉ số ROA (%)46,05,04,03,03,06,55,54,53,53,57,05,84,63,53,5
7Chỉ số ROE (%)412,010,69,38,08,013,011,610,39,09,014,012,611,310,010,0
8Hệ số tự tài trợ (%)15555040303055504535356055504545
  9Vòng quay các khoản phải thu (lần)  8  5,5  5,0  4,5  4,0  4,0  6,0  5,5  5,0  4,5  4,5  6,5  6,0  5,5  5,0  5,0
  10Vòng quay hàng tồn kho (lần)  8  4,5  4,0  3,5  2,5  2,5  5,0  4,5  4,0  3,5  3,5  5,5  5,0  4,5  4,0  4,0
  11Vòng quay vốn lưu động (lần)  8  3,5  3,0  2,5  2,0  2,0  3,5  3,0  2,5  2,0  2,0  3,5  3,0  2,5  2,0  2,0
  12Hiệu quả sử dụng tài sản (lần)  4  1,8  1,5  1,2  1,0  1,0  1,8  1,5  1,2  1,0  1,0  1,8  1,5  1,2  1,0  1,0

Bảng I.6: Bảng điểm chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Công nghiệp nhẹ theo LienVietPostBank

    STT    Chỉ tiêu  Tỷ trọng (%)Quy mô doanh nghiệp              
   Lớn    Vừa    Nhỏ    
   100806040201008060402010080604020
   
  1Khả năng thanh toán ngắn    hạn (lần)  15  2,1  1,6  1,1  0,6  0,6  2,3  1,8  1,3  0,9  0,9  2,5  2,0  1,5  1,1  1,1
  2Khả năng thanh toán nhanh (lần)  15  1,3  1,0  0,7  0,4  0,4  1,4  1,1  0,8  0,5  0,5  1,5  1,2  0,9  0,6  0,6
    3Tốc độ tăng trưởng doanh thu (%)    6    30    25    20    15    15    30    25    20    15    15    30    25    20    15    15
  4Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận (%)  6  30  25  20  15  15  30  25  20  15  15  30  25  20  15  15
  5Biên lợi nhuận ròng (%)  7  6,0  5,5  5,0  4,5  4,5  6,5  6,0  5,5  5,0  5,0  6,5  6,0  5,5  5,0  5,0
6Chỉ số ROA (%)46,05,04,03,03,06,55,64,84,04,07,06,05,04,04,0
7Chỉ số ROE (%)412,011,010,09,09,013,012,011,010,010,014,013,012,011,011,0
8Hệ số tự tài trợ (%)15504540353550474440405047423737
  9Vòng quay các khoản phải thu (lần)  8  6,0  5,5  4,0  4,5  4,5  7,0  6,5  6,0  5,5  5,5  7,5  7,0  6,5  6,0  6,0
  10Vòng quay hàng tồn kho (lần)  8  5,0  5,0  4,0  3,0  3,0  6,0  5,1  4,3  3,5  3,5  7,0  6,0  5,0  4,0  4,0
  11Vòng quay vốn lưu động (lần)  8  4,0  3,3  2,6  2,0  2,0  4,0  3,3  2,6  2,0  2,0  4,0  3,3  2,6  2,0  2,0
  12Hiệu quả sử dụng tài sản (lần)  4  2,0  1,6  1,3  1,0  1,0  2,2  1,8  1,4  1,0  1,0  2,4  1,9  1,4  1,0  1,0

Bảng I.7: Bảng điểm chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhóm ngành Đầu tư xây dựng cơ bản theo LienVietPostBank

    STT    Chỉ tiêu  Tỷ trọng (%)Quy mô doanh nghiệp              
   Lớn    Vừa    Nhỏ    
   100806040201008060402010080604020
   
  1Khả năng thanh toán ngắn    hạn (lần)  15  1,9  1.4  0,9  0,5  0,5  2,1  1,6  1,1  0,6  0,6  2,3  1,7  1,2  0,7  0,7
  2Khả năng thanh toán nhanh (lần)  15  0,8  0,5  0,3  0,1  0,1  1,0  0,7  0,5  0,3  0,3  1,2  0,9  0,7  0,5  0,5
    3Tốc độ tăng trưởng doanh thu (%)    6    25    20    15    10    10    25    20    15    10    10    25    20    15    10    10
  4Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận (%)  6  25  20  15  10  10  25  20  15  10  10  25  20  15  10  10
  5Biên lợi nhuận ròng (%)  7  7,5  7,0  6,0  5,0  5,0  8,5  7,5  6,5  5,5  5,5  9,0  7,5  6,5  5,5  5,5
6Chỉ số ROA (%)46,05,04,03,03,06,55,54,53,53,57,05,84,63,53,5
7Chỉ số ROE (%)415,012,010,08,08,017,014,011,09,09,018,015,012,010,010,0
8Hệ số tự tài trợ (%)15403530252535312825253531282525
  9Vòng quay các khoản phải thu (lần)  8  4,0  3,3  2,6  2,0  2,0  4,5  4,0  2,6  2,2  2,2  4,5  3,8  3,1  2,5  2,5
  10Vòng quay hàng tồn kho (lần)  8  3,0  2,5  2,0  1,5  1,5  3,5  3,0  2,5  2,0  2,0  4,0  3,5  3,0  2,5  2,5
  11Vòng quay vốn lưu động (lần)  8  2,0  1,5  1,0  0,8  0,8  2,0  1,5  1,0  0,8  0,8  2,5  2,0  1,5  1,0  1,0
  12Hiệu quả sử dụng tài sản (lần)  4  1,2  1,0  0,8  0,6  0,6  1,6  1,3  1,0  0,7  0,7  1,6  1,3  1,0  0,7  0,7

PHỤ LỤC I

Bảng I.8: Bảng điểm đánh giá nhóm chỉ tiêu Trình độ quản lý và môi trường nội bộ theo LienVietPostBank

 Chỉ tiêuĐiểm ban đầu    Trọng số
  10080604020 
1Lịch sử tư pháp của người đứng đầu DN/Chủ DNLý lịch tư pháp tốt, chưa từng có tiền án, tiền sự Đã từng có nghi        vấn, kiếu     nại không chính thứcĐã từng có tiền án, tiền sựHiện tại đang là đối tượng nghi         vấn pháp luật hoặc  đang bị truy tố2%
2Trình độ học vấn của người đứng đầu DN/Chủ DNTrên Đại họcĐại họcCao đẳngTrung cấpDưới Trung cấp, không có thông tin2%
3Kinh nghiệm, năng lực điều hành và chất lượng quản lý của Chủ DN/Ban lãnh đạoNhiều   kinh nghiệm, có trình độ, điều hành doanh nghiệp tốt, bộ máy   lãnh  đạo ổn địnhKinh nghiệm và chất lượng quản lý  ở mức khá, bộ máy lãnh đạo ổn định Có ít kinh nghiệm, chất lượng quản lý DN ở mức trung bình, bộ máy lãnh đạo thiếu ổn địnhĐội ngũ lãnh đạo  thiếu kinh nghiệm và quản lý kém5%
4Uy tín, quan hệ của Chủ DN trên thị trường, với các cơ quan liên quanCó uy tín trên thương trường, mối quan hệ rất tốt với các cơ quan liên quan, có thể tận dụng cho     sự   phát triển DN Quan hệ bình thường Quan    hệ không tốt4%
5Môi trường kiểm soát nội bộ, cơ cấu tổ chức của DNCác quy trình kiểm soát nội bộ và quy trình hoạt động được thiết lập, cập nhật và  kiểm tra            thường xuyên, phát huy hiệu   quả            cao trên thực tế. Cơ cấu tổ chức tốtCác quy trình kiểm soát nội bộ được thiết lập            nhưng không                        được cập nhật và kiểm                            tra thường xuyên.                         Cơ cấu   tổ  chức tốtCác quy trình kiểm soát nội bộ     tồn   tại nhưng  chưa được    thực hiện     toàn diện trong thực tế. Cơ cấu tổ chức còn    có   hạn chế nhất địnhCác quy trình kiểm soát nội bộ tồn tại nhưng không được chính thức hoá hay được ghi chép. Cơ cấu tổ chức còn nhiều hạn chếKhông  có môi trường kiểm soát nội bộ. Cơ cấu tổ chức chưa hoàn thiện2%
6Môi  trường  nhân  sự nội bộ của DNRất tốtTốtKháTrung bìnhKém3%
7Tầm nhìn chiến lược kinh doanh của doanh nghiệpCó tầm nhìn và chiến lược kinh doanh rõ ràng và có tính khả thi cao trong thực tế Có tầm nhìn và chiến lược KD,      tuy nhiên  tính khả  thi trong 1 số trường hợp   còn hạn chếKhông có thông tin do khách hàng từ chối cung cấp vì lý do bảo mậtKhông có chiến lược cụ thể cho từng giai đoạn2%

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

Bảng I.9: Bảng điểm đánh giá nhóm chỉ tiêu Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp theo LienVietPostBank

 Chỉ tiêuĐiểm ban đầu    Trọng số
  10080604020 
1Triển vọng phát triển ngànhĐang trong giai đoạn hoặc có triển  vọng phát triển caoTương đối phát triển và có triển vọngỔn định Có dấu hiệu suy       thoái hoặc     đang suy thoái2%
2Ảnh hưởng từ chính sách của Nhà nước, Chính phủ, Chính quyền địa phươngCó chính sách bảo hộ/khuyến khích/ưu đãi và doanh nghiệp tận dụng hiệu quả chính sách Có        chính sách                             bảo hộ/khuyến khích/ưu đãi nhưng doanh nghiệp              chưa tận dụng hiệu quả            chính sáchKhông  có chính   sách riêng    hoặc không  chịu ảnh            hưởng nhiều   từ chính   sách (nếu có)Hạn chế phát triển3%
3Tính ổn định nguồn nguyên đầu vàocủa liệuRất ổn định Tương đối ổn định hoặc có biến động nhưng ít ảnh hưởng      đến hoạt     động kinh  doanh và lợi nhuận của DN Không định, hưởng đến động doanh, nhuậnổn ảnh lớn hoạt kinh lợi2%
4Khả năng sản phẩm của doanh nghiệp bị thay thế bởi các “sản phẩm thay thế” theo đánh giá của CBĐGRất khó, thị trường chưa có sản phẩm thay thế trong  vòng 1 năm tớiTương khóđốiBình thườngTương đối dễRất dễ, trên thị trường có rất nhiều sản phẩm  thay thế cho người tiêu dùng lựa chọn1%
5Khả năng gia nhập thị trường (cùng ngành/ lĩnh vực) của các DN mới theo đánh giá của CBĐGRất khóKhó, đòi hỏi đầu tư vốn và lao động lớn, trình độ caoBình thườngTương đối dễRất dễ1%
6Mức độ phụ thuộc của hoạt động kinh doanh   của   DN  vào các điều kiện tự nhiênRất ít phụ thuộcCó phụ thuộc nhưng ảnh hưởng không đáng kể Phụ      thuộc nhiềuPhụ      thuộc hoàn toàn1%
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

Bảng I.10: Bảng điểm đánh giá nhóm chỉ tiêu Quan hệ với TCTD theo LienVietPostBank

 Chỉ tiêuĐiểm ban đầu     Trọng số
  1008060 4020 
1Tình hình nợ quá hạn/ tổng dư nợ tại hiện tại của DN tại các TCTD0%Dưới 3%Từ   3% dưới 5%đếnTừ   5%   đến dưới 10%≥10%4%
2Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm gốc và lãi) trong 12 tháng qua tại các TCTD0 lần1 lần2 lần3 lầnTrên 3 lần4%
3Số  lần  chậm  trả  lãi trong 12 tháng qua tại các TCTD0 lần1 – 2 lần3 – 4 lần5 – 6 lầnTrên 6 lần4%
4Số lần các cam kết mất khả năng/chậm thanh toán (L/C, bảo lãnh, các cam kết khác)  trong  12 tháng qua tại các TCTD0 lần 1 lần2 lầnTrên 2 lần3%
5Mức độ quan hệ tín dụng  với  Ngân hàng Liên Việt (%)≥ 80%≥ 50%≥ 30% < 30%4%
6Lịch sử trả nợ  của DN với Ngân hàng Liên ViệtLuôn    trả đúng hạnnợ   Đã từng bị chuyển nợ quá hạn/cơ cấu lại thời gian trả nợ hoặc trong tổng dư nợ hiện tại đang có  nợ quá hạn4%
7Sử dụng vốn vay sai mục đích khi vay vốn tại NH Liên ViệtChưa từng dụng   vốn mục đíchsử sai   Đã        từng            sử dụng    vốn  sai mục đích3%
8Tình hình cung cấp thông tin theo yêu cầu của Ngân hàng Liên Việt trong 12 tháng quaLuôn cung cấp thông tin đầy đủ, chính  xác và đúng thời hạn. Tích cực hợp    tác  trong cung cấp ttin Thông tin cung cấp đạt mức độ yêu cầu. Hợp  tác ở mức độ trung bìnhKhông  đầy đủ        hoặc không đúng hẹnKhông hợp tác hoặc cung cấp thông tin sai lệnh2%
9Tỷ trọng số dư tiền gửi bình quân (12 tháng qua)/Dư nợ bình quân của DN tại LienVietPostBank (12 tháng qua)≥20%Từ đến 20%10% dướiTừ   5% dưới 10%đếnTừ   2%   đến dưới 5%<2%4%
10Số  lượng  trung bình các giao dịch với Ngân hàng Liên Việt> 65 – 63 – 4 < 23%

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

Bảng I.11: Bảng điểm đánh giá nhóm chỉ tiêu Các đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp theo LienVietPostBank

 Chỉ tiêuĐiểm ban đầu    Trọng số
  10080604020 
1Vị  thế  và  khả  năngCó thương hiệu Có            thươngĐang    tạoDoanh nghiệp5%
 cạnh tranh  của doanhđăng ký ở tronghiệu            nhưngdựng    hìnhnhỏ,     hoạt 
 nghiệp trên thị trườnghoặc     ngoàiđược biết đếnảnh.     Sảnđộng  ở phạm 
  nước,  được biếtở          mức            độphẩm/dịch vụvi  hẹp,  chưa 
  đến  rộng rãi vàthông thường,chiếm   thịquan  tâm đến 
  phổ   biến   trênvị    trí  thuộcphần    nhỏ.thương  hiệu, 
  thị trường, vị trínhóm   phátSức  ép  cạnhkhả      năng 
  thuộc nhóm dẫntriển  ổn định.tranh lớn, khảcạnh  tranh  ở 
  đầu  thị  trườngChịu  sự cạnhnăng     cạnhmức thấp 
  về  thị  phần vàtranh            nhưngtranh   ở mức  
  uy        tín.            Xucó            hướngtrung bình.  
  hướng  phátphát  triển  rõ   
  triển    tốt,  gầnràng    để  cải   
  như   không  cóthiện vị thế.   
  rủi   ro   bị thay    
  thế hay giảm vị    
  thế    
2Phạm   vi   hoạt  độngToàn   quốc  vàChỉ            trongTrong   phạm Trong   phạm4%
 của       doanh            nghiệpcó    hoạt   độngphạm   vivi miềnvi  tỉnh/thành 
 (phạm  vi  tiêu thụ sảnxuất  khẩu (nếuViệt            nam phố 
 phẩm)chỉ       XK   sanghoặc     cả   
  phạm   vi   biênphạm   vi   
  giới lân cận  thìbiên     giới   
  thuộc   mứclân cận   
  dưới)    
3Mối quan  hệ  với nhàHoàn  toàn chủ Có   lệ thuộc, Lệ        thuộc3%
 cung cấpđộng    và            cótuy nhiên vẫnnhiều vào nhà 
  nhiều   phươngcó   khả  năngcung cấp 
  án lựa chọn đầuthu   xếp  nếu  
  vàocó   biến động  
   từ   nhà  cung  
   cấp  
4Mối  quan  hệ  với đốiThị  trường đầu Mối  quan hệ Doanh nghiệp5%
 tác đầu rara         rất            lớn.bình  thường,chỉ  có  1 số ít 
  Doanh  nghiệphai   bên   đềuđối    tác   đầu 
  không  bị            lệcần   dựa vàora,        rất            lệ 
  thuộc  vào  mộtnhau  để cùngthuộc vào các 
  số ít các đối tácphát triểnđối tác đó. 
  đầu      ra,            hoàn   
  toàn   chủ động   
  phát   triển  bán   
  hàng   
5Chất lượng báo cáo tài chínhBáo cáo trung thực, đầy đủ, có kiểm toán, gửi đúng hạnBáo                  cáo trung thực, đầy đủ, gửi đúng                hạn nhưng không được kiểm            toán độc lậpChất     lượng trung    bình, phản ánh được cơ bản tình hình tài chính      DN, tuy nhiên thiếu đầy đủ và  không gửi đúng hạnChất lượng kém, có báo cáo nhưng cần chỉnh sửa cập            nhật nhiều để phản ánh  đúng thực tếChất     lượng rất        kém (không trung thực, thiếu)4%
6Áp dụng mô hình quản lý hiện  đại (ISO)   và   quy  trình công nghệ tiên tiếnĐã triển khai áp dụng  ≥ 01 năm  Bắt đầu/mới triển khai áp dụng  dưới 01 nămKhông  áp dụng2%
7Thành tích được công nhận rộng rãiThường xuyên nhận được các giải thưởng của các tổ chức có uy tínTừng            nhận được các giải thưởng nhưng không thường xuyên  Chưa    từng nhận    được các       giải thưởng của các tổ chức2%
8Xu hướng lưu chuyển tiền thuầnCó xu hướng tăng      (lưu chuyển tiền thuần trong kỳ dương) Có xu hướng giảm     (lưu chuyển tiền thuần   trong kỳ dương)Có xu hướng tăng      (lưu chuyển tiền thuần   trong kỳ âm)Có xu hướng giảm       (lưu chuyển tiền thuần trong kỳ âm) hoặc CBTD không có thông tin4%
9Nguồn trả nợ của DN theo đánh giá của CBĐGNguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ đúng hạn  Nguồn trả nợ không        ổn định, doanh nghiệp có thể sẽ đề nghị cơ cấu   lại   thời gian trả nợNguồn trả nợ không chắc chắn, doanh nghiệp     gặp khó khăn trong việc tìm nguồn trả nợ6%

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt)

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XHTD DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY CP B THEO MÔ  HÌNH CỦA LIENVIETPOSTBANK

Bảng  II.1: Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính  của Công  ty CP B
Chỉ tiêuĐơn vịGiá trịĐiểm ban đầuTrọng sốĐiểm trọng số
Khả  năng thanh toán     
12.  Khả  năng thanh toán ngắn hạnLần1,064015%6
13.  Khả  năng thanh toán nhanhLần0,868015%12
Tốc độ tăng trưởng     
14. Tốc độ  tăng trưởng doanh thu%11,4406%2,4
15. Tốc độ tăng trưởng lợi  nhuận%15,73606%3,6
Khả năng sinh  lời     
16. Biên lợi nhuận ròng%1,61207%1,4
17. Chỉ số ROA%1,7204%0,8
18. Chỉ số ROE%13,08604%2,4
Khả  năng tự tài trợ     
19. Hệ số tự tài trợ%13,022015%3
Chỉ  tiêu hoạt động     
20.  Vòng quay các khoản phải thuLần1,94208%1,6
21.  Vòng quay hàng tồn khoLần5,271008%8
22. Vòng quay vốn lưu độngLần1,23608%4,8
23. Hiệu  quả sử dụng tài sảnLần1,06604%2,4
Tổng điểm trọng số48,4
(Nguồn: Trích  từ dữ liệu  tiếp cận của LienVietPostBank)

 

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 01/11/2021
Trang chủ Tài liệu miễn phí