Phụ lục 14
KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TRƯỜNG TIỂU HỌC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
Huyện Tân Biên: Trường tiểu học Tân Lập và Trường tiểu học Tân Bình
Nội dung tiêu chuẩn | Tên trường | ||||
Tân Lập | Tân Bình | ||||
Đ | C | Đ | C | ||
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí | - Hiệu trưởng đạt chuẩn CMNV, LLCT sơ cấp, đã qua bồi dưỡng quản lí giáo dục. -Có đảng viên-TỔ Đảng. - Có tổ chức công đoàn, Đoàn thanh niên. - Có hội đồng giáo dục. - Có kế hoạch năm học. - Chấp hành sự quản lí hành chính của chính quyền địa phương. | X X X X X X | X X X X X | X | |
Tiêu chuẩn 2: Xây dựng đội ngũ giáo viên | - Đảm bảo tỉ lệ giáo viên 1,15/lớp. - 80% GV đạt chuẩn CMNV. - Có kế hoạch đào tạo GV trên chuẩn. - Có GV dạy môn nghệ thuật. - 20% GV đạt trình độ dạy khá giỏi vòng huyện, 50% vòng trường - Thực hiện chương trình BDTX. | X X X X | X X | X X X | X X X |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất | - Diện tích đất: 10m2/HS. - Sân chơi, bãi tập TDTT bố trí theo qui định, trồng cây xanh. - Trường không quá 30 lớp. - Có đủ phòng học. - Có phòng BGH. - Có các phòng GD âm nhạc, phòng nha, phòng truyền thống. - Có thư viện đạt chuẩn. - Có công trình vệ sinh, giếng nước. - Có hàng rào, biển trường. | X X X X X X X | X X | X X X X X X X | X X X |
Tiêu chuẩn 4: Xã hội hóa giáo dục | - Đại hội giáo dục cấp cơ sở. - Phối hợp tốt với các đoàn thể xã và gia đình trong giáo dục HS. - Huy động sự đóng góp nhân lực, vật lực cho giáo dục. | X X X | X | X X |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục tiểu học các xã biên giới ở tỉnh Tây Ninh - 17
- Tiêu Chuẩn Trường Tiểu Học Đạt Chuẩn Quốc Gia
- Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục tiểu học các xã biên giới ở tỉnh Tây Ninh - 19
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
- Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc 70% số lớp học trên 5 buổi. - Đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục tiểu học theo lứa tuổi. - Có kế hoạch phổ cập tiểu học đúng độ tuổi. - Huy động 95% trẻ trong độ tuổi đến trường. - 98% tốt nghiệp tiểu học. -10% HS giỏi, 40% khá. - Hiệu quả đào tạo 80%. - Bỏ học dưới 1% | X X X X X X | X X | X X X X X | X X X | |
Huyện Tân Châu: 2 trường | |||||
Các tiêu chuẩn | Nội dung tiêu chẩn | Tên trường | |||
Suối Dây A | N.Viết Xuân | ||||
Đ | C | Đ | C | ||
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý | - Hiệu trưởng đạt chuẩn CMNV, LLCT sơ cấp, đã qua bồi dưỡng quản lí giáo dục. - Có đảng viên - Tổ Đảng. - Có tổ chức công đoàn, Đoàn thanh niên. - Có hội đồng giáo dục. - Có kế hoạch năm học. - Chấp hành sự quản lí hành chính của chính quyền địa phương. | X X X X X X | X X X X X X | ||
Tiêu chuẩn 2: Xây dựng đội ngũ giáo viên | - Đảm bảo tỉ lệ giáo viên 1,15/lớp. - 80% GV đạt chuẩn CMNV. - Có kế hoạch đào tạo GV trên chuẩn. - Có GV dạy môn nghệ thuật. - 20% GV đạt trình độ dạy khá giỏi vòng huyện, 50% vòng trường - Thực hiện chương trình BDTX. | X X X X | X X | X X X X | X X |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất | - Diện tích đất: 10m2/HS. - Sân chơi, bãi tập TDTT bố trí theo qui định, trồng cây xanh. - Trường không quá 30 lớp. - Có đủ phòng học. - Có phòng BGH. | X X X X | X X X | X X |
- Có các phòng GD âm nhạc, phòng nha, phòng truyền thống. - Có thư viện đạt chuẩn. - Có công tình vệ sinh, giếng nước. - Có hàng rào, biển trường. | X X | X X | X X | X X | |
Tiêu chuẩn 4: Xã hội hóa giáo dục | - Đại hội giáo dục cấp cơ sở. - Phối hợp tốt với các đoàn thể xã và gia đình trong giáo dục HS. - Huy động sự đóng góp nhân lực, vật lực cho giáo dục. | X X X | X X X | ||
Tiêu chuẩn 5: Chất lượng giáo dục | - Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc 70% số lớp học trên 5 buổi. - Đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục tiểu học theo lứa tuổi. - Có kế hoạch phổ cập tiểu học đúng độ tuổi. - Huy động 95% trẻ trong độ tuổi đến trường. - 98% tốt nghiệp tiểu học. - 10% HS giỏi, 40% khá. - Hiệu quả đào tạo 80%. - Bỏ học dưới 1% | X X X X X | X X X | X X X X X | X X X |
Huyện Châu Thành: 2 trường
Nội dung tiêu chẩn | Tên trường | ||||
Hảo Đước | Ngô Thất Sơn | ||||
Đ | C | Đ | C | ||
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý | - Hiệu trưởng đạt chuẩn CMNV, LLCT sơ cấp, đã qua bồi dưỡng quản lí giáo dục. - Có đảng viên - Tổ Đảng. - Có tổ chức công đoàn, Đoàn thanh niên. - Có hội đồng giáo dục. - Có kế hoạch năm học. - Chấp hành sự quản lí hành chính của chính quyền địa phương. | X X X X X X | X X X X X X | ||
Tiêu chuẩn 2: Xây dựng đội ngũ giáo viên | - Đảm bảo tỉ lệ giáo viên 1,15/lớp. - 80% GV đạt chuẩn CMNV. - Có kế hoạch đào tạo GV trên chuẩn. | X X X | X X X |
- Có GV dạy môn nghệ thuật. - 20% GV đạt trình độ dạy khá giỏi vòng huyện, 50% vòng trường - Thực hiện chương trình BDTX. | X | X X | X | X X | |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất | - Diện tích đất: 10m2/HS. - Sân chơi, bãi tập TDTT bố trí theo qui định, trồng cây xanh. - Trường không quá 30 lớp. - Có đủ phòng học. - Có phòng BGH. - Có các phòng GD âm nhạc, phòng nha, phòng truyền thống. - Có thư viện đạt chuẩn. - Có công tình vệ sinh, giếng nước. - Có hàng rào, biển trường. | X X X X X X | X X X | X X X X X | X X X X |
Tiêu chuẩn 4: Xã hội hóa giáo dục | - Đại hội giáo dục cấp cơ sở. - Phối hợp tốt với các đoàn thể xã và gia đình trong giáo dục HS. - Huy động sự đóng góp nhân lực, vật lực cho giáo dục. | X X X | X X X | ||
Tiêu chuẩn 5: Chất lượng giáo dục | - Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc 70% số lớp học trên 5 buổi. - Đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục tiểu học theo lứa tuổi. - Có kế hoạch phổ cập tiểu học đúng độ tuổi. - Huy động 95% trẻ ương độ tuổi đến trường. - 98% tốt nghiệp tiểu học. -10% HS giỏi, 40% khá. - Hiệu quả đào tạo 80%. -Bỏ học dưới 1% | X X X X X | X X X | X X X X X | X X X |
Huyện Bến Cầu: 2 trường | |||||
Các tiêu chuẩn | Nội dung tiêu chẩn | Tên trường | |||
Long Thuận | Lợi Thuận | ||||
Đ | C | Đ | C | ||
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí | - Hiệu trưởng đạt chuẩn CMNV, LLCT sơ cấp, đã qua bồi dưỡng quản lí giáo dục. | X | X |
- Có đảng viên - Tổ Đảng. - Có tổ chức công đoàn, Đoàn thanh niên. - Có hội đồng giáo dục. - Có kế hoạch năm học. - Chấp hành sự quản lí hành chính của chính quyền địa phương. | X X X X X | X X X X X | |||
Tiêu chuẩn 2: Xây dựng đội ngũ giáo viên | - Đảm bảo tí lệ giáo viên 1,15/lớp. - 80% GV đạt chuẩn CMNV. - Có kế hoạch đào tạo GV trên chuẩn. - Có GV dạy môn nghệ thuật. - 20% GV đạt trình độ dạy khá giỏi vòng huyện, 50% vòng trường - Thực hiện chương trình BDTX. | X X X X | X X | X X X X | X X |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất | - Diện tích đất: 10m2/HS. - Sân chơi, bãi tập TDTT bố trí theo qui định, trồng cây xanh. - Trường không quá 30 lớp. - Có đủ phòng học. - Có phòng BGH. - Có các phòng GD âm nhạc, phòng nha, phòng truyền thống. - Có thư viện đạt chuẩn. - Có công trình vệ sinh, giếng nước. - Có hàng rào, biển trường. | X X X X X | X X X X | X X X X X | X X X X |
Tiêu chuẩn 4: Xã hội hóa giáo dục | - Đại hội giáo dục cấp cơ sở. - Phối hợp tốt với các đoàn thể xã và gia đình trong giáo dục HS. - Huy động sự đóng góp nhân lực, vật lực cho giáo dục. | X X X | X X X | ||
Tiêu chuẩn 5: Chất lượng giáo dục | - Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc 70% số lớp học trên 5 buổi. - Đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục tiểu học theo lứa tuổi. - Có kế hoạch phổ cập tiểu học đúng độ tuổi. - Huy động 95% trẻ trong độ tuổi đến trường. - 98% tốt nghiệp tiểu học. - 10% HS giỏi, 40% khá. | X X X X X | X | X X X X X | X |
- Hiệu quả đào tạo 80%. -Bỏ học dưới 1% | X X | X X |
Huyện Trảng Bàng: 2 trường
Nội dung tiêu chẩn | Tên trường | ||||
Phước Chỉ | Bình Thạnh | ||||
Đ | C | Đ | C | ||
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí | - Hiệu trưởng đạt chuẩn CMNV, LLCT sơ cấp, đã qua bồi dưỡng quản lí giáo dục. - Có đảng viên - Tổ Đảng. - Có tổ chức công đoàn, Đoàn thanh niên. - Có hội đồng giáo dục. - Có kế hoạch năm học. - Chấp hành sự quản lí hành chính của chính quyền địa phương. | X X X X X X | X X X X X X | ||
Tiêu chuẩn 2: Xây dựng đội ngũ giáo viên | - Đảm bảo tỉ lệ giáo viên 1,15/lớp. - 80% GV đạt chuẩn CMNV. - Có kế hoạch đào tạo GV trên chuẩn. - Có GV dạy môn nghệ thuật. - 20% GV đạt trình độ dạy khá giỏi vòng huyện, 50% vòng trường - Thực hiện chương trình BDTX. | X X X X | X X | X X X X | X X |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất | - Diện tích đất: 10m2/HS. - Sân chơi, bãi tập TDTT bố trí theo qui định, trồng cây xanh. - Trường không quá 30 lớp. - Có đủ phòng học. - Có phòng BGH. - Có các phòng GD âm nhạc, phòng nha, phòng truyền thống. - Có thư viện đạt chuẩn. - Có công trình vệ sinh, giếng nước. - Có hàng rào, biển trường. | X X X X X X X | X X X | X X X X X | X X X X |
Tiêu chuẩn 4: Xã hội hóa giáo dục | - Đại hội giáo dục cấp cơ sở. - Phối hợp tốt với các đoàn thể xã và gia đình trong giáo dục HS. - Huy động sự đóng góp nhân lực, vật lực cho giáo dục. | X X X | X X X | ||
Tiêu chuẩn 5: | - Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc | X | X |
70% số lớp học trên 5 buổi. - Đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục tiểu học theo lứa tuổi. - Có kế hoạch phổ cập tiểu học đúng độ tuổi. - Huy động 95% trẻ trong độ tuổi đến trường. - 98% tốt nghiệp tiểu học. -10% HS giỏi, 40% khá. - Hiệu quả đào tạo 80%. -Bỏ học dưới 1% | X X X X X X | X X X | X X X X X | X X X |
Phụ lục 15
TỈ LỆ BỐ TRÍ GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁC XÃ BIÊN GIỚI
HUYỆN | TS TRƯỜNG | LỚP | GVTTGD | TỈ LỆ BỐ TRÍ GV/LỚP | ||
TS | Nữ | |||||
1 | Tân Biên | 6 | 92 | 105 | 70 | 1,14 |
2 | Tân Châu | 11 | 165 | 185 | 95 | 1,12 |
3 | Châu Thành | 16 | 208 | 220 | 108 | 1,06 |
4 | Bến Cầu | 9 | 134 | 168 | 117 | 1,25 |
5 | Trảng Bàng | 8 | 93 | 106 | 85 | 1,14 |
Cộng | 50 | 692 | 784 | 475 | 1,13 |