Phụ lục 8
TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CHUYÊN TRÁCH, KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ Ở TÂY NGUYÊN, NĂM 2009
Học vấn | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Tin học | |
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ | |||||
7.650 | - Tiểu học | - Sơ, trung cấp | - Sơ cấp | - Sơ cấp | 497 |
- Nam | 528 (6,9%) | 1.627 | 1853 (24,22%) | 727 (9,5%) | (6,4%) |
6.483 | - THCS 3.095 | (21,26%) | - Trung cấp | - Trung cấp | |
- Nữ 1.167 | (40,45%) | - Cao đẳng | 3.218 (42,06%) | 344 (4,4%) | |
- DTTS | - THPT 4.027 | 100 (1,3%) | - Cao cấp | - Cử nhân | |
2.595 | (52,64%) | - Đại học | 265 (0,34%) | 386 (5%) | |
(33,92%) | 326 (4,2%) | - Chưa đào tạo | - Chưa đào tạo | ||
- Chưa đào tạo | 2.314 (30,24%) | 6.193 (81%) | |||
5.597 | |||||
(73,16%) | |||||
CÔNG CHỨC CẤP XÃ | |||||
5.233 | - Tiểu học | - Sơ, trung cấp | - Sơ cấp | - Sơ cấp | 1.018 |
- Nam | 114 (2,18%) | 2.534 | 1.193 (22,80%) | 106 (2.02%) | (19,45%) |
4.086, | - THCS | (48,42%) | - Trung cấp | - Trung cấp 149 | |
- Nữ 1.147 | 880 (16,81%) | - CĐ | 1.275 (24,76%) | (2,85%) | |
- DTTS | - THPT | 869 (16,6%) | - Cao cấp | - Cử nhân | |
1.183 | 4.239 (81%) | - ĐH | 106 (2,02%) | 3 (0,06%) | |
(22,60%) | 251 (4,8%) | - Chưa đào tạo | - Chưa đào tạo | ||
- Chưa đào tạo | 3.225 (61,63%) | 4.994(95,42%) | |||
1.579 | |||||
(30,17%) | |||||
CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ | |||||
10.731 | - Tiểu học | - Sơ, trung cấp | - Sơ cấp 1.675 | - Sơ cấp 192 | |
- Nam | 945 (8,8%) | 1.732 | (15,6%) | (1,79%) | |
7.433 | - THCS 4.719 | (16,14%) | - Trung cấp | - Trung cấp 220 | |
- Nữ 3.298 | (43,97%) | - CĐ 128 | 1.458 (13,58%) | (2,05%) | |
- DTTS | - THPT 5.067 | (1,19%) | - Cao cấp 44 | - Cử nhân 46 | |
3.343 | (47,21%) | - ĐH 112 | (0,57%) | (0,43%) | |
(31,15%) | (1,04%) | - Chưa đào tạo | - Chưa đào tạo | ||
- Chưa đào tạo | 7.536 (70,22%) | 10.273(95,73%) | |||
6.696 (79,3%) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Bạn (2009), Một Số Vấn Đề Về Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Cán Bộ Là Người Dân Tộc Thiểu Số Ở Tây Nguyên. Phân Hiệu Đại Học Đà
- Blong Tiến (2009), Đề Xuất Các Giải Pháp Chủ Yếu Để Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Cho Người Dân Tộc Thiểu Số. Www.kontum.udn.vn, 11-2009.
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 23
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 9
ĐÀO TẠO NGUỒN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN TỪ NĂM 2003 ĐẾN 2010
Số lượt người học | Số lượt người DTTS học | |
Tổng | 55.960 | 14.926 |
Chuyên môn (đại học, trung cấp) | 11.955 | |
Trung cấp lý luận chính trị | 17.336 | |
Trung học phổ thông | 2.178 | |
Bồi dưỡng kiến thức cơ bản về an ninh trật tự cho cán bộ chủ chốt thôn, buôn | 18.779 | |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công an xã | 5.712 |
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 10
TRÌNH ĐỘ CÁC MẶT CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CƠ SỞ
CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN NĂM 2003 VÀ 2010
Cán bộ (%) | Công chức (%) | |||
Năm 2003 | Năm 2010 | Năm 2003 | Năm 2010 | |
Tiểu học | 20,0 | 7,1 | 13,5 | 3,0 |
Trung học cơ sở | 46,0 | 38,4 | 56,4 | 16 |
Trung học phổ thông | 34,0 | 54,4 | 56,4 | 80,8 |
Đại học, cao đẳng | 6,8 | 8,5 | 2,9 | 10,6 |
Trung cấp chuyên môn | 19,2 | 21,4 | 30,1 | 64,3 |
Trung cấp chính trị trở lên | 30 | 49,8 | 0,9 | 17,8 |
Trung cấp quản lý nhà nước | 3,8 | 4,5 | 2,5 | 2,7 |
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 11
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TIẾNG DÂN TỘC
PHỤC VỤ CÔNG TÁC TẠO NGUỒN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ
NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TỪ NĂM 2003 ĐẾN 2010
Số lớp | Số người học | |
264 | 9.796 | |
Tiếng Ê-đê | 56 | 2.485 |
Tiếng M’nông | 09 | 410 |
Tiếng Gia-rai | 56 | 2485 |
Tiếng Ba-na | 13 | 172 |
Tiếng Xê-đăng | 30 | 1.636 |
Tiếng Giẻ-triêng | 04 | 95 |
Tiếng Cơ-ho | 59 | 1.534 |
Tiếng Chu-ru | 14 | 364 |
Tiếng Mạ | 23 | 615 |
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 12
PHIẾU HỎI Ý KIẾN
Để phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài: “Tạo nguồn CB, CC xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay” xin đồng chí vui lòng cho biết một số thông tin dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào các ô trống mà đồng chí cho là thích hợp hoặc ghi ý kiến vào những chỗ trống.
1. Đ/c có biết về chủ trương tạo nguồn CB, CC xã là người DTTS? (Đánh
dấu vào 1 ô trống)
3. Bây giờ mới biết | |||
2. Mới biết vài năm nay | 4. Không biết |
2. Đ/c biết về chủ trương tạo nguồn CB, CC xã là người DTTS ở địa phương đ/c thông qua kênh thông tin nào? (Có thể đánh dấu ở nhiều ô)
Nghe cán bộ huyện, tỉnh, trung ương nói | ||
2 | Nghe cán bộ xã nói | |
3 | Đọc trong các văn kiện của huyện, tỉnh, trung ương | |
4 | Đọc trong các văn kiện của xã | |
5 | Nghe đọc trên báo, đài; thông tin từ người quen | |
6 | Chưa hề biết | |
7 | Kênh khác (Ghi rõ tên) ……………………… |
3. Theo đ/c, tạo nguồn công chức xã (tức là chuẩn bị những người sẽ giữ các chức danh Trưởng Công an; Chỉ huy trưởng Quân sự; Văn phòng - thống kê; Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường; Tài chính - kế toán; Tư pháp - hộ tịch; Văn hoá - xã hội) là người DTTS ở Tây Nguyên về lâu dài nên bắt đầu từ nhóm đối tượng nào? (Chỉ đánh dấu 1 ô trống)
Người lao động có trình độ chuyên môn trung cấp | |||
Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở | Người lao động có trình độ cao đẳng, đại học trở lên | ||
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông | Đối tượng khác (ghi rõ tên)… |
4. Theo đ/c, tạo nguồn công chức xã là người DTTS ở Tây Nguyên trước mắt
nên tập trung nhất vào nhóm đối tượng nào? (Chỉ đánh dấu 1 ô trống)
Người lao động có trình độ chuyên môn trung cấp | |||
Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở | Người lao động có trình độ cao đẳng, đại học trở lên | ||
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông | Đối tượng khác (ghi rõ tên)… |
Học sinh tốt nghiệp tiểu học | Người lao động có trình độ chuyên môn trung cấp | ||
Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở | Người lao động có trình độ cao đẳng, đại học trở lên | ||
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông | Đối tượng khác (ghi rõ tên)… | ||
Công chức xã | … |
5. Theo đ/c, tạo nguồn cán bộ xã (tức là chuẩn bị những người sẽ giữ chức danh Bí thư, Phó bí thư Đảng uỷ; Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND; Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND; Chủ tịch UB MTTQVN; Bí thư Đoàn TNCSHCM; Chủ tịch HLH Phụ nữ; Chủ tịch Hội Nông dân; Chủ tịch Hội Cựu chiến binh) là người DTTS ở Tây Nguyên về lâu dài nên bắt đầu từ nhóm đối tượng nào? (đánh dấu 1 ô)
6. Theo đ/c, tạo nguồn cán bộ xã là người DTTS ở Tây Nguyên trước mắt
nên tập trung nhất ở nhóm đối tượng nào? (Chỉ đánh dấu 1 ô trống)
Người lao động có trình độ chuyên môn trung cấp | |||
Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở | Người lao động có trình độ cao đẳng, đại học trở lên | ||
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông | Đối tượng khác (ghi rõ tên)… | ||
Công chức xã | … |
7. Đồng chí đánh giá như thế nào về chất lượng công tác tạo nguồn
CBCC xã người DTTS ở Tây Nguyên hiện nay (Chỉ đánh dấu 1 ô trống)
3. Khá | 5. Yếu | ||||
2. Tốt | 4. Trung bình | 6. Rất yếu |
Cấp | Vai trò trên thực tế | ||||
To lớn | Khá | Trung bình | Hạn chế | Chưa có | |
Trung ương | |||||
Tỉnh | |||||
Huyện | |||||
Xã |
8. Đ/chí đánh giá thế nào về vai trò trên thực tế của các cấp lãnh đạo, quản lý của HTCT đối với công tác tạo nguồn CB, CC xã người DTTS ở Tây Nguyên thời gian qua (đánh giá mỗi cấp 1 ô vai trò)
9. Theo đ/c, công tác tạo nguồn CB, CC bao gồm nội dung nào sau?
(Đánh vào những ô phù hợp)
2. Rèn luyện, phát hiện nguồn qua phong trào quần chúng | |
3. Thực hiện chính sách hỗ trợ tạo nguồn | |
4. Thu hút, tuyển chọn, tiếp nhận vào tổ chức | |
5. Đào tạo, bồi dưỡng | |
6. Phát triển đảng viên | |
7. Quy hoạch nguồn theo từng chức danh | |
8. Điều động, tăng cường, luân chuyển cán bộ về xã | |
9. Lựa chọn nhân sự đại hội, bầu cử, tuyển dụng | |
10. (Nội dung khác) |
Nội dung | Chất lượng | ||||
Tốt | khá | Tr. Bình | Hạn chế | Chưa có | |
1. Xây dựng tiêu chuẩn, cơ cấu nguồn | |||||
2. Rèn luyện, phát hiện nguồn qua phong trào quần chúng | |||||
3. Thực hiện chính sách hỗ trợ tạo nguồn | |||||
4. Thu hút, tuyển chọn, tiếp nhận vào tổ chức | |||||
5. Đào tạo, bồi dưỡng | |||||
6. Phát triển đảng viên | |||||
7. Quy hoạch nguồn theo chức danh | |||||
8. Điều động, tăng cường, luân chuyển cán bộ về xã | |||||
9. Lựa chọn nhân sự đại hội, bầu cử, tuyển dụng | |||||
10. (Nội dung khác) |
10. Theo đồng chí, chất lượng thực tế của từng nội dung tạo nguồn CB, CC sau như thế nào? (Mỗi nội dung đánh dấu vào 1 ô)
1. Xây dựng tiêu chuẩn, cơ cấu nguồn | |
2. Rèn luyện, phát hiện nguồn qua phong trào quần chúng | |
3. Thực hiện chính sách hỗ trợ tạo nguồn | |
4. Thu hút, tuyển chọn, tiếp nhận vào tổ chức | |
5. Đào tạo, bồi dưỡng | |
6. Phát triển đảng viên | |
7. Quy hoạch nguồn theo từng chức danh | |
8. Điều động, tăng cường, luân chuyển cán bộ về xã | |
9. Lựa chọn nhân sự đại hội, bầu cử, tuyển dụng | |
10. (Nội dung khác) |
11. Đồng chí hãy xếp theo thứ tự (1,2,3…) từ nội dung quan trọng nhất, cần tập trung thực hiện đến ít quan trọng hơn trong công tác tạo nguồn CBCC xã người DTTS ở Tây Nguyên hiện nay
12. Xin đ/c cho biết một số thông tin cá nhân: (Có thể đánh dấu nhiều ô)
Là cán bộ chuyên trách công tác cán bộ ở tỉnh, huyện | ||||
Là cán bộ không chuyên trách công tác cán bộ ở tỉnh, huyện | ||||
Là cán bộ các đơn vị khác có tham gia công tác tạo nguồn CB, CC xã | ||||
Là cán bộ, công chức xã | ||||
Là nguồn cán bộ, công chức xã | ||||
Tuổi đời | Tuổi đảng |
13. Ở địa phương đ/c đã có văn bản nào liên quan đến công tác tạo nguồn
cán bộ xã người DTTS (Ghi tên địa phương; Tên và số văn bản) …….
Xin cám ơn đồng chí !