140. Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Nội vụ (2011), Báo cáo 76/BC-SNV ngày 25-7-2011 về việc thực hiện chế độ, chính sách và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2006-2010.
141. Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai (2012) Báo cáo số 28/BC-UBND ngày 19-3- 2012 Tổng kết 07 năm thực hiện quyết định số 253/QĐ-TTg ngày 05-3- 2003 của Thủ tướng Chính phủ.
142. Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Ban Chỉ đạo giảm nghèo (2012), Báo cáo 01/BC-BCĐGN ngày 01-2-2012 Tổng kết công tác giảm nghèo năm 2011, phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp giảm nghèo năm 2012.
143. Uỷ ban nhân dân huyện Chư Pah (2011), Báo cáo danh sách cán bộ, công
chức cấp xã theo hệ thống tổ chức có đến ngày 30-9-1011.
144. Uỷ ban nhân dân huyện Đak Đoa (2011), Kế hoạch số 29/KH-UBND ngày 22-9-2011 về Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Đak Đoa giai đoạn 2011-2015.
145. Uỷ ban nhân dân huyện Cư Kuin (2012), Báo cáo số 03/BC-UBND ngày 13-01-2012 về Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2011 và kế hoạch năm 2012.
146. Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum (2006), Kế hoạch số 1640/KH-UBND về Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số giai đoạn 2006-2010.
147. Trần Ngọc Uẩn (1999), Những căn cứ lý luận và thực tiễn xác định nội dung, chương trình đào tạo cán bộ chủ chốt cơ sở miền núi đáp ứng yêu cầu của cách mạng trong giai đoạn hiện nay. Đề tài khoa học cấp Bộ.
148. Unkẹo Sipasợt (2009), Công tác tổ chức cán bộ cấp tỉnh ở Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào. http://www.xaydungdang.org.vn, 24-8-2009.
149. Đàm Thị Uyên (1998), Chính sách dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam (từ thế kỷ XI - XIX). Nxb Văn hoá dân tộc, Hà Nội.
150. Võ Trọng Việt (2007), Bộ đội Biên phòng với việc tạo nguồn cán bộ dân tộc thiểu số. http://www.xaydungdang.org.vn, 15-2-2007.
151. Phạm Quang Vịnh (2009), Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức cơ sở ở Tây Nguyên vững mạnh và hiệu quả. www.tapchicongsan.org.vn, 11-7-2009.
152. Thái Thị Bích Vân (2009), Cần đổi mới phương pháp giảng dạy đối với sinh viên các dân tộc thiểu số. www.kontum.udn.vn, 17-11-2009.
153. Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự (2007): Từ điển Công tác đảng, công
tác chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
154. Nguyễn Như Ý chủ biên (1998), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb Văn hoá - Thông tin, Hà Nội, Việt Nam.
155. Yasuhiko Inoue (2012), Kinh nghiệm Nhật Bản về phát triển nguồn nhân
lực (HRD). http://www.vysajp.org.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
Phụ lục 2
DÂN SỐ CÁC DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN NĂM 2009
Số người | Tỷ lệ | |
Kinh | 3.309.836 | 64,7% |
Gia-rai | 409.141 | 8,0% |
Ê-đê | 304.794 | 6,0% |
Ba-na | 204.784 | 4,0% |
Cơ-ho | 145.993 | 2,9% |
Nùng | 135.362 | 2,6% |
Xơ-đăng | 113.522 | 2,2% |
Tày | 104.798 | 2,0% |
Mnông | 89.562 | 1,8% |
Mông | 48.877 | 1,0% |
Thái | 40.556 | 0,8% |
Mạ | 38.377 | 0,8% |
Mường | 35.544 | 0,7% |
Dao | 35.176 | 0,7% |
Giẻ-triêng | 31.784 | 0,6% |
Hoa | 23.882 | 0,5% |
Chu-ru | 18.656 | 0,4% |
Khác | 24.491 | 0,5% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 20
- Nguyễn Bạn (2009), Một Số Vấn Đề Về Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Cán Bộ Là Người Dân Tộc Thiểu Số Ở Tây Nguyên. Phân Hiệu Đại Học Đà
- Blong Tiến (2009), Đề Xuất Các Giải Pháp Chủ Yếu Để Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Cho Người Dân Tộc Thiểu Số. Www.kontum.udn.vn, 11-2009.
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 24
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Nguồn: Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương (2010), Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Nxb. Thống kê, Hà Nội, tr.197-204.
Phụ lục 3
TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG (TCCSĐ) VÀ ĐẢNG VIÊN (ĐV) VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2011
Kon Tum | Gia Lai | Đăk Lăk | Đăk Nông | Lâm Đồng | Toàn vùng | |
Số TCCSĐ | 651 | 942 | 956 | 460 | 815 | 3.824 |
TCCSĐ cấp xã | 97 | 222 | 184 | 71 | 148 | 722 |
Thôn, buôn, tổ | 833 | 2.141 | 2.445 | 756 | 1.441 | 7.616 |
Thôn, buôn, tổ có chi bộ | 768 | 1.929 | 2.259 | 756 | 1.300 | 7.012 |
Thôn, buôn, tổ chưa có chi bộ | 65 (7,8%) | 212 (9,9%) | 186 (7,61%) | 0 (0%) | 141 (9,78%) | 604 (7,93% ) |
Thôn, buôn, tổ chưa có ĐV | 4 (0,48%) | 6 (0,28%) | 20 (0,82%) | 19 (2,51%) | 2 (0,14%) | 51 (0,67% ) |
Tổng số ĐV | 18.650 | 37.768 | 51.998 | 16.884 | 31.461 | 156.76 1 |
ĐV DTTS | 5.626 (30,17 %) | 9.059 (23,99 %) | 7.445 (14,32 %) | 2.296 (13,6%) | 2.978 (9,47%) | 27.404 (17,48 %) |
ĐV có đạo | 537 (2,88%) | 317 (0,84%) | 379 (0,73%) | 340 (2,01%) | 2544 (8,09%) | 4.117 (2,63% ) |
Kết nạp ĐV năm 2011 | 1.278 | 2.827 | 3.749 | 1.364 | 2.001 | 11.219 |
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 4
TỶ TRỌNG DÂN SỐ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN CHIA THEO TRÌNH
ĐỘ HỌC VẤN, CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Chư a đi học | Chưa tốt nghiệ p tiểu học | Tốt nghiệ p tiểu học | Tốt nghiệ p trung học cơ sở | Tốt nghiệp trung học phổ thông | Tốt nghiệ p sơ cấp | Tốt nghiệ p trung cấp | Tốt nghiệ p cao đẳng | Tốt nghiệ p đại học trở lên | |
Toàn quốc | 5,5 | 14,5 | 25,7 | 28,9 | 12,1 | 2,6 | 4,7 | 1,6 | 4,4 |
Tây Nguyên | 10,3 | 13,7 | 30,3 | 27,6 | 8,4 | 1,9 | 3,8 | 1,3 | 2,8 |
Kon Tum | 13,7 | 16,2 | 27,9 | 23,6 | 6,6 | 2,6 | 4,2 | 1,7 | 3,4 |
Gia Lai | 18,5 | 15,4 | 28,7 | 23 | 5,3 | 2,3 | 3,5 | 1 | 2,3 |
Đắk Lắk | 7,5 | 13,1 | 30,3 | 30 | 9 | 1,8 | 4,1 | 1,4 | 2,8 |
Đắk Nông | 8,4 | 14,0 | 33,7 | 29,3 | 7,4 | 0,9 | 3,2 | 1 | 2,1 |
Lâm Đồng | 5,7 | 11,7 | 31,5 | 29,4 | 11,4 | 18 | 3,6 | 1,5 | 3,5 |
Nguồn: Tổng điều tra dân số và nhà ở ở Việt Nam năm 2009 - Các kết quả chủ yếu. Ban Chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, tr.156, 158
Phụ lục 5
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÀN VÙNG TÂY NGUYÊN
TÍNH ĐẾN NĂM 2010
Số lượng | Chất lượng | |
Mầm non | 14.246 | 93,9% đạt và vượt chuẩn đào tạo |
Tiểu học | 34.930 | 99,13% đạt và vượt chuẩn đào tạo |
Trung học cơ sở | 28.172 | 99,1% đạt và vượt chuẩn đào tạo |
Trung học phổ thông | 12.716 | 98,5% đạt và vượt chuẩn đào tạo |
Trung cấp chuyên nghiệp | 757 | 86 thạc sĩ (11%) |
Đại học, cao đẳng | 1.398 | 13 phó giáo sư và 66 tiến sĩ (5,8%), 657 thạc sĩ (47%) |
Nguồn: Nâng cao chất lượng giáo dục vùng Tây Nguyên, www.nhandan.com.vn, 03/03/2011
Phụ lục 6
THỐNG KÊ HỌC SINH PHỔ THÔNG NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở TÂY NGUYÊN NĂM 2007 và NĂM 2011
Năm 2007 | Năm 2011 | |||||||
Tổng số học sinh | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | Tổng số | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |
Kon Tum | 56563 | 33422 | 19862 | 3279 | 56917 | 31370 | 21449 | 4098 |
Gia Lai | 110835 | 75421 | 29809 | 5605 | 123208 | 81825 | 34032 | 7351 |
Đắc Lắk | 143966 | 80283 | 48486 | 15197 | 129719 | 71776 | 44665 | 13278 |
Đắk Nông | 39768 | 25309 | 11213 | 3246 | 40054 | 24573 | 11827 | 3654 |
Lâm Đồng | 63583 | 35319 | 21673 | 6591 | 60736 | 31195 | 21759 | 7782 |
Nguồn: Tổng cục thống kê, http://www.gso.gov.vn
Phụ lục 7
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGUỒN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ Ở CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN TỪ NĂM 2005 ĐẾN 2008
Số lượng tham gia | Người dân tộc thiểu số | |
1. Trung cấp | 11.293 | 3.083 (27,3%) |
- Trung cấp Chính trị | 5.567 | 1.442 |
- Trung cấp Quản lý nhà nước | 519 | 94 |
- Trung cấp Tài chính | 110 | 39 |
- Trung cấp Địa chính | 388 | 96 |
- Trung cấp Luật | 1.025 | 232 |
- Trung cấp Quản lý văn hoá | 744 | 243 |
- Trung cấp Công an | 868 | 220 |
- Trung cấp Quân sự | 1.024 | 428 |
- Trung cấp Văn thư | 285 | 67 |
- Trung cấp Thanh vận | 408 | 115 |
- Trung cấp Phụ vận | 355 | 116 |
2. Đại học chuyên môn | 290 | 23 (7,93%) |
3. Cao cấp lý luận chính trị | 835 | 55 (5,27%) |
4. Bồi dưỡng nghiệp vụ | 64.965 | 3.905 (0,6%) |
Tổng | 77.383 | 7.066 (9,13%) |
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên