Phụ lục 4.6. THỐNG KÊ THỰC TRẠNG HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011-2015
THEO KHU VỰC
Tỉnh/Thành phố | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Ghi chú | |||
Số hộ (hộ) | Tỷ lệ (%) | Số hộ (hộ) | Tỷ lệ (%) | |||
I | Miền núi Đông Bắc | 581.559 | 24,62 | 227.496 | 9,63 | |
1 | Hà Giang | 63.461 | 41,80 | 21.282 | 14,02 | |
2 | Tuyên Quang | 63.404 | 34,83 | 20.666 | 11,35 | |
3 | Cao Bằng | 44.233 | 38,06 | 7.854 | 6,76 | |
4 | Lạng Sơn | 51.129 | 28,34 | 22.806 | 12,64 | |
5 | Thái Nguyên | 58.791 | 20,57 | 30.391 | 10,63 | |
6 | Bắc Giang | 78.389 | 19,61 | 35.385 | 8,85 | |
7 | Lào Cai | 61.042 | 43,00 | 20.127 | 14,18 | |
8 | Yên Bái | 44.078 | 24,23 | 10.627 | 5,84 | |
9 | Phú Thọ | 71.431 | 20,34 | 35.194 | 10,02 | |
10 | Quảng Ninh | 23.050 | 7,68 | 11.280 | 3,76 | |
11 | Bắc Kạn | 22.551 | 32,13 | 11.884 | 16,93 | |
II | Miền núi Tây Bắc | 236.365 | 39,16 | 80.118 | 13,27 | |
12 | Sơn La | 88.949 | 38,13 | 33.551 | 14,38 | |
13 | Điện Biên | 51.644 | 50,01 | 8.617 | 8,35 | |
14 | Lai Châu | 35.566 | 46,78 | 8.647 | 11,37 | |
15 | Hòa Bình | 60.206 | 31,51 | 29.303 | 15,34 | |
III | Đồng bằng sông Hồng | 409.823 | 8,30 | 261.586 | 5,30 | |
16 | Bắc Ninh | 18.975 | 7,21 | 14.069 | 5,35 | |
17 | Vĩnh Phúc | 27.612 | 11,05 | 17.651 | 7,06 | |
18 | Hà Nội | 76.707 | 4,97 | 37.929 | 2,46 | |
19 | Hải Phòng | 31.948 | 6,55 | 24.489 | 5,02 | |
20 | Nam Định | 54.646 | 9,95 | 42.602 | 7,76 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Của Các Tổ Tiết Kiệm Và Vay Vốn: Thực Hiện Nghiêm Việc Bình Xét Cho Vay
- Tổng Hợp Nguồn Vốn Của Ngân Hàng Csxh Qua Các Năm Trong Giai Đoạn 2011-2016
- Tổng Hợp Doanh Số Thu Nợ Các Chương Trình Tín Dụng Giai Đoạn 2011-2016
- Nội Dung Trả Lời Của Chuyên Gia
- Nội Dung Trả Lời Của Chuyên Gia
- Nội Dung Trả Lời Phỏng Vấn Nhóm
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
Hà Nam | 30.176 | 12,80 | 18.117 | 7,69 | ||
22 | Hải Dương | 54.227 | 10,99 | 33.038 | 6,70 | |
23 | Hưng Yên | 33.575 | 10,94 | 20.368 | 6,64 | |
24 | Thái Bình | 51.249 | 9,16 | 30.625 | 5,47 | |
25 | Ninh Bình | 30.708 | 12,40 | 22.698 | 9,17 | |
IV | Bắc Trung bộ | 578.007 | 22,68 | 343.370 | 13,47 | |
26 | Thanh Hóa | 217.191 | 24,86 | 120.887 | 13,84 | |
27 | Nghệ An | 167.499 | 23,35 | 92.395 | 12,88 | |
28 | Hà Tĩnh | 83.180 | 23,91 | 57.521 | 16,53 | |
29 | Quảng Bình | 52.403 | 25,17 | 32.529 | 15,62 | |
30 | Quảng Trị | 29.731 | 19,79 | 22.887 | 15,23 | |
31 | Thừa Thiến – Huế | 28.003 | 11,16 | 17.151 | 6,83 | |
V | Duyên hải miền Trung | 333.250 | 17,26 | 208.833 | 10,82 | |
32 | Đà Nẵng | 14.884 | 6,55 | 10.656 | 4,70 | |
33 | Quảng Nam | 90.109 | 24,18 | 52.265 | 14,02 | |
34 | Quảng Ngãi | 74.606 | 23,74 | 31.166 | 9,92 | |
35 | Bình Định | 61.711 | 16,31 | 33.900 | 8,96 | |
36 | Phú Yên | 45.606 | 19,46 | 33.473 | 14,28 | |
37 | Khánh Hòa | 24.991 | 9,40 | 33.360 | 12,54 | |
38 | Ninh Thuận | 21.343 | 15,48 | 14.013 | 10,16 | |
VI | Tây Nguyên | 262.879 | 22,48 | 87.860 | 7,51 | |
39 | Gia Lai | 79.417 | 27,56 | 17.038 | 5,91 | |
40 | Đắk Lắk | 81.053 | 20,82 | 33.449 | 8,59 | |
41 | Đắk Nông | 33.674 | 29,25 | 8.063 | 7,00 | |
42 | Kon Tum | 34.157 | 33,36 | 7.988 | 7,80 | |
43 | Lâm Đồng | 34.578 | 12,60 | 21.322 | 7,77 | |
VII | Đông Nam bộ | 77.802 | 2,11 | 81.213 | 2,20 | |
44 | Tp. HCM | 157 | 0,01 | 18.627 | 1,02 | |
45 | Bình Thuận | 24.286 | 9,09 | 12.844 | 4,81 |
Tây Ninh | 13.984 | 5,25 | 9.565 | 3,59 | ||
47 | Bình Phước | 20.498 | 9,29 | 12.417 | 5,63 | |
48 | Bình Dương | 115 | 0,05 | 172 | 0,07 | |
49 | Đồng Nai | 9.332 | 1,45 | 20.417 | 3,18 | |
50 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 9.430 | 4,35 | 7.171 | 3,31 | |
VIII | ĐB sông Cửu Long | 575.880 | 13,48 | 321.905 | 7,53 | |
51 | Long An | 25.958 | 7,16 | 18.508 | 5,11 | |
52 | Đồng Tháp | 65.104 | 15,73 | 33.143 | 8,01 | |
53 | An Giang | 48.622 | 9,28 | 28.571 | 5,45 | |
54 | Tiền Giang | 48.135 | 10,96 | 21.996 | 5,01 | |
55 | Bến Tre | 55.932 | 15,58 | 23.318 | 6,50 | |
56 | Vĩnh Long | 27.242 | 10,23 | 16.423 | 6,17 | |
57 | Trà Vinh | 58.110 | 23,62 | 29.852 | 12,13 | |
58 | Hậu Giang | 42.992 | 22,80 | 23.466 | 12,44 | |
59 | Cần Thơ | 22.975 | 7,84 | 18.820 | 6,43 | |
60 | Sóc Trăng | 75.639 | 24,31 | 43.789 | 14,07 | |
61 | Kiên Giang | 34.973 | 8,84 | 24.932 | 6,30 | |
62 | Bạc Liêu | 36.054 | 18,64 | 21.944 | 11,35 | |
63 | Cà Mau | 34.144 | 12,14 | 17.143 | 6,09 | |
Cộng | 3.055.565 | 14,20 | 1.612.381 | 7,49 |
(Nguồn: Quyết định số 640/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2011 của Bộ LĐ-TB&XH về việc phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015).
Phụ lục 4.7. THỐNG KÊ THỰC TRẠNG HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015-2016
THEO KHU VỰC
Tỉnh/Thành phố | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Ghi chú | |||
Số hộ (hộ) | Tỷ lệ (%) | Số hộ (hộ) | Tỷ lệ (%) | |||
I | Miền núi Đông Bắc | 538.011 | 20,74 | 221.169 | 8,53 | |
1 | Hà Giang | 74.313 | 43,65 | 19.371 | 11,38 | |
2 | Tuyên Quang | 55.827 | 27,81 | 18.050 | 8,99 | |
3 | Cao Bằng | 52.409 | 42,53 | 12.110 | 9,83 | |
4 | Lạng Sơn | 48.827 | 25,95 | 23.885 | 12,69 | |
5 | Thái Nguyên | 42.080 | 13,40 | 28.054 | 8,94 | |
6 | Bắc Giang | 60.745 | 13,93 | 35.724 | 8,19 | |
7 | Lào Cai | 53.605 | 34,30 | 15.600 | 9,98 | |
8 | Yên Bái | 65.374 | 32,21 | 15.640 | 7,71 | |
9 | Phú Thọ | 46.785 | 12,04 | 32.880 | 8,46 | |
10 | Quảng Ninh | 15.340 | 4,56 | 10.586 | 3,15 | |
11 | Bắc Kạn | 22.706 | 29,40 | 9.269 | 12,00 | |
II | Miền núi Tây Bắc | 237.021 | 34,52 | 67.751 | 9,87 | |
12 | Sơn La | 92.754 | 34,44 | 25.048 | 9,30 | |
13 | Điện Biên | 57.214 | 48,14 | 9.135 | 7,69 | |
14 | Lai Châu | 36.094 | 40,40 | 8.982 | 10,05 | |
15 | Hòa Bình | 50.959 | 24,38 | 24.586 | 11,76 | |
III | Đồng bằng sông Hồng | 266.600 | 4,76 | 188.059 | 3,36 | |
16 | Bắc Ninh | 10.897 | 3,53 | 9.278 | 3,00 | |
17 | Vĩnh Phúc | 14.412 | 4,96 | 12.357 | 4,26 | |
18 | Hà Nội | 53.193 | 2,97 | 22.312 | 1,25 | |
19 | Hải Phòng | 20.805 | 3,86 | 16.750 | 3,11 | |
20 | Nam Định | 33.864 | 5,70 | 36.474 | 6,13 | |
21 | Hà Nam | 15.571 | 5,81 | 12.857 | 4,80 |
Hải Dương | 40.348 | 7,19 | 23.939 | 4,27 | ||
23 | Hưng Yên | 23.881 | 6,81 | 14.318 | 4,09 | |
24 | Thái Bình | 32.340 | 5,27 | 20.904 | 3,41 | |
25 | Ninh Bình | 21.289 | 7,46 | 18.870 | 6,62 | |
IV | Bắc Trung bộ | 348.358 | 12,50 | 259.829 | 9,32 | |
26 | Thanh Hóa | 128.893 | 13,51 | 93.201 | 9,77 | |
27 | Nghệ An | 95.205 | 12,10 | 80.464 | 10,23 | |
28 | Hà Tĩnh | 41998 | 11,40 | 30.953 | 8,40 | |
29 | Quảng Bình | 34.083 | 14,42 | 29.859 | 12,64 | |
30 | Quảng Trị | 24.579 | 15,43 | 11.319 | 7,10 | |
31 | Thừa Thiến – Huế | 23.600 | 8,36 | 14.033 | 4,97 | |
V | Duyên hải miền Trung | 239.187 | 11,40 | 153.914 | 7,34 | |
32 | Đà Nẵng | 9.290 | 3,66 | 13.494 | 5,31 | |
33 | Quảng Nam | 51.817 | 12,90 | 24.934 | 7,23 | |
34 | Quảng Ngãi | 52.100 | 15,19 | 30.334 | 8,84 | |
35 | Bình Định | 55.011 | 13,35 | 28.052 | 6,81 | |
36 | Phú Yên | 30.803 | 12,62 | 20.021 | 8,20 | |
37 | Khánh Hòa | 27.932 | 9,87 | 18.925 | 6,69 | |
38 | Ninh Thuận | 23.767 | 14,93 | 14.043 | 8,82 | |
VI | Tây Nguyên | 225.030 | 17,14 | 90.598 | 6,90 | |
39 | Gia Lai | 64.087 | 19,71 | 23.729 | 7,30 | |
40 | Đắk Lắk | 81.592 | 19,37 | 34.884 | 8,28 | |
41 | Đắk Nông | 27.761 | 19,26 | 8.871 | 6,15 | |
42 | Kon Tum | 31.496 | 26,12 | 7.671 | 6,36 | |
43 | Lâm Đồng | 20.094 | 6,67 | 15.443 | 5,12 | |
VII | Đông Nam bộ | 50.321 | 1,23 | 37.727 | 0,92 | |
44 | Tp. HCM | 344 | 0,02 | 3.905 | 0,20 | |
45 | Bình Thuận | 17.162 | 5,81 | 11.658 | 3,95 | |
46 | Tây Ninh | 6.117 | 2,10 | 6.467 | 2,22 | |
47 | Bình Phước | 14.627 | 6,15 | 4.016 | 1,69 |
Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | ||
49 | Đồng Nai | 7.085 | 0,91 | 6.653 | 0,86 | |
50 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4.986 | 1,91 | 5.028 | 1,93 | |
VIII | ĐB sông Cửu Long | 434.041 | 9,66 | 216.737 | 4,82 | |
51 | Long An | 15.704 | 4,03 | 14.490 | 3,72 | |
52 | Đồng Tháp | 43.588 | 9,98 | 22.176 | 5,08 | |
53 | An Giang | 45.789 | 8,44 | 27.876 | 5,14 | |
54 | Tiền Giang | 26.858 | 5,87 | 16.817 | 3,68 | |
55 | Bến Tre | 44.575 | 12,01 | 16.297 | 4,39 | |
56 | Vĩnh Long | 17.405 | 6,26 | 11.031 | 3,96 | |
57 | Trà Vinh | 35.506 | 13,23 | 20.599 | 7,68 | |
58 | Hậu Giang | 29.045 | 14,91 | 5.853 | 3,00 | |
59 | Cần Thơ | 16.165 | 5,12 | 8.357 | 2,64 | |
60 | Sóc Trăng | 57.814 | 17,89 | 34.594 | 10,70 | |
61 | Kiên Giang | 41.200 | 9,78 | 13.699 | 3,25 | |
62 | Bạc Liêu | 30.855 | 15,55 | 13.951 | 7,03 | |
63 | Cà Mau | 29.537 | 9,94 | 10.997 | 3,70 | |
Cộng | 2.338.569 | 9,88 | 1.235.784 | 5,22 |
(Nguồn: Quyết định số 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22/8/2016 về việc phê duyệt tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020).
Phụ lục 5.1. BẢNG CÂU HỎI
(Phỏng vấn chuyên gia)
Để đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến việc gia tăng thu nhập, việc trả nợ đúng hạn, khả năng tiếp cận các nguồn vốn tín dụng của hộ nghèo và hiệu quả các chương trình tín dụng ưu đãi của Chính phủ góp phần thực hiện có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo, chúng tôi thực hiện phỏng vấn đối với các chuyên gia và những người làm công tác xoá đói giảm nghèo. Bằng kiến thức và kinh nghiệm của mình, xin ông (bà) hỗ trợ chúng tôi bằng việc trả lời một số câu hỏi sau đây nhằm giúp chúng đạt được mục tiêu của mình.
1. Họ và tên người được phỏng vấn: ………………………………………………………………………………………… 2. Chức vụ, cơ quan: …………………………………………………………………..........................................................
Câu hỏi 1. Xin ông (bà) cho biết việc thực hiện chương trình giảm nghèo ở Việt Nam trong thời gian qua đã phù hợp hay chưa?
Câu hỏi 2. Chưa phù hợp ở những khía cạnh nào?
Câu hỏi 3. Phù hợp ở những khía cạnh nào?
Câu hỏi 4. Theo ông (bà) người nghèo đã được thụ hưởng các chính sách ưu đãi của Chính phủ hay chưa?
Câu hỏi 6. Theo ông (bà) đâu là giải pháp chủ lực để thực hiện giảm nghèo nhanh và bền vững ở Việt Nam trong các giai đoạn vừa qua?
Câu hỏi 5. Vì sao chưa được?
Câu hỏi 7. Theo ông (bà) việc sử dụng vốn vay của hộ nghèo từ Ngân hàng CSXH có hiệu quả không?
Câu hỏi 8. Không
hiệu quả ở khía cạnh nào?
Câu hỏi 9. Hiệu quả ở khía cạnh nào?
Câu hỏi 10. Theo ông (bà) từ việc sử dụng vốn vay của ngân hàng CSXH có thể khẳng định rằng đồng vốn này đã giúp hộ nghèo gia tăng thu nhập hay không?