đồng. | phương nhằm xây dựng cơ sở vật chất, tăng thêm phương tiện, thiết bị dạy và học; khen thưởng giáo viên dạy giỏi, học sinh học giỏi và hỗ trợ học sinh nghèo. | |
5. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | ||
5.1. Thực hiện chương trình kế hoạch giáo dục | - Dạy đúng chương trinh, kế hoạch theo quy định của Bộ. - Có một số lớp học 2 buổi/ngày hoặc có 70% số lớp học trên 5 buổi. - Tổ chức tốt các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lờp cho học sinh. - Tổ chức bồi dưỡng và phụ đạo cho học sinh theo đũng quy định của Bộ. | |
5.2. Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh | - Có biện pháp thực hiện đổi mổi phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh. - Thực hiện nghiêm túc việc đánh giá học sinh theo quy định của Bộ. | |
5.3. Thực hiện mục tiêu PCGDTH đúng độ tuổi. | - Đạt chuẩn Quốc gia về PCGDTH theo lứa tuổi và có kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. - Huy động 95% trẻ trong độ tuổi tới trường, có biện pháp hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn duy trì sĩ số, giảm tỷ lệ học sinh lưu ban. | |
5.4. Chất lượng và hiệu quả giáo dục | - Tỷ lệ học sinh lên lớp, tốt nghiệp đạt ít nhất 95%. - Tỷ lệ học sinh loại giỏi đạt ít nhất 10%, loại khá đạt ít nhất 40%, yếu không quá 5%. - Hiêu quả đào tao đạt ít nhất 80%. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Công Tác Xã Hội Hóa Giáo Dục
- Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục tiểu học các xã biên giới ở tỉnh Tây Ninh - 17
- Tiêu Chuẩn Trường Tiểu Học Đạt Chuẩn Quốc Gia
- Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục tiểu học các xã biên giới ở tỉnh Tây Ninh - 20
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
Phụ lục 3
CÁC XÃ BIÊN GIỚI Ở TỈNH TÂY NINH
TỔNG SỐ XÃ BIÊN GIỚI | TÊN XÃ | |
Tân Biên | 3 | - Tân Lập - Tân Bình - Hòa Hiệp |
Tân Châu | 4 | - Tân Hà - Tân Đông - Suối Ngô - Tân Hòa |
Châu Thành | 6 | - Phước Vinh - Thành Long - Ninh Điền - Hòa Hội - Hòa Thạnh - Biên Giới |
Bến Cầu | 5 | - Long Thuận - Tiên Thuận - Lợi Thuận - Long Khánh - Long Phước |
Trảng Bàng | 2 | - Bình Thạnh - Phước Chỉ |
Phụ lục 4
TRƯỜNG, ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁC XÃ BIÊN GIỚI
TÊN HUYỆN, XÃ BIÊN GIỚI | SỐ XÃ BIÊN GIỚI | SỐ TRƯỜNG | SỐ ĐIỂM TRƯỜNG | |
1 | HUYỆN TÂN BIÊN - Tân Lập - Tân Bình - Hòa Hiệp | 3 | 5 1 1 3 | 11 2 4 5 |
2 | HUYỆN TÂN CHÂU - Tân Đông - Tân Hà - Suối Ngô - Tân Hòa | 4 | 11 3 1 4 3 | 20 7 3 7 3 |
3 | HUYỆN CHÂU THÀNH - Phước Vinh - Thành Long - Ninh Điền - Hòa Hội - Hòa Thạnh - Biên giới | 6 | 16 4 3 2 2 2 2 | 31 6 5 4 5 5 6 |
4 | HUYỆN BẾN CẦU - Lợi Thuận - Tiên Thuận - Long Thuận - Long Khánh - Long Phước | 5 | 11 3 3 2 2 1 | 22 4 7 5 3 3 |
5 | HUYỆN TRẢNG BÀNG - Phước Chỉ - Bình Thạnh | 2 | 8 6 2 | 14 10 4 |
Cộng | 20 xã | 50 | 98 |
Phụ lục 5
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1997-1998 | 1998-1999 | 1999-2000 | 2000-2001 | 2001-2002 | |
- Học lực giỏi | 12,58% | 14,40% | 17,15% | 20,00% | 22,56% |
- Học lực khá | 37,30% | 38,30% | 39,90% | 39,40% | 39,73% |
- Học lực trung bình | 42,61% | 42,20% | 40,27% | 37,60% | 35,59% |
- Học lực yếu | 7,29% | 6,11% | 4,66% | 3,30% | 2,12% |
- Hạnh kiểm tốt | 75,52% | 79,60% | 82,71% | 85,70% | 8,43% |
- Hạnh kiểm khá | 21,71% | 19,70% | 17,24% | 14,10% | 12,52% |
- Cần cô gắng | 1,77% | 0,70% | 0,45% | 0,20% | 0,05% |
- Tỉ lệ TN tiểu học | 97,89% | 98,10% | 98,64% | 99,45% | 99,42% |
- Tỉ lệ bỏ học | 2,20% | 2,18% | 1,47% | 1,34% | 1,20% |
- Hiệu quả đào tạo | 54,44% | 57,10% | 63,06% | 67,15% | 71,82% |
Phụ lục 6
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
1997-1998 | 1998-1999 | 1999-2000 | 2000-2001 | 2001-2002 | |
- Tỉ lệ học lực từ trung binh trở lên. | 87,80% | 89,50% | 89,00% | 88,70% | 89,40% |
-Tỉ lệ hạnh kiểm trừ trung bình trở lên | 95,90% | 94,90% | 96,80% | 97,30% | 97,6% |
- Học sinh giỏi cấp tỉnh. | 59 | 85 | 87 | 88 | 124 |
- Tỉ lệ lên lớp | 95,90% | 94,40% | 96,10% | 95,70% | 92,31% |
- Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp. | 91,90% | 91,45% | 92,00% | 93,75% | 98,30% |
- Học sinh được vào lớp 10 công lập | 64,10% | 54,40% | 61,60% | 53,60% | 54,25% |
- Học sinh được tuyển vào lớp 6 | 89,40% | 85,90% | 83,00% | 89,62% | 96,83% |
- Học sinh lưu ban | 3,10% | 2,50% | 1,93% | 1,00% | 0,47% |
- Học sinh bỏ học | 6,77% | 5,40% | 4,75% | 4,5,% | 4,20% |
- Hiệu quả đào tạo | 64,7% | 65,81% | 68,30% | 70,00% | 70,15% |
Phụ lục 7
CHẤT LƯỢNG HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1997-1998 | 1998-1999 | 1999-2000 | 2000-2001 | 2001-2002 | |
- Tỉ lệ học lực từ trung bình trở lên. | 84,90% | 97,70% | 84,00% | 86,30% | 87,10% |
-Tỉ lệ hạnh kiểm trừ trung bình trở lên | 98,60% | 99,40% | 96,80% | 99,10% | 97,30% |
- Học sinh giỏi cấp quốc gia. | 26 | 32 | 27 | 34 | 33 |
- Học sinh giỏi cấp tỉnh | 67 | 75 | 69 | 74 | 77 |
- Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp | 81,80% | 91,80% | 84,30% | 87,40% | 85,60% |
- Tỉ lệ học sinh lên lớp | 84,90% | 90,70% | 86,00% | 87,70% | 90,40% |
- Học sinh lưu ban | 5,10% | 2,30% | 2,00% | 1,50% | 0,70% |
- Học sinh bỏ học | 6,60% | 5,50% | 4,60% | 3,80% | 3,50% |
- Hiệu quả đào tạo | 70,50% | 70,63% | 71,81% | 78,53% | 81,60% |
Phụ lục 8
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG PHỔ CẬP TRUNG HỌC CƠ SỞ Ở TÂY NINH
ĐƠN VỊ HUYỆN (THỊ XÃ) | TỔNG SỐ | |||||||||
Thị xã | Hòa Thành | Bến Cầu | Châu Thành | Trảng Bàng | Tân Biên | Gò Dầu | Tân Châu | Dương Minh Châu | ||
Lớp 6 | 1.347 | 220 | 0 | 125 | 736 | 462 | 1.248 | 486 | 358 | 5.009 |
Lớp 7 | 177 | 683 | 0 | 91 | 309 | 352 | 1.375 | 237 | 304 | 3.528 |
Lớp 8 | 157 | 168 | 0 | 34 | 519 | 179 | 702 | 44 | 218 | 2.021 |
Lớp 9 | 139 | 24 | 0 | 0 | 122 | 0 | 162 | 0 | 46 | 493 |
Cộng | 1.847 | 1095 | 0 | 250 | 1.686 | 926 | 3.487 | 767 | 926 | 11.051 |
Phụ lục 9
KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ BIÊN GIỚI TỪ CÁC NĂM
1999-2002
Đơn vị: Tỷ đồng
SỐ XÃ ĐƯỢC ĐẦU TƯ | KINH PHÍ ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM | CỘNG | ||||
1999 | 2000 | 2001 | 2002 | |||
- Chương trình 135, xây dựng hạ tầng cơ sở. | 6,00 | 7,60 | 7,60 | 7,60 | 28,80 | |
- Chương trình mục tiêu nước sạch nông thôn. | 20 | 3,00 | 4,50 | 7,00 | 14,50 | |
- Đào tạo cán bộ. | 0,30 | 0,30 | ||||
- Qui hoạch dân cư biên giới. | 3,20 | 3,20 | ||||
Cộng: | 20 | 6,00 | 10,60 | 12,10 | 18,10 | 46,80 |
Phụ lục 10
KINH PHÍ TỈNH ĐẦU TƯ CÁC XÃ BIÊN GIỚI TỪ NĂM 199-2002
Đơn vị: Tỷ đồng
SỐ XÃ ĐƯỢC ĐẦU TƯ | KINH PHÍ ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM | CỘNG | |||
2000 | 2001 | 2002 | |||
- Xây dựng cụm xã. | 19 | 3,50 | 5,00 | 6,00 | 14,50 |
- Chính sách khuyến nông | 0,30 | 0,45 | 0,75 | ||
Cộng: | 19 | 3,50 | 5,30 | 6,45 | 15,25 |
Phụ lục 11
TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TOÀN TỈNH
TIỂU HỌC | TRUNG HỌC CƠ SỞ | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | |||||||
Trường | Lớp | Học sinh | Trường | Lớp | Học sinh | Trường | Lớp | Học sinh | |
1997-1998 | 266 | 4.398 | 140.371 | 69 | 1.314 | 55.000 | 19 | 253 | 11.188 |
1998-1999 | 284 | 4.028 | 135.907 | 75 | 1.419 | 59.189 | 20 | 30 | 14.521 |
1999-2000 | 290 | 4.312 | 130.089 | 81 | 1.500 | 62.611 | 21 | 367 | 17.110 |
2000-2001 | 290 | 4.281 | 122.577 | 85 | 1.560 | 64.505 | 28 | 432 | 19.684 |
2001-2002 | 292 | 4.163 | 115.197 | 94 | 1.745 | 71.173 | 28 | 475 | 20.266 |
Phụ lục 12
Phụ lục 13
TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở CÁC XÃ BIÊN GIỚI
DỰ KIẾN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2003-2010
SỐ LƯỢNG | HUYỆN | |||||
Tân Biên | Tân Châu | Châu Thành | Bến Cầu | Trảng Bàng | ||
2003 | 1 | Phước Chỉ | ||||
2004 | 1 | Hảo Đước | ||||
2005 | 1 | Tân Lập | ||||
2006 | 1 | Suối Dây | ||||
2007 | 1 | Long Thuận | ||||
2008 | 1 | Ngô Thất Sơn | ||||
2009 | 2 | Tân Bình | Nguyễn Viết Xuân | |||
2010 | 2 | Lợi Thuận | Bình Thạnh |