Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 23


140. Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Nội vụ (2011), Báo cáo 76/BC-SNV ngày 25-7-2011 về việc thực hiện chế độ, chính sách và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2006-2010.

141. Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai (2012) Báo cáo số 28/BC-UBND ngày 19-3- 2012 Tổng kết 07 năm thực hiện quyết định số 253/QĐ-TTg ngày 05-3- 2003 của Thủ tướng Chính phủ.

142. Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Ban Chỉ đạo giảm nghèo (2012), Báo cáo 01/BC-BCĐGN ngày 01-2-2012 Tổng kết công tác giảm nghèo năm 2011, phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp giảm nghèo năm 2012.

143. Uỷ ban nhân dân huyện Chư Pah (2011), Báo cáo danh sách cán bộ, công

chức cấp xã theo hệ thống tổ chức có đến ngày 30-9-1011.

144. Uỷ ban nhân dân huyện Đak Đoa (2011), Kế hoạch số 29/KH-UBND ngày 22-9-2011 về Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Đak Đoa giai đoạn 2011-2015.

145. Uỷ ban nhân dân huyện Cư Kuin (2012), Báo cáo số 03/BC-UBND ngày 13-01-2012 về Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2011 và kế hoạch năm 2012.

146. Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum (2006), Kế hoạch số 1640/KH-UBND về Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số giai đoạn 2006-2010.

147. Trần Ngọc Uẩn (1999), Những căn cứ lý luận và thực tiễn xác định nội dung, chương trình đào tạo cán bộ chủ chốt cơ sở miền núi đáp ứng yêu cầu của cách mạng trong giai đoạn hiện nay. Đề tài khoa học cấp Bộ.

148. Unkẹo Sipasợt (2009), Công tác tổ chức cán bộ cấp tỉnh ở Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào. http://www.xaydungdang.org.vn, 24-8-2009.

149. Đàm Thị Uyên (1998), Chính sách dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam (từ thế kỷ XI - XIX). Nxb Văn hoá dân tộc, Hà Nội.

150. Võ Trọng Việt (2007), Bộ đội Biên phòng với việc tạo nguồn cán bộ dân tộc thiểu số. http://www.xaydungdang.org.vn, 15-2-2007.


151. Phạm Quang Vịnh (2009), Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức cơ sở ở Tây Nguyên vững mạnh và hiệu quả. www.tapchicongsan.org.vn, 11-7-2009.

152. Thái Thị Bích Vân (2009), Cần đổi mới phương pháp giảng dạy đối với sinh viên các dân tộc thiểu số. www.kontum.udn.vn, 17-11-2009.

153. Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự (2007): Từ điển Công tác đảng, công

tác chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.

154. Nguyễn Như Ý chủ biên (1998), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb Văn hoá - Thông tin, Hà Nội, Việt Nam.

155. Yasuhiko Inoue (2012), Kinh nghiệm Nhật Bản về phát triển nguồn nhân

lực (HRD). http://www.vysajp.org.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1:


Phụ lục 2 DÂN SỐ CÁC DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN NĂM 2009 Dân tộc Số người Tỷ 1


Phụ lục 2

DÂN SỐ CÁC DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN NĂM 2009



Dân tộc

Số người

Tỷ lệ

Kinh

3.309.836

64,7%

Gia-rai

409.141

8,0%

Ê-đê

304.794

6,0%

Ba-na

204.784

4,0%

Cơ-ho

145.993

2,9%

Nùng

135.362

2,6%

Xơ-đăng

113.522

2,2%

Tày

104.798

2,0%

Mnông

89.562

1,8%

Mông

48.877

1,0%

Thái

40.556

0,8%

Mạ

38.377

0,8%

Mường

35.544

0,7%

Dao

35.176

0,7%

Giẻ-triêng

31.784

0,6%

Hoa

23.882

0,5%

Chu-ru

18.656

0,4%

Khác

24.491

0,5%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.


Nguồn: Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương (2010), Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Nxb. Thống kê, Hà Nội, tr.197-204.


Phụ lục 3

TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG (TCCSĐ) VÀ ĐẢNG VIÊN (ĐV) VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2011


Tiêu chí

Kon

Tum

Gia

Lai

Đăk

Lăk

Đăk

Nông

Lâm

Đồng

Toàn

vùng

Số TCCSĐ

651

942

956

460

815

3.824

TCCSĐ cấp xã

97

222

184

71

148

722

Thôn, buôn, tổ

833

2.141

2.445

756

1.441

7.616

Thôn, buôn, tổ

có chi bộ

768

1.929

2.259

756

1.300

7.012

Thôn, buôn, tổ chưa có chi bộ

65

(7,8%)

212

(9,9%)

186

(7,61%)

0

(0%)

141

(9,78%)

604

(7,93%

)

Thôn, buôn, tổ chưa có ĐV

4

(0,48%)

6

(0,28%)

20

(0,82%)

19

(2,51%)

2

(0,14%)

51

(0,67%

)

Tổng số ĐV

18.650

37.768

51.998

16.884

31.461

156.76

1


ĐV DTTS

5.626

(30,17

%)

9.059

(23,99

%)

7.445

(14,32

%)

2.296

(13,6%)

2.978

(9,47%)

27.404

(17,48

%)


ĐV có đạo

537

(2,88%)

317

(0,84%)

379

(0,73%)

340

(2,01%)

2544

(8,09%)

4.117

(2,63%

)

Kết nạp ĐV năm

2011

1.278

2.827

3.749

1.364

2.001

11.219


Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên


Phụ lục 4

TỶ TRỌNG DÂN SỐ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN CHIA THEO TRÌNH

ĐỘ HỌC VẤN, CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT





Chư a đi học

Chưa tốt nghiệ p tiểu học

Tốt nghiệ p tiểu học

Tốt nghiệ p trung học

cơ sở

Tốt nghiệp trung học phổ

thông


Tốt nghiệ p sơ cấp

Tốt nghiệ p trung cấp


Tốt nghiệ p cao đẳng

Tốt nghiệ p đại học trở

lên

Toàn

quốc

5,5

14,5

25,7

28,9

12,1

2,6

4,7

1,6

4,4

Tây

Nguyên

10,3

13,7

30,3

27,6

8,4

1,9

3,8

1,3

2,8

Kon Tum

13,7

16,2

27,9

23,6

6,6

2,6

4,2

1,7

3,4

Gia Lai

18,5

15,4

28,7

23

5,3

2,3

3,5

1

2,3

Đắk Lắk

7,5

13,1

30,3

30

9

1,8

4,1

1,4

2,8

Đắk Nông

8,4

14,0

33,7

29,3

7,4

0,9

3,2

1

2,1

Lâm

Đồng

5,7

11,7

31,5

29,4

11,4

18

3,6

1,5

3,5


Nguồn: Tổng điều tra dân số và nhà ở ở Việt Nam năm 2009 - Các kết quả chủ yếu. Ban Chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, tr.156, 158


Phụ lục 5

ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÀN VÙNG TÂY NGUYÊN

TÍNH ĐẾN NĂM 2010


Cấp học

Số lượng

Chất lượng

Mầm non

14.246

93,9% đạt và vượt chuẩn đào tạo

Tiểu học

34.930

99,13% đạt và vượt chuẩn đào tạo

Trung học cơ sở

28.172

99,1% đạt và vượt chuẩn đào tạo

Trung học phổ thông

12.716

98,5% đạt và vượt chuẩn đào tạo

Trung cấp chuyên nghiệp

757

86 thạc sĩ (11%)

Đại học, cao đẳng

1.398

13 phó giáo sư và 66 tiến sĩ (5,8%),

657 thạc sĩ (47%)

Nguồn: Nâng cao chất lượng giáo dục vùng Tây Nguyên, www.nhandan.com.vn, 03/03/2011

Phụ lục 6

THỐNG KÊ HỌC SINH PHỔ THÔNG NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở TÂY NGUYÊN NĂM 2007 và NĂM 2011


Năm 2007

Năm 2011


Tổng số

học sinh


Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ

thông


Tổng số


Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ

thông

Kon Tum

56563

33422

19862

3279

56917

31370

21449

4098

Gia Lai

110835

75421

29809

5605

123208

81825

34032

7351

Đắc Lắk

143966

80283

48486

15197

129719

71776

44665

13278

Đắk Nông

39768

25309

11213

3246

40054

24573

11827

3654

Lâm Đồng

63583

35319

21673

6591

60736

31195

21759

7782

Nguồn: Tổng cục thống kê, http://www.gso.gov.vn


Phụ lục 7

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGUỒN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ Ở CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN TỪ NĂM 2005 ĐẾN 2008


Ngành đào tạo

Số lượng

tham gia

Người dân tộc

thiểu số

1. Trung cấp

11.293

3.083 (27,3%)

- Trung cấp Chính trị

5.567

1.442

- Trung cấp Quản lý nhà nước

519

94

- Trung cấp Tài chính

110

39

- Trung cấp Địa chính

388

96

- Trung cấp Luật

1.025

232

- Trung cấp Quản lý văn hoá

744

243

- Trung cấp Công an

868

220

- Trung cấp Quân sự

1.024

428

- Trung cấp Văn thư

285

67

- Trung cấp Thanh vận

408

115

- Trung cấp Phụ vận

355

116

2. Đại học chuyên môn

290

23 (7,93%)

3. Cao cấp lý luận chính trị

835

55 (5,27%)

4. Bồi dưỡng nghiệp vụ

64.965

3.905 (0,6%)

Tổng

77.383

7.066 (9,13%)

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/09/2022