Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục tiểu học các xã biên giới ở tỉnh Tây Ninh - 19



đồng.

phương nhằm xây dựng cơ sở vật chất, tăng thêm phương tiện, thiết bị dạy và học; khen thưởng giáo viên dạy giỏi, học sinh học giỏi và hỗ trợ học sinh nghèo.

5. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC


5.1. Thực hiện chương trình kế hoạch giáo dục

- Dạy đúng chương trinh, kế hoạch theo quy định của Bộ.

- Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc có 70% số lớp học trên 5 buổi.

- Tổ chức tốt các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lờp cho học sinh.

- Tổ chức bồi dưỡng và phụ đạo cho học sinh theo đũng quy định của Bộ.


5.2. Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh

- Có biện pháp thực hiện đổi mổi phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh.

- Thực hiện nghiêm túc việc đánh giá học sinh theo quy

định của Bộ.


5.3. Thực hiện mục tiêu PCGDTH đúng độ tuổi.

- Đạt chuẩn Quốc gia về PCGDTH theo lứa tuổi và có kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi.

- Huy động 95% trẻ trong độ tuổi tới trường, có biện pháp hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn duy trì sĩ số, giảm tỷ lệ học sinh lưu ban.


5.4. Chất lượng và hiệu quả giáo dục

- Tỷ lệ học sinh lên lớp, tốt nghiệp đạt ít nhất 95%.

- Tỷ lệ học sinh loại giỏi đạt ít nhất 10%, loại khá đạt ít nhất 40%, yếu không quá 5%.

- Hiêu quả đào tao đạt ít nhất 80%.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.


Phụ lục 3

CÁC XÃ BIÊN GIỚI Ở TỈNH TÂY NINH


HUYỆN

TỔNG SỐ XÃ BIÊN GIỚI

TÊN XÃ

Tân Biên

3

- Tân Lập

- Tân Bình

- Hòa Hiệp

Tân Châu

4

- Tân Hà

- Tân Đông

- Suối Ngô

- Tân Hòa

Châu Thành

6

- Phước Vinh

- Thành Long

- Ninh Điền

- Hòa Hội

- Hòa Thạnh

- Biên Giới

Bến Cầu

5

- Long Thuận

- Tiên Thuận

- Lợi Thuận

- Long Khánh

- Long Phước

Trảng Bàng

2

- Bình Thạnh

- Phước Chỉ


Phụ lục 4

TRƯỜNG, ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁC XÃ BIÊN GIỚI


STT

TÊN HUYỆN,

XÃ BIÊN GIỚI

SỐ XÃ

BIÊN GIỚI

SỐ TRƯỜNG

SỐ ĐIỂM

TRƯỜNG

1

HUYỆN TÂN BIÊN

- Tân Lập

- Tân Bình

- Hòa Hiệp


3

5

1

1

3

11

2

4

5

2

HUYỆN TÂN CHÂU

- Tân Đông

- Tân Hà

- Suối Ngô

- Tân Hòa


4

11

3

1

4

3

20

7

3

7

3

3

HUYỆN CHÂU THÀNH

- Phước Vinh

- Thành Long

- Ninh Điền

- Hòa Hội

- Hòa Thạnh

- Biên giới


6

16

4

3

2

2

2

2

31

6

5

4

5

5

6

4

HUYỆN BẾN CẦU

- Lợi Thuận

- Tiên Thuận

- Long Thuận

- Long Khánh

- Long Phước


5

11

3

3

2

2

1

22

4

7

5

3

3

5

HUYỆN TRẢNG BÀNG

- Phước Chỉ

- Bình Thạnh


2

8

6

2

14

10

4


Cộng

20 xã

50

98


Phụ lục 5


CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TIỂU HỌC


NĂM HỌC/

NỘI DUNG

1997-1998

1998-1999

1999-2000

2000-2001

2001-2002

- Học lực giỏi

12,58%

14,40%

17,15%

20,00%

22,56%

- Học lực khá

37,30%

38,30%

39,90%

39,40%

39,73%

- Học lực trung bình

42,61%

42,20%

40,27%

37,60%

35,59%

- Học lực yếu

7,29%

6,11%

4,66%

3,30%

2,12%

- Hạnh kiểm tốt

75,52%

79,60%

82,71%

85,70%

8,43%

- Hạnh kiểm khá

21,71%

19,70%

17,24%

14,10%

12,52%

- Cần cô gắng

1,77%

0,70%

0,45%

0,20%

0,05%

- Tỉ lệ TN tiểu học

97,89%

98,10%

98,64%

99,45%

99,42%

- Tỉ lệ bỏ học

2,20%

2,18%

1,47%

1,34%

1,20%

- Hiệu quả đào tạo

54,44%

57,10%

63,06%

67,15%

71,82%


Phụ lục 6


CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ


NĂM HỌC/NỘI DUNG

1997-1998

1998-1999

1999-2000

2000-2001

2001-2002

- Tỉ lệ học lực từ trung binh trở lên.

87,80%

89,50%

89,00%

88,70%

89,40%

-Tỉ lệ hạnh kiểm trừ trung bình trở lên

95,90%

94,90%

96,80%

97,30%

97,6%

- Học sinh giỏi cấp tỉnh.

59

85

87

88

124

- Tỉ lệ lên lớp

95,90%

94,40%

96,10%

95,70%

92,31%

- Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp.

91,90%

91,45%

92,00%

93,75%

98,30%

- Học sinh được vào lớp 10 công lập

64,10%

54,40%

61,60%

53,60%

54,25%

- Học sinh được tuyển vào lớp 6

89,40%

85,90%

83,00%

89,62%

96,83%

- Học sinh lưu ban

3,10%

2,50%

1,93%

1,00%

0,47%

- Học sinh bỏ học

6,77%

5,40%

4,75%

4,5,%

4,20%

- Hiệu quả đào tạo

64,7%

65,81%

68,30%

70,00%

70,15%


Phụ lục 7


CHẤT LƯỢNG HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG


NĂM HỌC/NỘI DUNG

1997-1998

1998-1999

1999-2000

2000-2001

2001-2002

- Tỉ lệ học lực từ trung bình trở lên.

84,90%

97,70%

84,00%

86,30%

87,10%

-Tỉ lệ hạnh kiểm trừ trung bình trở lên

98,60%

99,40%

96,80%

99,10%

97,30%

- Học sinh giỏi cấp quốc gia.

26

32

27

34

33

- Học sinh giỏi cấp tỉnh

67

75

69

74

77

- Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp

81,80%

91,80%

84,30%

87,40%

85,60%

- Tỉ lệ học sinh lên lớp

84,90%

90,70%

86,00%

87,70%

90,40%

- Học sinh lưu ban

5,10%

2,30%

2,00%

1,50%

0,70%

- Học sinh bỏ học

6,60%

5,50%

4,60%

3,80%

3,50%

- Hiệu quả đào tạo

70,50%

70,63%

71,81%

78,53%

81,60%


Phụ lục 8


KẾT QUẢ HUY ĐỘNG PHỔ CẬP TRUNG HỌC CƠ SỞ Ở TÂY NINH


KẾT QUẢ HUY

ĐỘNG

ĐƠN VỊ HUYỆN (THỊ XÃ)


TỔNG SỐ

Thị xã

Hòa Thành

Bến Cầu

Châu Thành

Trảng Bàng

Tân Biên

Gò Dầu

Tân Châu

Dương

Minh Châu

Lớp 6

1.347

220

0

125

736

462

1.248

486

358

5.009

Lớp 7

177

683

0

91

309

352

1.375

237

304

3.528

Lớp 8

157

168

0

34

519

179

702

44

218

2.021

Lớp 9

139

24

0

0

122

0

162

0

46

493

Cộng

1.847

1095

0

250

1.686

926

3.487

767

926

11.051


Phụ lục 9

KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ BIÊN GIỚI TỪ CÁC NĂM

1999-2002

Đơn vị: Tỷ đồng



CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ

SỐ XÃ

ĐƯỢC ĐẦU TƯ

KINH PHÍ ĐẦU TƯ QUA

CÁC NĂM


CỘNG

1999

2000

2001

2002

- Chương trình 135, xây dựng hạ tầng cơ sở.


6,00

7,60

7,60

7,60

28,80

- Chương trình mục tiêu nước sạch nông thôn.

20


3,00

4,50

7,00

14,50

- Đào tạo cán bộ.





0,30

0,30

- Qui hoạch dân cư biên giới.





3,20

3,20

Cộng:

20

6,00

10,60

12,10

18,10

46,80


Phụ lục 10

KINH PHÍ TỈNH ĐẦU TƯ CÁC XÃ BIÊN GIỚI TỪ NĂM 199-2002

Đơn vị: Tỷ đồng



CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ

SỐ XÃ

ĐƯỢC ĐẦU TƯ

KINH PHÍ ĐẦU TƯ QUA

CÁC NĂM


CỘNG

2000

2001

2002

- Xây dựng cụm xã.

19

3,50

5,00

6,00

14,50

- Chính sách khuyến nông



0,30

0,45

0,75

Cộng:

19

3,50

5,30

6,45

15,25


Phụ lục 11


TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TOÀN TỈNH



NĂM

HỌC

TIỂU HỌC

TRUNG HỌC CƠ SỞ

TRUNG HỌC PHỔ

THÔNG

Trường

Lớp

Học

sinh

Trường

Lớp

Học

sinh

Trường

Lớp

Học

sinh

1997-1998

266

4.398

140.371

69

1.314

55.000

19

253

11.188

1998-1999

284

4.028

135.907

75

1.419

59.189

20

30

14.521

1999-2000

290

4.312

130.089

81

1.500

62.611

21

367

17.110

2000-2001

290

4.281

122.577

85

1.560

64.505

28

432

19.684

2001-2002

292

4.163

115.197

94

1.745

71.173

28

475

20.266


Phụ lục 12


Phụ lục 13 TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở CÁC XÃ BIÊN GIỚI DỰ KIẾN ĐẠT CHUẨN QUỐC 1


Phụ lục 13

TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở CÁC XÃ BIÊN GIỚI

DỰ KIẾN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2003-2010



NĂM

SỐ LƯỢNG

HUYỆN

Tân Biên

Tân

Châu

Châu

Thành

Bến Cầu

Trảng

Bàng

2003

1





Phước Chỉ

2004

1



Hảo Đước



2005

1

Tân Lập





2006

1


Suối Dây




2007

1




Long

Thuận


2008

1



Ngô Thất

Sơn



2009

2

Tân Bình

Nguyễn

Viết Xuân




2010

2




Lợi Thuận

Bình

Thạnh

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/07/2023